Cập nhật lúc: 7/14/2021 9:05:56 AM

Phụ lục II-15 Giấy đề nghị Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư

Phụ lục II-15 Giấy đề nghị Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021, có hiệu lực từ ngày 01/05/2021.

 

Phụ lục II-15

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN DOANH NGHIỆP 

Số: ……………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): …………… Ngày cấp …/…/…… Nơi cấp: ………

Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………...................................................................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):   

2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế:   

3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/giấy tờ có giá trị tương đương khác/Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đầu tư cấp:

Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy tờ có giá trị tương đương khác do cơ quan đầu tư cấp: ....................................    

Ngày cấp: ...... /..... /...... Nơi cấp: ..........................................................


4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ....................................... Fax (nếu có): ......................

Email (nếu có): ................................ Website (nếu có): ...............

5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): ...........

6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ............. Giới tính: ........

Sinh ngày: ...... /..... /..... Dân tộc: ...................  Quốc tịch: ....................

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:      

Chứng minh nhân dân

Căn cước công dân

Hộ chiếu

Loại khác (ghi rõ):…………

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: …………………………………………...

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: …………..Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Quốc gia: .....................................................................................

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Quốc gia: .....................................................................................

Điện thoại (nếu có): ................................... Email (nếu có): ...................

7. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………

Điện thoại (nếu có): ………………….Fax (nếu có):………………..

Email (nếu có):………………………………………………………

2

Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập

 

Có báo cáo tài chính hợp nhất

Hạch toán phụ thuộc

 

 

3

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….1

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

4

Tổng số lao động: ........................................

5

Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:

Không

6

Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):

 

Khấu trừ

 

Trực tiếp trên GTGT

 

Trực tiếp trên doanh số

 

Không phải nộp thuế GTGT

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).

II. Thông tin về chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai trong trường hợp đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này):

Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh ).

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP/

NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH

(Ký và ghi họ tên)2




1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.

 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.


Các dịch vụ khác

Hỗ trợ luật doanh nghiệp
Tư vấn doanh nghiệp
Hottline:
0979 981 981
Email:
Tư vấn Đầu tư
Hottline:
0983 138 381
Email:
Hỏi đáp pháp luật