Cập nhật lúc: 5/15/2021 3:20:00 PM

Phụ lục II-16 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

Phụ lục II-16 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021, có hiệu lực từ ngày 01/05/2021. 


 Phụ lục II-16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp:
- Công ty TNHH một thành viên □
- Công ty TNHH hai thành Viên trở lên □
- Công ty cổ phần □
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................... .....................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... .Fax(nếu có):................................
Email (nếu có): ..............................................Website (nếu có):..........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
4. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): ..............................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ):...............
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Vốn ngốn sách nhà nước
 
 
Vốn tư nhân
 
 
vốn nước ngoài
 
 
Vốn khác
 
 
Tổng cộng
 
 
Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn môt thành viên)
STT
Tài sản góp vốn
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)
Tỷ lệ (%)
1
Đồng Việt Nam
 
 
2
Ngoại tệ tự do chuyển đổi
 
 
3
Vàng
 
 
4
Quyền sử dụng đất
 
 
5
Quyền sở hữu trí tuệ
 
 
6
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
 
 
Tổng số
 
 
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần)
Mệnh giá cổ phần (VNĐ).......................................................................................................
STT
Loại cổ phần
Số lượng
Giá trị (bằng số, VNĐ)
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1
Cổ phần phổ thông
 
 
 
2
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
 
 
 
3
Cổ phần ưu đãi cổ tức
 
 
 
4
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
 
 
 
5
Các cổ phần ưu đãi khác
 
 
 
Tổng số
 
 
 
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):
STT
Loại cổ phần được quyền chào bán
Số lượng
1
Cổ phần phổ thông
 
2
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
 
3
Cổ phần ưu đãi cổ tức
 
4
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
 
5
Cổ phần ưu đãi khác
 
Tổng số:
 
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính:......................................
Sinh ngày:............ /..../............. Dân tộc:................................. Quốc   tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........................................ Ngày    hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ............................... Email (nếu có): ............................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập:  …….        
Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Quốc gia:..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................................ Fax... (nếu có):..............................
Email (nếu có):................................................................ Website... (nếu có):......................
- Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
7. Người đại diện theo pháp luật1:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................................... Giới tính:.................................
Chức danh: ……………………………..
Sinh ngày:............ /..../............. Dân tộc:................................. Quốc   tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........................................ Ngày    hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................... Email... (nếu có):............................................
8. Danh sách thành viên công ty2 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thanh viên trở lên, kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật /người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
9. Danh sách cổ đóng sáng lập3 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT):Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
10. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
11.1
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:
Điện thoại:
11.2 .
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)5:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:
11.3
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh, Thành phố:
Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):....................
Email (nếu có):...............................................................
11.4
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
11.5
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày............ /....... 6
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
11.6
Tổng số lao động: ……………………
11.7
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M
Có □                                                                      Không □
11.8
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT  □
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)7
1Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
2,3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
5Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.
6 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niện độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
7 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này. 

Các dịch vụ khác

Hỗ trợ luật doanh nghiệp
Tư vấn doanh nghiệp
Hottline:
0979 981 981
Email:
Tư vấn Đầu tư
Hottline:
0983 138 381
Email:
Hỏi đáp pháp luật