|
Các bạn đang tìm hiểu về loại hình công ty cổ phần? thủ tục thành lập công ty cổ phần? trước khi thành lập công ty cổ phần bản tìm hiểu khái niệm công ty cổ phần? ưu và nhược điểm của công ty cổ phần? để chọn lựa loại hình công ty cho phù hợp với quy mô và nhu cầu thành lập công ty của mình.
|
|
|
|
Công ty TNHH một thành viên là Doanh nghiệp do một tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu; Công ty tnhh một thành viên không được phát hành cổ phần.
Công ty tnhh một thành viên có những ưu và nhược điểm gì?
|
|
|
|
Theo Điều 1 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 2 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 3 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 4 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 5 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 6 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 7 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 8 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 9 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 10 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 11 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 12 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 13 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau
|
|
|
|
Theo Điều 14 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 15 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định
|
|
|
|
Theo Điều 16 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định
|
|
|
|
Theo Điều 17 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 18 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 19 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 20 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 21 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 22 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
Thủ tục thành lập công ty cổ phần; thủ tục thành lập công ty tnhh 2 thành viên; thủ tục thành lập công ty hợp danh;
|
|
|
|
Theo Điều 23 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
Thủ tục thành lập công ty tnhh 1 thành viên
|
|
|
|
Theo Điều 24 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 25 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
Thủ tục chuyển đổi loại hình công ty
|
|
|
|
Theo Điều 26 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 27 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 28 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 29 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 30 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 31 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 32 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 33 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
Thủ tục thành lập chi nhánh công ty
|
|
|
|
Theo Điều 34 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
Thủ tục thông báo sử dụng con dấu theo luật doanh nghiệp 2014
|
|
|
|
Theo Điều 35 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 36 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 37 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|
|
Theo Điều 38 của Nghị định 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về thủ tục đăng ký kinh doanh của Luật doanh nghiệp 2014 quy định như sau:
|
|
|