-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ truyền thông, thông tin |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ truyền thông, thông tin |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính:Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Vàng, bạc, đá quý |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Vận tải hàng không |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh xe máy và phụ tùng xe máy |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ truyền thông, thông tin |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính:Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Vàng, bạc, đá quý |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, khai thác, chế biến, kinh doanh cao su và sản phẩm từ cao su |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ khác |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ truyền thông, thông tin |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh xe máy và phụ tùng xe máy |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh hóa mỹ phẩm |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh ô tô và phụ tùng ô tô |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ da và sản phẩm có liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Ngành bán lẻ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh sợi, dệt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh kim loại: sắt, thép, kim khí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh sợi, dệt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh tổng hợp |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động hỗ trợ xây dựng chuyên dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh ô tô và phụ tùng ô tô |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Công nghiệp đóng tàu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính:Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh nhựa và các sản phẩm từ nhựa |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh phương tiện vận tải khác |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, gia công, kinh doanh các sản phẩm từ kim loại |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc, hóa dược, dược liệu và thiết bị y tế |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc, hóa dược, dược liệu và thiết bị y tế |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Vàng, bạc, đá quý |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh kim loại: sắt, thép, kim khí… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc lá |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc lá |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động hỗ trợ vận tải, hậu cần, kho bãi |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc lá |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc lá |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Bảo hiểm |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc lá |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Vàng, bạc, đá quý |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc lá |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Bảo hiểm |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Bảo hiểm |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh máy móc, thiết bị khác |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh, Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh, Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh hóa mỹ phẩm |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ da và sản phẩm có liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Trồng rừng, khai thác, kinh doanh lâm sản |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh xe máy và phụ tùng xe máy |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Kinh doanh bất động sản |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Vàng, bạc, đá quý |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ truyền thông, thông tin |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Vận tải đường thủy |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh ô tô và phụ tùng ô tô |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, gia công, kinh doanh các sản phẩm từ kim loại |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh kim loại: sắt, thép, kim khí… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh sợi, dệt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ truyền thông, thông tin |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc lá |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh tổng hợp |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Khai khoáng khác và các hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh kim loại: sắt, thép, kim khí… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc lá |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, khai thác, chế biến, kinh doanh cao su và sản phẩm từ cao su |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Vàng, bạc, đá quý |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Ngành may |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh ô tô và phụ tùng ô tô |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ khác |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Hoạt động hỗ trợ vận tải, hậu cần, kho bãi |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Kinh doanh bất động sản |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Hoạt động hỗ trợ xây dựng chuyên dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Vàng, bạc, đá quý |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh ô tô và phụ tùng ô tô |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động hỗ trợ xây dựng chuyên dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất giấy và kinh doanh các sản phẩm từ giấy |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh . Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, khai thác, chế biến, kinh doanh cao su và sản phẩm từ cao su |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động hỗ trợ vận tải, hậu cần, kho bãi |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, gia công, kinh doanh các sản phẩm từ kim loại |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, khai thác, chế biến, kinh doanh cao su và sản phẩm từ cao su |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: hBảo hiểm |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Vận tải đường bộ, đường sắt, đường ống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Ngành may |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ truyền thông, thông tin |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc, hóa dược, dược liệu và thiết bị y tế |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Bán lẻ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ truyền thông, thông tin |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh xe máy và phụ tùng xe máy |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Bảo hiểm |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, khai thác, chế biến, kinh doanh cao su và sản phẩm từ cao su |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ da và sản phẩm có liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh bất động sản |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Nuôi trồng, chế biến, kinh doanh các sản phẩm thủy sản |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Vận tải đường thủy |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh kim loại: sắt, thép, kim khí… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doah. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, gia công, kinh doanh các sản phẩm từ kim loại |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Ngành may |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ truyền thông, thông tin |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc, hóa dược, dược liệu và thiết bị y tế |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính:Vận tải đường bộ, đường sắt, đường ống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc, hóa dược, dược liệu và thiết bị y tế |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Bán lẻ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai khoáng khác và các hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọtTrồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh ô tô và phụ tùng ô tô |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh kim loại: sắt, thép, kim khí… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất giấy và kinh doanh các sản phẩm từ giấy . Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ ăn uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính:Sản xuất, kinh doanh đồ uống. Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh tổng hợp |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Du lịch, khách sạn |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Vận tải đường bộ, đường sắt, đường ống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh .Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Bảo hiểm |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính:Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính:Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh nhựa và các sản phẩm từ nhựa |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh tổng hợp |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh nhựa và các sản phẩm từ nhựa |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Hoạt động hỗ trợ xây dựng chuyên dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh .Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh kim loại: sắt, thép, kim khí… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Kinh doanh bất động sản |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc, hóa dược, dược liệu và thiết bị y tế |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Bảo hiểm |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động hỗ trợ xây dựng chuyên dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh .Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, khai thác, chế biến, kinh doanh cao su và sản phẩm từ cao su |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh .Sản xuất, kinh doanh đồ uống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến, bán buôn bán lẻ cà phê..... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, gia công, kinh doanh các sản phẩm từ kim loại |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Bảo hiểm |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác và xử lý nước sạch |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh tổng hợp |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Ngân hàng, tài chính, chứng khoán |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Khai thác, kinh doanh than và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính:Du lịch, khách sạn |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc lá |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh hóa chất cơ bản |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Vận tải đường bộ, đường sắt, đường ống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Vận tải đường bộ, đường sắt, đường ống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Vận tải đường bộ, đường sắt, đường ống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Vận tải đường bộ, đường sắt, đường ống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Vận tải đường bộ, đường sắt, đường ống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Vận tải đường bộ, đường sắt, đường ống |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt ...... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh nhựa và các sản phẩm từ nhựa..... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến............ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh tổng hợp .... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh, phân phối điện |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ khác |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh nhựa và các sản phẩm từ nhựa |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất kim loại: sắt, thép, gang, kim loại màu… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh kim loại: sắt, thép, kim khí… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh sợi, dệt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh sợi, dệt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến........ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Kinh doanh bất động sản, môi giới bất động sản, sàn giao dịch bất động sản, quảng cáo bất động sản, định giá bất động sản...... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Bán lẻ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh nhựa và các sản phẩm từ nhựa |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh nhựa và các sản phẩm từ nhựa. bán buôn, bán lẻ sản phẩm nhựa.... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc, hóa dược, dược liệu và thiết bị y tế. bán buôn bán lẻ thiết bị y tế. |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, khai thác, chế biến, kinh doanh cao su và sản phẩm từ cao su |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt. bán buôn bán lẻ cà phê..... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động hỗ trợ xây dựng chuyên dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến. bán buôn bán lẻ đường kính..... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, gia công, kinh doanh các sản phẩm từ kim loại |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh kim loại: sắt, thép, kim khí |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến......... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh máy móc, thiết bị khác........... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến ... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh sợi, dệt. bán buôn, bán lẻ sợi..... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động hỗ trợ vận tải, hậu cần, kho bãi |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan .... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông. buon bán thiết bị điện tử, viễn thông...... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động nghệ thuật, dịch vụ vui chơi, giải trí...... |
|
|
Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ truyền thông, thông tin |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến..... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Dịch vụ truyền thông, thông tin, bán buôn bản lẻ thiết bị tin học, viễn thông..... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh.Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh ô tô và phụ tùng ô tô. bans buôn, bán lẻ ô tô, phụ tùng ô tô...... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng..... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính:Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Xây dựng nhà, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng.... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh xe máy và phụ tùng xe máy |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Ngành may. bán buôn bán lẻ quần áo..... |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh, Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan xăng dầu. |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thuốc lá, bán buôn, bán lẻ thuốc lá. |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh phân bón, thuốc trừ sâu |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Kinh doanh xăng dầu và các sản phẩm liên quan |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thực phẩm chế biến |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh, Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông, buôn bán thiết bị điện tử, buôn bán đồ dùng gia đình, Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. Sản xuất, kinh doanh thiết bị điện, điện tử, điện lạnh… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh,Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Dịch vụ sửa chữa, kinh doanh máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm, thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông. Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Kinh doanh bất động sản , Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Trồng, thu hoạch, kinh doanh sản phẩm từ trồng trọt , Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động hỗ trợ vận tải, hậu cần, kho bãi, Xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh
|
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất kinh doanh Ngành may, xuất nhập khẩu các mặt hàng công ty kinh doanh. |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Kinh doanh kim loại: sắt, thép, kim khí… |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề kinh doanh chính: Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Ngành nghề chính:Thăm dò, khai thác dầu mỏ và hoạt động hỗ trợ |
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: DUONG NAM THANH TOURISM AND HOTEL JOINT STOCK COMPANY
Tên công ty viết tắt: |
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: THANH THIEN & PARTNERS JOINT STOCK COMPAN
Tên công ty viết tắt: THANH THIEN & PARTNERS ., JSC |
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: KHANH PHONG SERVICE AND TRADING INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Tên công ty viết tắt: KHANHPHONG SATI ., JSC
|
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: AN PHAT INVESTMENT DEVELOPMENT AND SERVICE JOINT STOCK COMPANY
Tên công ty viết tắt: AN PHAT INVES., JSC |
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: HQINTEK TRADING & INDUSTRIAL TECHNOLOGY COMPANY LIMITED
Tên công ty viết tắt: HQINTEK CO.,LTD
|
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: THANH THIEN & PARTNERS JOINT STOCK COMPANY
Tên công ty viết tắt: THANH THIEN & PARTNERS ., JSC
|
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: VIET BUILD COMPANY LIMITED
Tên công ty viết tắt: VIET BUILD CO.,LTD |
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: HONJIN VIET NAM COMPANY LIMITED
Tên công ty viết tắt: HONJIN VIET NAM CO.,LTD |
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: KIEN TAM DESIGN CONSULTANT COMPANY LIMITED
Tên công ty viết tắt: KIEN TAM CO.,LTD |
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: A&A PRODUCTION INVESTMENT AND TRADE COMPANY LIMITED
Tên công ty viết tắt: A&A PRO CO.,LTD |
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: KINH BAC CONSTRUCTION AND TRANSPORT COMPANY LIMITED
Tên công ty viết tắt: KINH BAC CONTRA CO.,LTD |
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: CITO NAM ANH COMPANY LIMITED
Tên công ty viết tắt: CITO NA CO.,LTD |
|
|
Tên tiếng anh: MINH TRUONG CONSTRUCTION AND TRADING SERVICE COMPANY LIMITED
T ên viết tắt: MINH TRUONG CONTRA ., JSC |
|
|
Tên tiếng anh: GIA LINH INVESTMENT IMPORT- EXPORT CORPORATION
Tên viết tắt: GIA LINH IMEX., CORP |
|
|
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài : AN VIET MEDIA SERVICE JOINT STOCK COMPANY
Tên công ty viết tắt: AV MESE., JSC |
|
|
Tên tiếng việt: HUY TIEN INTERIOR DECORATION COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: HUY TIEN., LTD |
|
|
Tên tiếng anh; HA THANH TRAINING & SUPPLY PREMIER ASSISTING JOINT SOCK COMPANY
Tên viết tắt: HA THANH ASSIS., JSC |
|
|
Tên tiếng anh: VICCOM JOINT STOCK COMPANY
T ên viết tắt: VICCOM., JSC |
|
|
Tên tiếng anh: VIETFACE INVESTMENT AND DEVELOPMENT JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: VIETFACE., JSC |
|
|
Tên tiếng anh; INTERTEL TELECOMMUNICATIONS SERVICE EXPLOIT LIMITED COMPANY
Tên viết tắt: INTERTEL., LTD |
|
|
Tên tiếng anh: DSD DEVELOPMENT AND INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY;
Tên viết tắt: DSD., JSC |
|
|
TÊN TIẾNG ANH: HA THANH TECHNOGOGY SOLUTION JOINT STOCK COMPANY
TÊN VIẾT TẮT: HA THANH., JSC |
|
|
Tên tiếng anh: HAND VIET TRAINING AND EDUCATION JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: HAND VIET., JSC |
|
|
Tên tiếng anh: Việt Nam Automobile Leasing joint stock company
Tên viết tắt: VAL., JSC |
|
|
Tên tiếng anh: VIET NAM SUN MEDIA INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Tên viết tắt: VIETSUN MEDIA., JSC |
|
|
Tên doanh nghiệp : Choyang Industry co.,ltd.
Tên viết tắt: Choyang Industry co.,ltd. Địa chỉ: 1419Ho,A-Dong(Hiveras) 71Gyesan-Dong,Gyeang-Gu,Incheon-Korea. Ngành nghề kinh doanh: giấy phế liệu, sắt thép xây dựng, nhôm, đồng. Mã số thuế: 124611-0289064 |
|
|
Tên doanh nghiệp : CÔNG TY TRANG TRÍ NỘI THẤT F21. Tên viết tắt: CTY TTNT F21. Địa chỉ: SỐ 54,ĐƯỜNG 3/2,NINH KIỀU ,TP.CẦN THƠ. Ngành nghề kinh doanh: Nội thất. Mã số thuế: 32d455 |
|
|
Tên doanh nghiệp : CÔNG TY TNHH THIÊN TÍNH. Tên viết tắt: CÔNG TY THIÊN TÍNH. Địa chỉ: Số 410A, Đường Nguyễn Ái Quốc, KP 5, Phường Tân Tiến, Thành phố Biên Hoà, Đồng Nai, Vietnam. Ngành nghề kinh doanh: mua bán máy photocopy, cho thuê máy photocopy, mua bán máy vi tính, bán mực in, cung cấp linh kiện máy photocopy. Mã số thuế: 3600898398 |
|
|
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH MTV TM-DV-XD Điền Quang. Tên viết tắt: Công ty Điền Quang. Địa chỉ: 3300A2, P. Hưng Phú, Q. Cái Răng, TP. Cần Thơ.Ngành nghề kinh doanh: thương mại dịch vụ xây dựng. Mã số thuế: 0401477512 |
|
|
|
|
|