Cập nhật lúc: 11/8/2017 10:41:04 PM

Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT Hướng dẫn đăng ký hợp tác xã

 Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và thay thế Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15 tháng 12 năm 2005 hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã. Thủ tục thành lập Hợp tác xã.

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Số: 03/2014/TT-BKHĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2014                          
THÔNG TƯ
Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo
 tình hình hoạt động của hợp tác xã
___________________
 
Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 09/2012/TT-BKHĐT ngày 6 tháng 12 năm 2012 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác xã;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã,

Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Thông tư này hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (sau đây gọi chung là hợp tác xã) theo quy định tại Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã.
 
Đối tượng áp dụng của Thông tư này được thực hiện theo Điều 2 của Luật Hợp tác xã.
 
Điều 2. Giải thích từ ngữ

Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
 
1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã là văn bản viết hoặc bản điện tử mà cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi lại những thông tin về đăng ký hợp tác xã, đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được hợp tác xã đăng ký.
 
2. Hồ sơ hợp lệ là hồ sơ có đầy đủ giấy tờ theo quy định của pháp luật và được kê khai đầy đủ.
 
3. Bản sao hợp lệ là những giấy tờ đã được chứng thực hoặc sao y bản chính bởi cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
 
4. Địa điểm kinh doanh là nơi tiến hành các hoạt động kinh doanh của hợp tác xã.
 
Điều 3. Cơ quan đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1. Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đăng ký tại Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
 
2. Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đăng ký tại Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
 
Điều 4. Ủy quyền thực hiện đăng ký hợp tác xã

Trường hợp người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã ủy quyền cho tổ chức, cá nhân khác nộp hồ sơ đăng ký hợp tác xã, nhận kết quả giải quyết thủ tục đăng ký hợp tác xã thì phải có giấy tờ sau:
 
1. Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc
 
2. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
 
Điều 5. Ngành, nghề kinh doanh

1. Việc mã hóa ngành, nghề đăng ký kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã chỉ có ý nghĩa trong công tác thống kê. Việc ghi ngành, nghề kinh doanh trong đăng ký hợp tác xã thực hiện theo quy định tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam và Quyết định số 337/2007/QĐ-BKH ngày 10/4/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
 
Căn cứ vào Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam, hợp tác xã tự lựa chọn ngành, nghề kinh doanh cấp 4 và ghi mã ngành, nghề kinh doanh vào giấy đề nghị đăng ký hợp tác xã. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đối chiếu và ghi ngành, nghề kinh doanh, mã số ngành, nghề kinh doanh vào giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
 
2. Đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.
 
3. Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam nhưng được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật khác thì ngành, nghề kinh doanh trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được ghi theo ngành, nghề quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đó.
 
4. Đối với những ngành, nghề kinh doanh không có trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam và chưa được quy định tại các văn bản pháp luật khác thì cơ quan đăng ký hợp tác xã xem xét ghi ngành, nghề kinh doanh này vào giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nếu không thuộc ngành, nghề cấm kinh doanh, đồng thời báo cáo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để xem xét bổ sung mã mới.
 
Chương II
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ

Điều 6. Tiếp nhận, xử lý hồ sơ

1. Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
 
a) Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
 
Trường hợp được ủy quyền thì yêu cầu nộp thêm các giấy tờ quy định tại Điều 4 Thông tư này.
 
b) Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi giấy biên nhận theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1 và trao cho người nộp hồ sơ.
 
Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã yêu cầu người đến làm thủ tục bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
 
c) Cơ quan đăng ký hợp tác xã không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
 
2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc xử lý hồ sơ trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
 
Điều 7. Đăng ký thành lập hợp tác xã

1. Khi thành lập hợp tác xã, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở chính 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập hợp tác xã, gồm:
 
a) Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1;
 
b) Điều lệ của hợp tác xã được xây dựng theo Điều 21 Luật Hợp tác xã;
 
c) Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2;
 
d) Danh sách thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3;
 
đ) Danh sách hội đồng quản trị, giám đốc (tổng giám đốc), ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4;
 
e) Nghị quyết của hội nghị thành lập về những nội dung quy định tại Khoản 3 Điều 20 Luật Hợp tác xã đã được biểu quyết thông qua.
 
2. Nếu hợp tác xã đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 24 Luật Hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
 
Hợp tác xã có tư cách pháp nhân, có quyền hoạt động theo nội dung trong giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã. Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, hợp tác xã được khắc dấu và có quyền sử dụng con dấu của mình.
 
Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
 
Điều 8. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Khi thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh 01 bộ hồ sơ đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, gồm:
 
a) Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5;
 
b) Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
 
c) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
 
d) Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
 
đ) Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
 
e) Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
 
2. Nếu ngành, nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phù hợp với ngành, nghề hoạt động của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, đồng thời bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
 
Sau khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được khắc dấu và có quyền sử dụng con dấu của mình.
 
Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
 
3. Trường hợp hợp tác xã lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
 
4. Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
 
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp giấy chứng nhận mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
 
Điều 9. Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

1. Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-3; giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-4; giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-5; giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-6.
 
2. Mẫu giấy in giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thống nhất với mẫu giấy in giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.
 
Mẫu bìa của giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã có nền màu đỏ, chữ màu vàng và có nội dung được quy định theo Phụ lục III-3.
 
3. Mẫu bìa của giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã chỉ áp dụng đối với các trường hợp thành lập mới hoặc thay đổi nội dung đăng ký sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành.
 
Điều 10. Ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã được tiến hành như sau:
 
a) Cơ quan đăng ký hợp tác xã ghi số trên giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo cấu trúc sau:
 
- Mã cấp tỉnh: 02 ký tự, theo Phụ lục III-2 kèm theo Thông tư này;
 
- Mã cấp huyện: 02 ký tự, theo Phụ lục III-2 kèm theo Thông tư này;
 
- Mã số hình thức tổ chức: 0 là trụ sở chính, 1 là chi nhánh, 2 là văn phòng đại diện; 3 là địa điểm kinh doanh;
 
- Mã loại hình: 01 ký tự, 7 = hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã;
 
- Số thứ tự hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 06 ký tự, từ 000001 đến 999999.
 
Liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân đăng ký ở cơ quan đăng ký cấp tỉnh thì không ghi mã cấp huyện.
 
b) Các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh được thành lập mới sau ngày ban hành Thông tư này được chèn số thứ tự tiếp theo.
 
c) Trường hợp tách quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh sau ngày ban hành Thông tư này, đơn vị bị tách giữ nguyên số thứ tự cũ và đơn vị được tách được chèn số thứ tự tiếp theo.
 
d) Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo bằng văn bản cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư mã mới của cấp huyện được thành lập mới.
 
2. Ví dụ về ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh như sau:
 
a) Liên hiệp hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh có số Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp lác xã là: 0107000002 (Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã cấp cho liên hiệp hợp tác xã thứ 2 có trụ sở chính tại thành phố Hà Nội, do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp);
 
b) Hợp tác xã có trụ sở chính tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện có số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã là: 010107000003 (Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp cho hợp tác xã thứ 3 có trụ sở chính tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, do Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ba Đình cấp);
 
c) Liên hiệp hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Đà Nẵng, chi nhánh đặt tại thành phố Hồ Chí Minh của liên hiệp hợp tác xã có số Giấy chứng nhận đăng ký của chi nhánh là: 4117000004 (Giấy chứng nhận đăng ký cấp cho chi nhánh thứ 4 của liên hiệp hợp tác xã đặt tại thành phố Hồ Chí Minh do Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp);
 
d) Hợp tác xã có trụ sở chính tại thành phố Cần Thơ, văn phòng đại diện của hợp tác xã đặt tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội có số Giấy chứng nhận đăng ký của văn phòng đại diện là: 010127000005 (Giấy chứng nhận đăng ký cấp cho văn phòng đại diện thứ 5 của hợp tác xã đặt tại quận Ba Đình, thành phố Hà Nội do Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ba Đình cấp).
 
3. Việc ghi số giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã chỉ áp dụng đối với các trường hợp thành lập mới hoặc thay đổi nội dung đăng ký sau khi Thông tư này có hiệu lực thi hành.
 
Điều 11. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1. Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.
 
Hợp tác xã nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
 
a) Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7;
 
b) Nghị quyết của hội đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
 
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.
 
Nếu không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
 
2. Trường hợp thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt trụ sở mới.
 
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã cấp mới cho hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi trước đây hợp tác xã đăng ký trụ sở cũ.
 
Hợp tác xã thực hiện các thủ tục với cơ quan thuế liên quan đến việc chuyển địa điểm theo quy định của pháp luật về thuế.
 
3. Trường hợp thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã do người đại diện theo pháp luật bị chết hoặc mất năng lực hành vi dân sự thì trưởng ban kiểm soát của hợp tác xã ký, ghi họ tên trong giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
 
4. Trường hợp cùng một thời điểm, thay đổi nhiều nội dung, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện đăng ký một lần những thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã.
 
Điều 12. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Khi thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì hợp tác xã phải đăng ký với cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh để được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới.
Hợp tác xã nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
 
a) Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-8;
 
b) Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã;
 
c) Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện;
 
d) Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
 
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã và cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã. Khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.
 
Nếu không thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
 
2. Trường hợp thay đổi địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sang huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã đăng ký thay đổi tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã dự định đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới.
 
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới phải gửi bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đã cấp mới cho hợp tác xã đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi trước đây hợp tác xã đã đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
 
3. Trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
 
4. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới, hợp tác xã phải:
 
a) Thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã đối với các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã tại cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để được cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
 
b) Thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-9 đối với các trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện; tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh có trụ sở khác với huyện hoặc tỉnh, thành phố với trụ sở chính của hợp tác xã.
 
Kèm theo thông báo là bản sao giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, của hợp tác xã.
 
Điều 13. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

1. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên thì hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
 
Kèm theo thông báo là nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
 
Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
 
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
 
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.
 
2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.
 
Điều 14. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

1. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp thì hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
 
Kèm theo thông báo phải có nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã.
 
2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và bổ sung vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã.
 
Điều 15. Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Khi tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã ít nhất 15 (mười lăm) ngày trước khi tạm ngừng hoạt động.
 
Kèm theo thông báo là nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
 
2. Khi nhận thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã trao giấy biên nhận và lưu vào hồ sơ đăng ký của hợp tác xã để theo dõi.
 
3. Sau khi hết thời hạn đã thông báo, nếu vẫn tiếp tục tạm ngừng hoạt động thì hợp tác xã phải thông báo tiếp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã. Tổng thời gian tạm ngừng hoạt động liên tiếp không được quá một năm.
 
Điều 16. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Khi chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12 đến cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho hợp tác xã.
 
Kèm theo thông báo là 01 bộ hồ sơ gồm:
 
a) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
 
b) Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;
 
c) Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
 
Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-7. Khi nhận giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
 
Nếu không thực hiện xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
 
2. Trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đặt tại huyện hoặc tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính thì trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-6 cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
 
3. Trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài thì hợp tác xã phải thực hiện theo quy định pháp luật của nước đó.
 
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày được cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài xác nhận việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, hợp tác xã phải thông báo bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-6 cho cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính để bổ sung vào hồ sơ đăng ký hợp tác xã. Kèm theo thông báo là bản sao xác nhận về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp.
 
Điều 17. Giải thể tự nguyện hợp tác xã

1. Trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã, hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
 
2. Khi giải thể tự nguyện, hợp tác xã gửi thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 đến cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính.
Kèm theo thông báo là 01 bộ hồ sơ gồm:
 
a) Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải thể hợp tác xã;
 
b) Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp tác xã;
 
c) Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;
 
d) Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp tác xã;
 
đ) Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
 
e) Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã.
 
3. Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra xác nhận về việc giải thể của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-8 và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-10. Khi nhận giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
 
Nếu không thực hiện đăng ký giải thể cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
 
Điều 18. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

1. Khi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng, hợp tác xã gửi tới cơ quan đăng ký hợp tác xã nơi đã cấp giấy chứng nhận đăng ký giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14, giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15.
 
2. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận giấy đề nghị, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh mới cho hợp tác xã. Trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng, khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.
 
Nếu không thực hiện việc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
 
3. Trường hợp giấy chứng nhận đăng ký được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ quan đăng ký hợp tác xã gửi thông báo yêu cầu hợp tác xã hoàn chỉnh và nộp hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại giấy chứng nhận đăng ký.
 
4. Hợp tác xã đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành không bắt buộc phải thực hiện thủ tục đổi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã và sẽ được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã khi đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
 
5. Trường hợp hợp tác xã có nhu cầu đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã nhưng không thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã nộp giấy đề nghị cấp đổi theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 kèm theo bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh để được cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã trong thời hạn 5 ngày làm việc. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký đã được cấp trước đó.
 
Điều 19. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

1. Trường hợp hợp tác xã giải thể, phá sản, bị hợp nhất, bị sáp nhập, cơ quan đăng ký hợp tác xã ra thông báo và quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
 
2. Trường hợp cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác:
 
Nếu cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác thì ra thông báo về hành vi vi phạm của hợp tác xã và ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
 
Nếu cơ quan đăng ký hợp tác xã phát hiện nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã là không trung thực, không chính xác thì ra thông báo về hành vi vi phạm của hợp tác xã và hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký được thực hiện trên cơ sở các thông tin không trung thực, không chính xác và khôi phục lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất, đồng thời thông báo với cơ quan có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật.
 
3. Trường hợp hợp tác xã lợi dụng danh nghĩa hợp tác xã để hoạt động trái pháp luật; hoạt động trong các ngành, nghề mà pháp luật cấm; hoạt động trong ngành, nghề kinh doanh có điều kiện mà không đủ điều kiện theo quy định của pháp luật; không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 01 năm, kể từ khi được cấp giấy chứng nhận đăng ký; chuyển trụ sở chính sang địa phương khác với nơi đăng ký trong thời hạn 01 năm mà không đăng ký, thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản về hành vi vi phạm và yêu cầu người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan đăng ký để giải trình. Sau mười ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong thông báo mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì cơ quan đăng ký hợp tác xã ra quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
 
4. Trước khi ra thông báo về việc vi phạm của hợp tác xã thuộc trường hợp thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã và ban hành quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, trong trường hợp cần thiết, cơ quan đăng ký hợp tác xã có thể mời các cơ quan có liên quan như cơ quan thuế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, sở quản lý ngành,… tham dự cuộc họp liên ngành để xác định hành vi vi phạm của hợp tác xã.
 
Điều 20. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

1. Khi thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải gửi tới cơ quan đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã 01 bộ hồ sơ, gồm:
 
a) Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16;
 
b) Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã.
 
2. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ về việc đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã, cơ quan đăng ký hợp tác xã đã cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã bàn giao đầy đủ bộ hồ sơ đăng ký cho hợp tác xã và lưu giữ một bản sao bộ hồ sơ đó tại cơ quan đăng ký hợp tác xã. Khi bàn giao hồ sơ cho hợp tác xã, phải có giấy biên nhận có chữ ký của người trao, người nhận hồ sơ; toàn bộ hồ sơ được niêm phong và được giao cho người nhận.
 
Trường hợp không bàn giao bộ hồ sơ đăng ký hợp tác xã cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
 
3. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận lại hồ sơ đăng ký hợp tác xã, hợp tác xã phải tiến hành đăng ký thay đổi nơi đăng ký hợp tác xã tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới. Hợp tác xã phải nộp cho cơ quan đăng ký hợp tác xã mới bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký hợp tác xã cũ bàn giao kèm theo các giấy tờ quy định tại Khoản 1 Điều này.
 
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký hợp tác xã thực hiện việc thay đổi và cấp giấy chứng nhận đăng ký mới cho hợp tác xã. Khi nhận giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã mới, hợp tác xã phải nộp lại bản gốc giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã đã được cấp trước đó.
 
Trường hợp không cấp giấy chứng nhận đăng ký cho hợp tác xã thì cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho hợp tác xã biết.
 
Điều 21. Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập

1. Hợp tác xã mới được thành lập trên cơ sở chia, được tách, hợp nhất tiến hành thủ tục thành lập tương tự như đối với đăng ký thành lập mới hợp tác xã. Hồ sơ đăng ký phải kèm theo nghị quyết của đại hội thành viên về việc chia, tách, hợp nhất hợp tác xã.
 
2. Hợp tác xã thành lập trên cơ sở sáp nhập, hợp tác xã bị tách thực hiện đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã.
 
Điều 22. Quy định về việc đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn

Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện có trách nhiệm rà soát, chống đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn của các hợp tác xã trong phạm vi huyện. Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh có trách nhiệm rà soát, chống đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn của các liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân trong phạm vi tỉnh.
 
Điều 23. Quyền khiếu nại của hợp tác xã

Hợp tác xã có quyền khiếu nại tới cơ quan có thẩm quyền theo quy định pháp luật hiện hành trong trường hợp không được cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc không được đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã mà không có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ của cơ quan đăng ký hợp tác xã.
 
Chương III
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

Điều 24. Chế độ thông tin báo cáo của cơ quan đăng ký hợp tác xã

1. Định kỳ vào tuần thứ nhất của tháng cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện tổng hợp, báo cáo kết quả đăng ký hợp tác xã của tháng trước trên địa bàn huyện theo mẫu quy định tại Phụ lục II-11 gửi cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh.
 
2. Định kỳ vào tuần thứ nhất của quý, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh báo cáo tổng hợp kết quả đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của quý trước trên địa bàn tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ lục II-12 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
 
3. Việc đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử và việc cung cấp thông tin về hợp tác xã trong hệ thống thông tin của cơ quan đăng ký hợp tác xã sẽ được thực hiện theo lộ trình xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về hợp tác xã.
 
Bộ Kế hoạch và Đầu tư xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia về hợp tác xã, hướng dẫn việc chuyển đổi dữ liệu hợp tác xã để phục vụ công tác thông tin, quản lý thông tin về hợp tác xã và đăng ký hợp tác xã qua mạng điện tử.
 
Điều 25. Chế độ báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã

1. Chậm nhất vào ngày 15 tháng 01 hàng năm, hợp tác xã báo cáo trung thực, đầy đủ, chính xác bằng văn bản tình hình hoạt động của hợp tác xã của năm trước đó với cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-18.
 
2. Chậm nhất vào ngày 28 tháng 02 hàng năm, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã của năm trước đó trên địa bàn huyện theo mẫu quy định tại Phụ lục II-13 gửi cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh.
 
3. Chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 hàng năm, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh tổng hợp, báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã của năm trước đó trên địa bàn tỉnh theo mẫu quy định tại Phụ lục II-14 gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
 
4. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh, cấp huyện tổng hợp, gửi các cơ quan có liên quan cùng cấp.
 
Chương IV
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 26. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2014 và thay thế Thông tư số 05/2005/TT-BKH ngày 15 tháng 12 năm 2005 hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã.
 
Điều 27. Trách nhiệm thi hành

1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các cấp và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
BỘ TRƯỞNG
(Đã ký
 Bùi Quang Vinh
 
  CÁCH GHI ĐỐI VỚI CÁC MẪU GIẤY
1. Đối với đăng ký liên hiệp hợp tác xã thì trong các mẫu ghi liên hiệp hợp tác xã thay cho hợp tác xã và các cụm từ tương ứng.
2. Tên tiêu đề: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
a) Nếu là cấp tỉnh:
- Dòng trên ghi: SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương)
- Dòng dưới ghi: PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
b) Nếu là cấp huyện:
- Dòng trên ghi: ỦY BAN NHÂN DÂN (tên huyện, quận, thị, thành phố thuộc tỉnh);
- Dòng dưới ghi: PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng ch in hoa):............................................................... Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:.................................................
Chứng minh nhân dân số:....................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:.......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
£
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã
£
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã
£
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã
£
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
£
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):...........................................................................................
3. Địa chỉ trụ s chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: ..................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa ch, người đại diện chi nhánh (nếu có):...........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): .........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.............................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyn đi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .............................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................  
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA 
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
 
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA 
HỢP TÁC XÃ
(Ký và ghi họ tên)
 
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT
Họ và tên
Ngày, tháng, năm sinh
Giớitính
Quốctịch
Dântộc
Chỗ ở hiện tại
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
Vốn góp
Thời điểm góp vốn
Chữ ký của thành viên
Ghi chú
Giá trị phần vốn góp1(bằng số; VNĐ)
Tỷ lệ(%)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT
Tên pháp nhân
Địa chỉ trụ sở chính
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấychứng nhận tương đương)
Vốn góp
Thời điểm góp vốn
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân
Ghichú
Giá trị phần vốn góp2(bng số; VND)
Tỷ lệ (%)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
……, ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)3
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
 
STT
Họvàtên
Ngày,tháng,nămsinh
Giớitính
Quốctịch
Dântộc
Chỗởhiệntại
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
Số, ngày,cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân
Vốn góp
Thờiđiểmgópvốn
Chức danh
Ghi chú
Giá trị phần vốn góp1(bằng số; VNĐ)
Tỷ lệ(%)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
A. Danh sách hội đồng quản trị
1
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
B. Giám đốc (tổng giám đốc)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên)
1
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
……, ngày…. tháng…. năm…
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)2
Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu

TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………….
…… ngày….. tháng….. năm…..
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):          
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):…….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):...................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):................................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:...................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:........................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA 
HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………….
…… ngày….. tháng….. năm…..
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Hợp tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...........
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):......
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):...................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
.........................................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.....
.........................................................................................................................................
Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):……………. cấp ngày: …… / ……/ ……
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):................................................................
5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:...................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:........................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA 
HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
I-7.1
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………….
…… ngày….. tháng….. năm…..
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi
Đánh dấu
- Tên hợp tác xã
£
- Địa chỉ trụ sở chính
£
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
£
- Vốn điều lệ
£
- Người đại diện theo pháp luật
£
- Tên chi nhánh
£
- Địa chỉ chi nhánh
£
- Người đại diện chi nhánh
£
- Tên văn phòng đại diện
£
- Địa chỉ văn phòng đại diện
£
- Người đại diện văn phòng đại diện
£
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
 
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):............................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ....................................
.........................................................................................................................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):..................................................................
.........................................................................................................................................
 
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
 
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:........................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:.........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
 
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:.......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:...............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:..........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.............................................................
 
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bng chữ in hoa): ..............................
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ......................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................................
 
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ...............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
 
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:...................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:........................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
 
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bng chữ in hoa): .................
.........................................................................................................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .........................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ......................................................
 
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
 
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diệnsau:....................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:........................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
 
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
I-8.1
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………………….
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ..................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:.............
.........................................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
.........................................................................................................................................
CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội dung đăng ký thay đổi
Đánh dấu
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
£
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
£
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt động
£
- Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
£
____________
Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của hợp tác xã.
 
I-8.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):   
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):           
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):..........
.........................................................................................................................................  
 
I-8.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
 
I-8.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):..................
.........................................................................................................................................
 
I-8.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:........................................
Chứng minh nhân dân số: ...................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):......................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:.....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
 
I-8.6
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
 
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: …………
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng ch in hoa): .................................................................................  
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo thay đổi2
Đánh dấu
- Điều lệ
£
- Số lượng thành viên
£
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên
£
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện
£
- Tên, địa chỉ,  ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh
£
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
____________
Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
 
I-10.1
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………………….
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hp tác xã1như sau:
Nội dung thông báo
Đánh dấu
- Góp vốn
£
- Mua cổ phần
£
- Thành lập doanh nghiệp
£
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.
 
I-10.2
THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: .....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .........................................................................
2. Số vốn góp: .................................................................................................................
 
I-10.3
THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã mua cổ phần
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: .....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .........................................................................
2. Giá trị số cổ phần mua: ...............................................................................................
 
I-10.4
THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành lập
Tên doanh nghiệp: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: .....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .........................................................................
2. Số vốn điều lệ: ............................................................................................................
 
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………………….
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
1. Đi với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng....năm....
2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng....năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)..........................
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:......
.........................................................................................................................................  
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh .....................................................
Lý do tạm ngừng: ..............................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………………….
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo chấm dt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằnchữ in hoa): ...........
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: .............................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thng ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
b) Nội dung hoạt động i với văn phòng đại diện):................................................................
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:........................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:...............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:....................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………………….
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:……………………………. ngày…………./…………../.............................
Lý do giải thể: ....................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………………….
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đ nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:..........................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………………….
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..........................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:......
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ....................................................
Ngành, nghề kinh doanh i với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ...................................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..........................................
Lý do đề nghị cấp lại: .........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………………….
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:..............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: ........................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Lý do thay đổi: ...................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………………….
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:..............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………………….
….. ngày….. tháng….. năm……
 
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:..............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã năm .... gồm những nội dung sau đây:
1. Thành viên và lao động
1.1. Đối với hp tác xã
Tên chỉ tiêu
Mã số
Đơn vị tính
Thời điểm 31/12/20..
A
B
 
 
1. Tổng số thành viên (01=03+04+05+06+07)
01
Thành viên
 
Trong đó: Số thành viên sử dụng dịch vụ của HTX
02
Thành viên
 
Chia ra:
 
 
 
- Thành viên là cá nhân Việt Nam
03
Thành viên
 
- Thành viên là cá nhân nước ngoài
04
Thành viên
 
- Thành viên là hộ
05
Thành viên
 
- Thành viên là pháp nhân
06
Thành viên
 
- Thành viên khác (nếu có)
07
Thành viên
 
2. Tổng s lao động
08
Người
 
Trong đó: Số lao động là thành viên
 
Người
 
1.2. Đối với liên hiệp hợp tác xã
Tên chỉ tiêu
Mã s
Đơn vị tính
Thời điểm 31/12/20..
A
B
 
 
1. Tổng số thành viên
01
Hợp tác xã
 
Trong đó: Số thành viên sử dụng dịch vụ của LH HTX
02
Hợp tác xã
 
2. Tổng số lao động
03
Người
 
2. Sản phẩm, dịch vụ hợp tác xã cung ứng
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
Tên sản phẩm, dịch vụ
Tng doanh thu từ thành vn trong năm 20..
Tng doanh thu từ thị trường trong năm 20..
1
 
 
 
2
 
 
 
3
 
 
 
4
 
 
 
3Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tên chỉ tiêu
Mã số
Thời điểm 31/12/20..
A
B
 
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (01=02+03)
01
 
Chia ra: - Từ giao dịch với thành viên
02
 
            - Cho thị trường (nếu có)
03
 
2. Các khon giảm trừ doanh thu
04
 
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (05 = 01 - 04)
05
 
4. Doanh thu hoạt động tài chính
06
 
5. Các khoản thu nhập khác
07
 
6. Tổng li nhuận trước thuế (08 = 09 + 10 + 11)
08
 
6.1. Lợi nhuận sản xuất, kinh doanh
09
 
6.2. Lợi nhuận hoạt động tài chính
10
 
6.3. Lợi nhuận từ hoạt động khác
11
 
7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
12
 
8. Li nhuận sau thuế (13 = 08 - 12)
13
 
9. Trích lập các quỹ (14 = 15 + 16 + 17 + 18 + 19)
14
 
- Quỹ Đầu tư phát triển
15
 
- Quỹ Dự phòng tài chính
16
 
- Quỹ Phúc lợi
17
 
- Quỹ Khen thưởng
18
 
- Quỹ khác
19
 
10. Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (20 = 21 + 22 + 23)
20
 
10.1. Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ
21
 
10.2. Chia lãi cho thành viên theo vốn góp
22
 
10.3. Khác (ghi rõ):
23
 
11. Thu nhập bình quân/tháng của 1 lao động làm việc thường xuyên
24
 
4. Tài sản, vốn, hoạt động đầu tư của hợp tác xã
4.1. Tài sản của hợp tác xã
Đơn vị tính: triệu đồng
Tên chỉ tiêu
Mã số
Thời điểm 31/12/20..
A
B
 
1. Tài sản không chia (01=02+03+04+05)
01
 
 
Trongđó:
- Quyền sử dụng đất do Nhà nước giao đất, cho thuê đất
02
 
 
 
- Khoản được cấp, hỗ trợ không hoàn lại của nhà nước, khoản được tặng, cho theo thỏa thuận là tài sản không chia
03
 
 
 
- Phần trích lại từ quỹ đầu tư phát triển đưa vào tài sản không chia
04
 
 
 
- Vốn, tài sản khác do điều lệ quy định là tài sản không chia
05
 
2. Tổng cộng tài sản (06 = 07+12)
06
 
2.1. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
07
 
 
Trong đó:
- Các khoản phải thu (08 = 09 + 10 + 11)
08
 
 
Chia ra:
+ Phải thu của khách hàng
09
 
 
 
+ Phải thu của thành viên
10
 
 
 
+ Các khoản phải thu khác
11
 
2.2. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn (12 = 13+18)
12
 
2.2.1. Tài sản cố định (giá trị còn lại) (13 = 14+ 15+ 16+ 17)
13
 
- TSCĐ chuyển từ HTX, LH HTX cũ sang/chính quyền bàn giao
14
 
- TSCĐ do thành viên góp trực tiếp
15
 
- TSCĐ mua mới
16
 
- TSCĐ từ các nguồn khác
17
 
2.2.2. Đầu tư dài hạn
18
 
3. Tổng cộng nguồn vốn (19=20+24)
19
 
3.1. Nợ phải trả (20=21+22+23)
20
 
3.1.1. Vay của thành viên
21
 
3.1.2. Vay các tổ chức tín dụng
22
 
3.1.3. Vay khác và nợ phải trả khác
23
 
3.2. Nguồn vốn chủ s hữu
24
 
4.2. Vốn của hợp tác xã
Tên chỉ tiêu
Mã số
Đơn vị tính
Thời điểm 31/12/20..
A
B
C
 
1. Tổng vốn điều lệ
01
Tr.đ
 
2. Tổng số thành viên góp vốn điều lệ
02
Thành viên
 
3. Mức góp vốn điều lệ tối thiểu quy định 1 thành viên
03
Tr.đ
 
4. Mức góp vốn thấp nhất/thành viên
04
Tr.đ
 
5. Mức góp vốn cao nhất/thành viên
05
Tr.đ
 
4.3. Hoạt động đầu tư của hợp tác xã
Đơn vị tính: triệu đồng
Tên chỉ tiêu
Mã số
Thời điểm 31/12/20..
A
B
 
1. Tổng số vốn góp vào doanh nghiệp
01
 
2. Tổng giá trị cổ phần mua
02
 
3. Tổng vốn điều lệ của doanh nghiệp trực thuộc
03
 
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung báo cáo này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………….
- …………………….
- …………………….
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA HỢP TÁC XÃ
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………..
Mã hồ sơ:………….
……, ngày…. tháng…. năm…..
 
Cơ quan đăng ký hợp tác xã:..............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax: ...................................................................
Email: ………………………………………… Website: ............................................................
Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ..................................................................................
Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số: ....................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax: ...................................................................
Email: ………………………………………… Website: ............................................................
là.......................................................................................................................................
01 bộ hồ sơ số………………….. về việc................................................................................
Hồ sơ bao gồm:
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
3. .....................................................................................................................................
4. .....................................................................................................................................
Cơ quan đăng ký hợp tác xã hẹn Ông/Bà ngày …../…../……. liên hệ với Cơ quan đăng ký hợp tác xã để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
 
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
NGƯỜI NHẬN
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………..
……, ngày…. tháng…. năm…..
 
Về việc ………………………….
Kính gửi:
(Tên hp tác xã)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
 
Cơ quan đăng ký hợp tác xã ..............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Sau khi xem xét hồ sơ số……………… đã nhận ngày…… tháng…… năm……
của Ông/Bà:.......................................................................................................................
về việc:...............................................................................................................................
Cơ quan đăng ký hợp tác xã ..............................................................................................
vì lý do như sau: ................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Xin thông báo để Ông/Bà được biết./.
 
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:……..
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
 
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên hợp tác xã
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):......................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có): ..........................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
4. Vốn điều lệ (bằng s; VNĐ):...........................................................................................
5. Người đại diện theo pháp lut của hợp tác xã
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ..................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:..................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
6. Thông tin về chi nhánh
Tên chi nhánh: ...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................
Người đại diện chi nhánh: ...................................................................................................
7. Thông tin về văn phòng đại diện
Tên văn phòng đại diện: ......................................................................................................
Địa chỉ văn phòng đại diện: .................................................................................................
Người đại diện văn phòng đại diện: ......................................................................................
8. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Tên địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...............................................................................................
Người đại diện địa điểm kinh doanh: ....................................................................................
 
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
CHI NHÁNH CỦA HỢP TÁC XÃ
Số: ……………
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:……, ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...............................................................
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ............................................................................................
2. Địa chỉ: ........................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
4. Thông tin về người đại diện
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:..................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
5. Hợp tác xã chủ quản
Tên hợp tác xã: .................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ............................................................................
Địa chỉ hợp tác xã: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: .....................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
 
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ 
VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA HỢP TÁC XÃ
Số: ……………….
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:…… ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................
Tên văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ...............................................................................
2. Địa chỉ: ........................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Nội dung hoạt động: ....................................................................................................
4. Thông tin về người đại diện
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:..................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
5. Hợp tác xã chủ quản
Tên hợp tác xã: .................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ............................................................................
Địa chỉ hợp tác xã: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: .....................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
 
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ 
ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
S: ……………..
Đăng ký lần đầu, ngày……. tháng……. năm…….
Đăng ký thay đổi lần thứ:…… ngày……. tháng……. năm…….
1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):.............................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): .............................................................................
2. Địa ch........................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
4. Thông tin về người đại diện
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………….. Giới tính: ..................
Sinh ngày: ……/ ……/ …… Dân tộc: ………………………… Quốc tịch:..................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: ……/ ……/ …… Nơi cấp: ...................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
5. Hợp tác xã chủ quản
Tên hợp tác xã: .................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ............................................................................
Địa chỉ hợp tác xã: ............................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã: .....................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
 
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………..
……, ngày…. tháng…. năm…..
 
Cơ quan đăng ký hợp tác xã: .............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Xác nhận:
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ............................................................................
Chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bng chữ in hoa): .........................
.........................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ....................
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ....................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .........................................
 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ hợp tác xã;
- …………;
- Lưu: ……
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………..
……, ngày…. tháng…. năm…..
 
Cơ quan đăng ký hợp tác xã: .............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Xác nhận về việc giải thể của hợp tác xã sau:
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Người đại diện theo pháp luật: ............................................................................................
Có các đơn vị phụ thuộc:
Tên, địa chỉ chi nhánh: .......................................................................................................
Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ...........................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ........................................................................................
 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ hợp tác xã;
- ………;
- Lưu: ……..
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………..
……, ngày…. tháng…. năm…..
 
Kính gửi:
(Tên hp tác xã)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
 
Cơ quan đăng ký hợp tác xã: .............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Căn cứ: Điều 56 Luật Hợp tác xã
Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo nội dung vi phạm của hợp tác xã như sau: .................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Nội dung phần cui của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 56 Luật Hợp tác xã thì ghi:
Cơ quan đăng ký hợp tác xã thông báo để hợp tác xã được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
2. Đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 56 Luật Hợp tác xã thì ghi:
Cơ quan đăng ký hợp tác xã yêu cầu người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã đến trụ sở của cơ quan để giải trình trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Cơ quan đăng ký hợp tác xã sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
 

Nơi nhận:

- Như trên;
- Cục thuế tỉnh/thành phố;
- Chi cục quản lý thị trường;
- ……
- Lưu:………
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ………..
……, ngày…. tháng…. năm…..
 
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ HP TÁC XÃ
Căn cứ Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
Căn cứ Thông báo số.......................................................................................................... ;
Căn cứ .............................................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã của hợp tác xã sau:
Tên hợp tác xã (ghi bng chữ in hoa): .................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ............................................................................
Do: ………………………………………………. Cấp ngày: ………/ ………/ ...............................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Do Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................................................
Sinh ngày: ………/ ………/ ………Dân tộc:………………….  Quốc tịch: .................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: .......................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: ………/ ………/ ……… Ngày hết hạn: ………/ ………/ ……… Nơi cấp:...................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ........................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các đơn vị phụ thuộc:
Tên, địa chỉ chi nhánh: .......................................................................................................
Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: ...........................................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ........................................................................................
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ………/ ………/ ………  các Ông/Bà ...................  và………………….. có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ hợp tác xã bị thu hồi GCNĐKHTX;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính;
- Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính;
- …………….;
- Lưu: ……….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ……………
……, ngày…. tháng…. năm…..
 
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh...
 
 
Tháng... năm...
Từ đu năm đến hếttháng... năm...
1
Số lượng GCNĐK hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực
 
 
2
Số lượng GCNĐK chi nhánh của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực
 
 
3
Số lượng GCNĐK văn phòng đại diện của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực
 
 
4
Số lượng GCNĐK địa điểm kinh doanh của hợp tác xã đã cấp còn hiệu lực
 
 
5
Cấp đăng ký thay đổi (số lượt)
 
 
 
- Tên hợp tác xã
 
 
 
- Địa chỉ trụ sở chính
 
 
 
- Ngành, nghề kinh doanh
 
 
 
- Vốn điều lệ
 
 
 
- Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã
 
 
 
- Tên chi nhánh
 
 
 
- Địa chỉ chi nhánh
 
 
 
- Người đại diện chi nhánh
 
 
 
- Tên văn phòng đại diện
 
 
 
- Địa chỉ văn phòng đại diện
 
 
 
- Người đại diện văn phòng đại diện
 
 
6
Thu hồi Giấy CNĐK hợp tác xã
 
 
7
Thu hồi Giấy CNĐK chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
 
 
8
Xóa tên
 
 
 

Nơi nhận:

- Như trên;
- Lưu:…….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ……………
……, ngày…. tháng…. năm…..
 
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
 
 
Quý... năm...
Từ đầu năm đến hết quý... năm...
Liên hiệp hợp tác xã
Hợp tác xã
Tổng số 3=1+2
Liên hiệp hợp tác xã
Hợp tác xã
Tổng số6=4+5
A
B
1
2
3
4
5
6
1
Số lượng GCNĐK HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực
 
 
 
 
 
 
2
Số lượng GCNĐK chi nhánh của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực
 
 
 
 
 
 
3
Số lượng GCNĐK văn phòng đại diện của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực
 
 
 
 
 
 
4
Số lượng GCNĐK địa điểm kinh doanh của HTX, LHHTX đã cấp còn hiệu lực
 
 
 
 
 
 
5
Cấp đăng ký thay đổi (sốlượt)
 
 
 
 
 
 
 
- Tên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
 
 
 
 
 
 
 
- Địa chỉ trụ sở chính
 
 
 
 
 
 
 
- Ngành, nghề kinh doanh
 
 
 
 
 
 
 
- Vốn điều lệ
 
 
 
 
 
 
 
- Người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
 
 
 
 
 
 
 
- Tên chi nhánh của HTX, LHHTX
 
 
 
 
 
 
 
- Địa chỉ chi nhánh của HTX, LHHTX
 
 
 
 
 
 
 
- Người đại diện chi nhánh của HTX, LHHTX
 
 
 
 
 
 
 
- Tên văn phòng đại diện của HTX, LHHTX
 
 
 
 
 
 
 
- Địa chỉ văn phòng đại diện của HTX, LHHTX
 
 
 
 
 
 
 
- Người đại diện văn phòng đại diện của HTX, LHHTX
 
 
 
 
 
 
6
Thu hồi Giấy CNĐK hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
 
 
 
 
 
 
7
Thu hồi Giấy CNĐK của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX, LHHTX
 
 
 
 
 
 
8
Xóa tên
 
 
 
 
 
 
 

Nơi nhận:

- Như trên;
- Lưu:…….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN…
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ……………
……, ngày…. tháng…. năm…..
 
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh...
TT
Chỉ tiêu
Mã số
Đơn vị tính
Năm…..
1
Tổng số hợp tác xã (01=02+03+04+05+06)
01
HTX
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
02
HTX
 
 
- Hợp tác xã phi nông nghiệp
03
HTX
 
 
- Hợp tác xã tín dụng
04
HTX
 
 
- Hợp tác xã tạo việc làm
05
HTX
 
 
- Hợp tác xã khác
06
HTX
 
2
Tổng số hợp tác xã thành lập mới
07
HTX
 
3
Tổng số hợp tác xã giải thể
08
HTX
 
4
Tổng số thành viên (09=10+11+ 12+13+14)
09
thành viên
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
10
thành viên
 
 
- Hợp tác xã phi nông nghiệp
11
thành viên
 
 
- Hợp tác xã tín dụng
12
thành viên
 
 
- Hợp tác xã tạo việc làm
13
thành viên
 
 
- Hợp tác xã khác
14
thành viên
 
5
Tổng số lao động
15
người
 
 
Trong đó: Số lao động là thành viên hợp tác xã
16
người
 
6
Tổng vốn điều lệ
17
triệu đồng
 
7
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
18
triệu đồng
 
 
Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên
19
triệu đồng
 
8
Tổng lợi nhuận sau thuế
20
triệu đồng
 
9
Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (21=22+23+24)
21
triệu đồng
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ
22
triệu đồng
 
 
- Chia lãi cho thành viên theo vốn góp
23
triệu đồng
 
 
- Khác
24
triệu đồng
 
10
Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong hợp tác xã
25
triệu đồng
 
 

Nơi nhận:

- Như trên;
- Lưu:…….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: ……………
……, ngày…. tháng…. năm…..
 
Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
TT
Chỉ tiêu
Mãs
Đơn vị tính
Năm
 
A. HỢP TÁC XÃ
 
 
 
1
Tổng số hợp tác xã (01=02+03+04+05+06)
01
HTX
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
02
HTX
 
 
- Hợp tác xã phi nông nghiệp
03
HTX
 
 
- Hợp tác xã tín dụng
04
HTX
 
 
- Hợp tác xã tạo việc làm
05
HTX
 
 
- Hợp tác xã khác
06
HTX
 
2
Tổng số hợp tác xã thành lập mới
07
HTX
 
3
Tổng số hợp tác xã giải thể
08
HTX
 
4
Tổng số thành viên (09=10+11+12+13+14)
09
thành viên
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
10
thành viên
 
 
- Hợp tác xã phi nông nghiệp
11
thành viên
 
 
- Hợp tác xã tín dụng
12
thành viên
 
 
- Hợp tác xã tạo việc làm
13
thành viên
 
 
- Hợp tác xã khác
14
thành viên
 
5
Tổng số lao động
15
người
 
 
Trong đó: Số lao động là thành viên hợp tác xã
16
người
 
6
Tổng vốn điều lệ
17
triệu đồng
 
7
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
18
triệu đồng
 
 
Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên
19
triệu đồng
 
8
Tổng lợi nhuận sau thuế
20
triệu đồng
 
9
Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (21=22+23+24)
21
triệu đồng
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ
22
triệu đồng
 
 
- Chia lãi cho thành viên theo vốn góp
23
triệu đồng
 
 
- Khác
24
triệu đồng
 
10
Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong hợp tác xã
25
triệu đồng
 
 
B. LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
 
 
 
11
Tổng số liên hiệp hợp tác xã (26=27+28+29+30)
26
LHHTX
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
27
LHHTX
 
 
- Liên hiệp hợp tác xã phi nông nghiệp
28
LHHTX
 
 
- Liên hiệp hợp tác xã tín dụng
29
LHHTX
 
 
- Liên hiệp hợp tác xã khác
30
LHHTX
 
12
Tổng số liên hiệp hợp tác xã thành lập mới
31
LHHTX
 
13
Tổng số liên hiệp hợp tác xã giải thể
32
LHHTX
 
14
Tổng số thành viên (33=34+35+36+37)
33
thành viên
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp
34
thành viên
 
 
- Liên hiệp hợp tác xã phi nông nghiệp
35
thành viên
 
 
- Liên hiệp hợp tác xã tín dụng
36
thành viên
 
 
- Liên hiệp hợp tác xã khác
37
thành viên
 
15
Tổng số lao động
38
người
 
16
Tổng vốn điều lệ
39
triệu đồng
 
17
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
40
triệu đồng
 
 
Trong đó: Doanh thu từ giao dịch với thành viên
41
triệu đồng
 
18
Tổng lợi nhuận sau thuế
42
triệu đồng
 
19
Tổng lợi nhuận chia cho thành viên (43=44+45+46)
43
triệu đồng
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
- Chia lãi cho thành viên theo mức độ sử dụng dịch vụ
44
triệu đồng
 
 
- Chia lãi cho thành viên theo vốn góp
45
triệu đồng
 
 
- Khác
46
triệu đồng
 
20
Thu nhập bình quân tháng của 1 lao động làm việc trong liên hiệp hợp tác xã
47
triệu đồng
 
 

Nơi nhận:

- Như trên;
- Lưu:…….
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
Chữ in hoa
Chữ in thường
Chữ in hoa
Chữ in thường
A
a
N
n
Ă
ă
O
o
Â
â
Ơ
ơ
B
b
Ô
ô
c
c
P
p
D
d
Q
q
Đ
đ
R
r
E
e
S
s
Ê
ê
T
t
F
f
U
u
G
g
Ư
ư
H
h
V
v
I
i
W
w
J
j
X
x
K
k
Y
y
L
l
Z
z
M
m
 
 
 
Đơn vị hành chính
Đơn vị hành chính
Số
Số
 
Số
Số
1
2
3
1
2
3
Thành phố Hà Nội
(12 quận, 1 thị xã, 17 huyện)
Quận Ba Đình
Quận Tây Hồ
Quận Hoàn Kiếm
Quận Hai Bà Trưng
Quận Đống Đa
Quận Thanh Xuân
Quận Cầu Giấy
Huyện Sóc Sơn
Huyện Đông Anh
Huyện Gia Lâm
Quận Bắc Từ Liêm
Huyện Thanh Trì
Quận Hoàng Mai
Quận Long Biên
Quận Hà Đông
Thị Xã Sơn Tây
Huyện Ba Vì
Huyện Phúc Thọ
Huyện Đan Phượng
Huyện Thạch Thất
Huyện Hoài Đức
Huyện Quốc Oai
Huyện Chương Mỹ
Huyện Thanh Oai
Huyện Thường Tín
Huyện Mỹ Đức
Huyện Ứng Hòa
Huyện Phú Xuyên
Huyện Mê Linh
Quận Nam Từ Liêm
01
 
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
01
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Thành phố Hải Phòng
(7 quận, 8 huyện)
Quận Hồng Bàng
Quận Ngô Quyền
Quận Lê Chân
Quận Kiến An
Quận Đồ Sơn
Huyện Thủy Nguyên
Huyện An Dương
Huyện An Lão
Huyện Kiến Thụy
Huyện Tiên Lãng
Huyện Vĩnh Bảo
Huyện Cát Hải
Huyện Bạch Long Vĩ
Quận Dương Kinh
Quận Hải An
02
 
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
02
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Tỉnh Hải Dương
(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)
04
 
Thành phố Hải Dương
Thị xã Chí Linh
Huyện Nam Sách
Huyện Thanh Hà
Huyện Kinh Môn
Huyện Kim Thành
Huyện Gia Lộc
Huyện Tứ Kỳ
Huyện Cẩm Giàng
Huyện Bình Giang
Huyện Thanh Miện
Huyện Ninh Giang
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
04
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
Tỉnh Hưng Yên
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Hưng Yên
Huyện Văn Lâm
Huyện Mỹ Hào
Huyện Yên Mỹ
Huyện Văn Giang
Huyện Khoái Châu
Huyện Ân Thi
Huyện Kim Động
Huyện Phù Cừ
Huyện Tiên Lữ
05
 
05
05
05
05
05
05
05
05
05
05
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tỉnh Hà Nam
(1 thành phố, 5 huyện)
Thành phố Phủ Lý
Huyện Duy Tiên
Huyện Kim Bảng
Huyện Lý Nhân
Huyện Thanh Liêm
Huyện Bình Lục
06
 
06
06
06
06
06
06
 
 
01
02
03
04
05
06
Tỉnh Nam Định
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Nam Định
Huyện Vụ Bản
Huyện Mỹ Mộc
Huyện Ý Yên
Huyện Nam Trực
Huyện Trực Ninh
Huyện Xuân Trường
Huyện Giao Thủy
Huyện Nghĩa Hưng
Huyện Hải Hậu
07
 
07
07
07
07
07
07
07
07
07
07
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tỉnh Thái Bình
(1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Thái Bình
Huyện Quỳnh Phụ
Huyện Hưng Hà
Huyện Thái Thụy
Huyện Đông Hưng
Huyện Vũ Thư
Huyện Kiến Xương
Huyện Tiền Hải
08
 
08
08
08
08
08
08
08
08
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
Tỉnh Ninh Bình
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)
Thành phố Ninh Bình
Thị xã Tam Điệp
Huyện Nho Quan
Huyện Gia Viễn
Huyện Hoa Lư
Huyện Yên Mô
Huyện Yên Khánh
Huyện Kim Sơn
09
 
09
09
09
09
09
09
09
09
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
Tỉnh Hà Giang
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Hà Giang
Huyện Đồng Văn
Huyện Mèo Vạc
Huyện Yên Minh
Huyện Quản Bạ
Huyện Bắc Mê
Huyện Hoàng Su Phì
Huyện Vị Xuyên
Huyện Xín Mần
Huyện Bắc Quang
Huyện Quang Bình
10
 
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
Tỉnh Cao Bng
(1 thành phố, 12 huyện)
Thành phố Cao Bằng
Huyện Bảo Lạc
Huyện Bảo Lâm
Huyện Hà Quảng
Huyện Thông Nông
Huyện Trà Lĩnh
Huyện Trùng Khánh
Huyện Nguyên Bình
Huyện Hòa An
Huyện Quảng Uyên
Huyện Hạ Lang
Huyện Thạch An
Huyện Phục Hòa
11
 
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
Tỉnh Lào Cai
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Lào Cai
Huyện Mường Khương
Huyện Bát Xát
Huyện Si Ma Cai
Huyện Bắc Hà
Huyện Bảo Thắng
Huyện Sa Pa
Huyện Bảo Yên
Huyện Văn Bàn
12
 
12
12
12
12
12
12
12
12
12
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tỉnh Bắc Kạn
(1 thị xã, 7 huyện)
Thị xã Bắc Kạn
Huyện Ba Bể
Huyện Ngân Sơn
Huyện Chợ Đồn
Huyện Na Rì
Huyện Bạch Thông
Huyện Chợ Mới
Huyện Pắc Nặm
13
 
13
13
13
13
13
13
13
13
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
Tỉnh Lạng Sơn
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Lạng Sơn
Huyện Tràng Định
Huyện Văn Lãng
Huyện Bình Gia
Huyện Bắc Sơn
Huyện Văn Quan
Huyện Cao Lộc
Huyện Lộc Bình
Huyện Chi Lăng
Huyện Đình Lập
Huyện Hữu Lũng
14
 
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
14
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
Tỉnh Tuyên Quang
(1 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Tuyên Quang
Huyện Nà Hang
Huyện Chiêm Hóa
Huyện Hàm Yên
Huyện Yên Sơn
Huyện Sơn Dương
Huyện Lâm Bình
15
 
15
15
15
15
15
15
15
 
 
01
02
03
04
05
06
07
Tỉnh Yên Bái
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Yên Bái
Thị xã Nghĩa Lộ
Huyện Lục Yên
Huyện Văn Yên
Huyện Mù Cang Chải
Huyện Trấn Yên
Huyện Yên Bình
Huyện Văn Chấn
Huyện Trạm Tấu
16
 
16
16
16
16
16
16
16
16
16
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tnh Thái Nguyên
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
17
 
Tỉnh Phú Thọ
(1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện)
18
 
Thành phố Thái Nguyên
Thị xã Sông Công
Huyện Định Hóa
Huyện Võ Nhai
Huyện Phú Lương
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Đại Từ
Huyện Phú Bình
Huyện Phổ Yên
17
17
17
17
17
17
17
17
17
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Thành phố Việt Trì
Thị xã Phú Thọ
Huyện Đoan Hùng
Huyện Hạ Hòa
Huyện Thanh Ba
Huyện Phù Ninh
Huyện Lâm Thao
Huyện Cẩm Khê
Huyện Yên Lập
Huyện Tam Nông
Huyện Thanh Thủy
Huyện Thanh Sơn
Huyện Tân Sơn
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
Tỉnh Vĩnh Phúc
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Vĩnh Yên
Huyện Lập Thạch
Huyện Tam Dương
Huyện Bình Xuyên
Huyện Vĩnh Tường
Huyện Yên Lạc
Thị xã Phúc Yên
Huyện Tam Đảo
Huyện Sông Lô
19
 
19
19
19
19
19
19
19
19
19
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tỉnh Bắc Giang
(1 thành phố, 9 huyện)
Thành phố Bắc Giang
Huyện Yên Thế
Huyện Tân Yên
Huyện Lục Ngạn
Huyện Hiệp Hòa
Huyện Lạng Giang
Huyện Sơn Động
Huyện Lục Nam
Huyện Việt Yên
Huyện Yên Dũng
20
 
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tỉnh Bắc Ninh
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)
Thành phố Bắc Ninh
Huyện Yên Phong
Huyện Quế Võ
Huyện Tiên Du
Thị xã Từ Sơn
Huyện Thuận Thành
Huyện Lương Tài
Huyện Gia Bình
21
 
21
21
21
21
21
21
21
21
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
Tỉnh Quảng Ninh
(4 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Hạ Long
Thành phố Cẩm Phả
Thành phố Uông Bí
Thành phố Móng Cái
Huyện Bình Liêu
Huyện Hải Hà
Huyện Đầm Hà
Huyện Tiên Yên
Huyện Ba Chẽ
Huyện Vân Đồn
Huyện Hoành Bồ
Huyện Đông Triều
Huyện Cô Tô
Huyện Yên Hưng
22
 
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
Tỉnh Lai Châu
(1 thị xã, 6 huyện)
Huyện Tam Đường
Huyện Phong Thổ
Huyện Mường Tè
Huyện Sìn Hồ
Huyện Than Uyên
Thị xã Lai Châu
Huyện Tân Uyên
23
 
23
23
23
23
23
23
23
 
 
01
02
03
04
05
06
07
Tỉnh Sơn La
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Sơn La
Huyện Quỳnh Nhai
Huyện Mường La
Huyện Thuận Châu
Huyện Bắc Yên
Huyện Phù Yên
Huyện Mai Sơn
Huyện Sông Mã
Huyện Yên Châu
Huyện Mộc Châu
Huyện Sốp Cộp
24
 
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
Tỉnh Hòa Bình
(1 thành phố, 10 huyện)
25
 
Tỉnh Thanh Hóa
(1 thành phố, 2 thị xã, 24 huyện)
26
 
Thành phố Hòa Bình
Huyện Đà Bắc
Huyện Mai Châu
Huyện Kỳ Sơn
Huyện Lương Sơn
Huyện Kim Bôi
Huyện Tân Lạc
Huyện Lạc Sơn
Huyện Lạc Thủy
Huyện Yên Thủy
Huyện Cao Phong
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
25
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
Thành phố Thanh Hóa
Thị xã Bỉm Sơn
Thị xã Sầm Sơn
Huyện Mường Lát
Huyện Quan Hóa
Huyện Quan Sơn
Huyện Bá Thước
Huyện Cẩm Thủy
Huyện Lang Chánh
Huyện Thạch Thành
Huyện Ngọc Lạc
Huyện Thường Xuân
Huyện Như Xuân
Huyện Như Thanh
Huyện Vĩnh Lộc
Huyện Hà Trung
Huyện Nga Sơn
Huyện Yên Định
Huyện Thọ Xuân
Huyện Hậu Lộc
Huyện Thiệu Hóa
Huyện Hoằng Hóa
Huyện Đông Sơn
Huyện Triệu Sơn
Huyện Quảng Xương
Huyện Nông Cống
Huyện Tĩnh Gia
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
26
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
Tỉnh Nghệ An
(1 thành phố, 2 thị xã, 17 huyện)
27
 
Tỉnh Hà Tĩnh
(1 thành phố, 1 thị xã, 10 huyện)
28
 
Thành phố Vinh
Thị xã Cửa Lò
Huyện Quế Phong
Huyện Quỳ Châu
Huyện Kỳ Sơn
Huyện Quỳ Hợp
Huyện Nghĩa Đàn
Huyện Tương Dương
Huyện Quỳnh Lưu
Huyện Tân Kỳ
Huyện Con Cuông
Huyện Yên Thành
Huyện Diễn Châu
Huyện An Sơn
Huyện Đô Lương
Huyện Thanh Chương
Huyện Nghi Lộc
Huyện Nam Đàn
Huyện Hưng Nguyên
Thị xã Thái Hòa
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
27
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Thành phố Hà Tĩnh
Thị xã Hồng Lĩnh
Huyện Nghi Xuân
Huyện Đức Thọ
Huyện Hương Sơn
Huyện Vũ Quang
Huyện Can Lộc
Huyện Thạch Hà
Huyện Cẩm Xuyên
Huyện Hương Khê
Huyện Kỳ Anh
Huyện Lộc Hà
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
28
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
Tnh Quảng Bình
(1 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Đồng Hới
Huyện Tuyên Hóa
Huyện Minh Hóa
Huyện Quảng Trạch
Huyện Bố Trạch
Huyện Quảng Ninh
Huyện Lệ Thủy
29
 
29
29
29
29
29
29
29
 
 
01
02
03
04
05
06
07
Tỉnh Quảng Trị
(1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Đông Hà
Thị xã Quảng Trị
Huyện Vĩnh Linh
Huyện Gio Linh
Huyện Cam Lộ
Huyện Triệu Phong
Huyện Hải Lăng
Huyện Hướng Hóa
Huyện Đa Krông
Huyện đảo Cồn Cỏ
30
 
30
30
30
30
30
30
30
30
30
30
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Huế
Huyện Phong Điền
Huyện Quảng Điền
Huyện Hương Trà
Huyện Phú Vang
Huyện Hương Thủy
Huyện Phú Lộc
Huyện A Lưới
Huyện Nam Đông
31
 
31
31
31
31
31
31
31
31
31
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Thành phố Đà Nẵng
( 6 quận, 2 huyện)
Quận Hải Châu
Quận Thanh Khê
Quận Sơn Trà
Quận Ngũ Hành Sơn
Quận Liên Chiểu
Huyện Hòa Vang
Huyện đảo Hoàng Sa
Quận Cẩm Lệ
32
 
32
32
32
32
32
32
32
32
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
Tỉnh Quảng Nam
(2 thành phố, 16 huyện)
Thành phố Tam Kỳ
Thành phố Hội An
Huyện Đông Giang
Huyện Đại Lộc
Huyện Điện Bàn
Huyện Duy Xuyên
Huyện Nam Giang
Huyện Thăng Bình
Huyện Quế Sơn
Huyện Hiệp Đức
Huyện Tiên Phước
Huyện Phước Sơn
Huyện Núi Thành
Huyện Bắc Trà My
Huyện Tây Giang
Huyện Nam Trà My
Huyện Phú Ninh
Huyện Nông Sơn      
33
 
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
33
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Tỉnh Quảng Ngãi
(1 thành phố, 13 huyện)
Thành phố Quảng Ngãi
Huyện Lý Sơn
Huyện Bình Sơn
Huyện Trà Bồng
Huyện Sơn Tịnh
Huyện Sơn Tây
Huyện Sơn Hà
Huyện Tư Nghĩa
Huyện Nghĩa Hành
Huyện Minh Long
Huyện Mộ Đức
Huyện Đức Phổ
Huyện Ba Tơ
Huyện Tây Trà
34
 
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
34
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
Tỉnh Bình Định
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Quy Nhơn
Huyện An Lão
Huyện Hoài Nhơn
Huyện Hoài Ân
Huyện Phù Mỹ
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Phù Cát
Huyện Tây Sơn
Huyện An Nhơn
Huyện Tuy Phước
Huyện Vân Canh
35
 
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
35
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
Tỉnh Phú Yên
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Tuy Hòa
Huyện Đồng Xuân
Thị xã Sông Cầu
Huyện Tuy An
Huyện Sơn Hòa
Huyện Tây Hòa
Huyện Sông Hinh
Huyện Phú Hòa
Huyện Đông Hòa
36
 
36
36
36
36
36
36
36
36
36
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tỉnh Khánh Hòa
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Nha Trang
Thị xã Cam Ranh
Huyện Vạn Ninh
Huyện Ninh Hòa
Huyện Diên Khánh
Huyện Khánh Vĩnh
Huyện Khánh Sơn
Huyện Trường Sa
Huyện Cam Lâm
37
 
37
37
37
37
37
37
37
37
37
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tỉnh Kon Tum
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Kon Tum
Huyện Đắk Glei
Huyện Ngọc Hồi
Huyện Đắk Tô
Huyện Kon Plông
Huyện Đắk Hà
Huyện Sa Thầy
Huyện Kon Rẫy
Huyện Tu Mơ Rông
38
 
38
38
38
38
38
38
38
38
38
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tỉnh Gia Lai
(1 thành phố, 2 thị xã, 14 huyện)
39
 
Tnh Đắk Lk
(1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)
40
 
Thành phố Pleiku
Huyện Kbang
Huyện ĐắkĐoa
Huyện Mang Yang
Huyện ChưPăh
Huyện laGrai
Thị xã An Khê
Huyện KôngChro
Huyện Đức Cơ
Huyện ChưPrông
Huyện Chư Sê
Thị xã AyunPa
Huyện KrôngPa
Huyện IaPa
Huyện ĐắkPơ
Huyện Phú Thiện
Huyện ChưPưh
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
39
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
Thành phố Buôn Ma Thuột
Huyện Ea H'leo
Huyện Ea Súp
Huyện Krông Năng
Huyện Krông Búk
Huyện Buôn Đôn
Huyện Cư M’gar
Huyện Ea Kar
Huyện M’Đrắk
Huyện Krông Pắk
Huyện Krông A Na
Huyện Krông Bông
Huyện Cư Kuin
Thị xã Buôn Hồ
Huyện Lắk
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
TP Hồ Chí Minh
(19 quận, 5 huyện)
Quận 1
Quận 2
Quận 3
Quận 4
Quận 5
Quận 6
Quận 7
Quận 8
Quận 9
Quận 10
Quận 11
Quận 12
Quận Gò Vấp
Quận Tân Bình
Quận Bình Thạnh
Quận Phú Nhuận
Quận Thủ Đức
Huyện Củ Chi
Huyện Hóc Môn
Huyện Bình Chánh
Huyện Nhà Bè
Huyện Cần Giờ
Quận Bình Tân
Quận Tân Phú
41
 
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Tỉnh Lâm Đồng
(2 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Đà Lạt
Thành phố Bảo Lộc
Huyện Lạc Dương
Huyện Đơn Dương
Huyện Đức Trọng
Huyện Lâm Hà
Huyện Bảo Lâm
Huyện Di Linh
Huyện Đạ Huoai
Huyện Đạ Tẻh
Huyện Cát Tiên
Huyện Đam Rông
42
 
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
Tỉnh Ninh Thuận
(1 thị xã, 6 huyện)
Thị xã Phan Rang-Tháp Chàm
Huyện Ninh Sơn
Huyện Bác Ái
Huyện Ninh Hải
Huyện Ninh Phước
Huyện Thuận Bắc
Huyện Thuận Nam
43
 
43
43
43
43
43
43
43
 
 
01
02
03
04
05
06
07
Tỉnh Bình Phước
(3 thị xã, 7 huyện)
Thị xã Đồng Xoài
Huyện Đồng Phú
Huyện Bù Gia Mập
Huyện Lộc Ninh
Huyện Bù Đăng
Huyện Hớn Quản
Thị xã Phước Long
Huyện Chơn Thành
Thị xã Bình Long
Huyện Bù Đốp
44
 
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tỉnh Tây Ninh
(1 thị xã, 8 huyện)
Thị xã Tây Ninh
Huyện Tân Biên
Huyện Tân Châu
Huyện Dương Minh Châu
Huyện Châu Thành
Huyện Hòa Thành
Huyện Bến Cầu
Huyện Gò Dầu
Huyện Trảng Bàng
45
 
45
45
45
45
45
45
45
45
45
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tỉnh Bình Dương
(1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)
Thành phố Thủ Dầu Một
Huyện Dầu Tiếng
Huyện Bến Cát
Huyện Phú Giáo
Huyện Tân Uyên
Huyện Thuận An
Thị xã Dĩ An
46
 
46
46
46
46
46
46
46
 
 
01
02
03
04
05
06
07
Tỉnh Đồng Nai
(1 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện)
Thành phố Biên Hòa
Huyện Tân Phú
Huyện Định Quán
Huyện Vĩnh Cửu
Huyện Thống Nhất
Thị xã Long Khánh
Huyện Xuân Lộc
Huyện Long Thành
Huyện Nhơn Trạch
Huyện Trảng Bom
Huyện Cẩm Mỹ
47
 
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
47
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
Tỉnh Bình Thuận
(1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Phan Thiết
Huyện Tuy Phong
Huyện Bắc Bình
Huyện Hàm Thuận Bắc
Huyện Hàm Thuận Nam
Huyện Tánh Linh
Huyện Hàm Tân
Huyện Đức Linh
Huyện Phú Quý
Thị xã La-gi
48
 
48
48
48
48
48
48
48
48
48
48
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
(2 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Vũng Tàu
Thành phố Bà Rịa
Huyện Châu Đức
Huyện Xuyên Mộc
Huyện Tân Thành
Huyện Long Điền
Huyện Côn Đảo
Huyện Đất Đỏ
49
 
49
49
49
49
49
49
49
49
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
Tỉnh Long An
(1 thành phố, 13 huyện)
Thành phố Tân An
Huyện Tân Hưng
Huyện Vĩnh Hưng
Huyện Mộc Hóa
Huyện Tân Thạnh
Huyện Thạnh Hóa
Huyện Đức Huệ
Huyện Đức Hòa
Huyện Bến Lức
Huyện Thủ Thừa
Huyện Châu Thành
Huyện Tân Trụ
Huyện Cần Đước
Huyện Cần Giuộc
50
 
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
Tỉnh Đồng Tháp
(1 thành phố, 2 thị xã, 9 huyện)
Thành phố Cao Lãnh
Thị xã Sa Đéc
Huyện Tân Hồng
Huyện Hồng Ngự
Huyện Tam Nông
Huyện Thanh Bình
Huyện Tháp Mười
Huyện Cao Lãnh
Huyện Lấp Vò
Huyện Lai Vung
Huyện Châu Thành
Thị xã Hồng Ngự
51
 
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
Tỉnh An Giang
(1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Long Xuyên
Thị xã Châu Đốc
Huyện An Phú
Thị xã Tân Châu
Huyện Phú Tân
Huyện Châu Phú
Huyện Tịnh Biên
Huyện Tri Tôn
Huyện Chợ Mới
Huyện Châu Thành
Huyện Thoại Sơn
52
 
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
52
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
Tỉnh Tiền Giang
(1 thành phố, 1 thị xã, 8 huyện)
Thành phố Mỹ Tho
Thị xã Gò Công
Huyện Tân Phước
Huyện Châu Thành
Huyện Cai Lậy
Huyện Chợ Gạo
Huyện Cái Bè
Huyện Gò Công Tây
Huyện Gò Công Đông
Huyện Tân Phú Đông
53
 
53
53
53
53
53
53
53
53
53
53
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Tỉnh Vĩnh Long
(1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện)
Thành phố Vĩnh Long
Huyện Long Hồ
Huyện Mang Thít
Thị xã Bình Minh
Huyện Tam Bình
Huyện Trà Ôn
Huyện Vũng Liêm
Huyện Bình Tân
54
 
54
54
54
54
54
54
54
54
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
Tỉnh Bến Tre
(1 thành phố, 8 huyện)
55
 
Tỉnh Kiên Giang
(1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện)
56
 
Thành phố Bến Tre
Huyện Châu Thành
Huyện Chợ Lách
Huyện Mỏ Cày Bắc
Huyện Giồng Trôm
Huyện Bình Đại
Huyện Ba Tri
Huyện Thạnh Phú
Huyện Mỏ Cày Nam
55
55
55
55
55
55
55
55
55
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Thành phố Rạch Giá
Thị xã Hà Tiên
Huyện Kiên Lương
Huyện Hòn Đất
Huyện Tân Hiệp
Huyện Châu Thành
Huyện Giồng Giềng
Huyện Gò Quao
Huyện An Biên
Huyện An Minh
Huyện Vĩnh Thuận
Huyện Phú Quốc
Huyện Kiên Hải
Huyện U Minh Thượng
Huyện Giang Thành
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
56
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
Thành phố Cần Thơ
(5 quận, 4 huyện)
Quận Ninh Kiều
Quận Bình Thủy
Quận Cái Răng
Quận Ô Môn
Quận Thốt Nốt
Huyện Cờ Đỏ
Huyện Vĩnh Thạnh
Huyện Phong Điền
Huyện Thới Lai
57
 
57
57
57
57
57
57
57
57
57
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tỉnh Trà Vinh
(1 thành phố, 7 huyện)
Thành phố Trà Vinh
Huyện Càng Long
Huyện Châu Thành
Huyện Cầu Kè
Huyện Tiểu Cần
Huyện Cầu Ngang
Huyện Trà Cú
Huyện Duyên Hải
58
 
58
58
58
58
58
58
58
58
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
Tỉnh Sóc Trăng
(1 thành phố, 10 huyện)
Thành phố Sóc Trăng
Huyện Kế Sách
Huyện Long Phú
Huyện Mỹ Tú
Huyện Mỹ Xuyên
Huyện Thạnh Trị
Huyện Vĩnh Châu
Huyện Cù Lao Dung
Huyện Ngã Năm
Huyện Châu Thành
Huyện Trần Đề
59
 
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
59
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
Tỉnh Bạc Liêu
(1 thành phố, 6 huyện)
Thành phố Bạc Liêu
Huyện Phước Long
Huyện Hồng Dân
Huyện Vĩnh Lợi
Huyện Giá Rai
Huyện Đông Hải
Huyện Hòa Bình
60
 
60
60
60
60
60
60
60
 
 
01
02
03
04
05
06
07
Tỉnh Cà Mau
(1 thành phố, 8 huyện)
Thành phố Cà Mau
Huyện Thới Bình
Huyện U Minh
Huyện Trần Văn Thời
Huyện Cái Nước
Huyện Đầm Dơi
Huyện Ngọc Hiển
Huyện Năm Căn
Huyện Phú Tân
61
 
61
61
61
61
61
61
61
61
61
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tỉnh Điện Biên
(1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện)
Thành phố Điện Biên Phủ
Thị xã Mường Lay
Huyện Mường Nhé
Huyện Tủa Chùa
Huyện Tuần Giáo
Huyện Điện Biên
Huyện Điện Biên Đông
Huyện Mường Chà
Huyện Mường Ảng
62
 
62
62
62
62
62
62
62
62
62
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
09
Tỉnh Đắc Nông
(1 thị xã, 7 huyện)
Huyện Cư Jút
Huyện Đắc Mil
Huyện Đắc Song
Huyện Đắc GLong
Huyện Đắc RLấp
Huyện Krông Nô
Thị xã Gia Nghĩa
Huyện Tuy Đức
63
 
63
63
63
63
63
63
63
63
 
 
01
02
03
04
05
06
07
08
Tỉnh Hậu Giang
(1 thành phố, 1 thị xã, 5 huyện)
Thành phố Vị Thanh
Huyện Vị Thủy
Huyện Long Mỹ
Huyện Châu Thành A
Huyện Châu Thành
Huyện Phụng Hiệp
Thị xã Ngã Bảy
64
 
64
64
64
64
64
64
64
 
 
01
02
03
04
05
06
07
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
---------------
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
 
 
 
 
 
 
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
---------------
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ CHI NHÁNH
HỢP TÁC XÃ
 
 
 
 
 
 
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
---------------
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
HỢP TÁC XÃ
 
 
 
 
 
 
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
---------------
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
HỢP TÁC XÃ
 
 
 
 
 
 
 
 
TT
Thành phần thể thức
Phông (font) chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Ví dụ
1
Quốc hiệu
Times New Roman
Times New Roman
13
13
Đậm và in hoa
Đậm và in thường
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
2
Tên cơ quan cấp
Times New Roman
Times New Roman
13
13
Thường và in hoa
Đậm và in hoa
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
3
Tên Giấy chứng nhận
Times New Roman
14
Đậm và in hoa
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ
4
Các nội dung ghi sẵn trên mẫu
Times New Roman
14
Thường
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt:……………….
Tên hợp tác xã viết bằng tiếngnước ngoài (nếu có):….
5
Các nội dungcủa từng hợp tác xã
Times New Roman
Times New Roman
14
14
Đậm và in hoa
Thường
HỢP TÁC XÃ XÂY DỰNG TIẾN THÀNH
Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phốĐội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Times New Roman
14
In hoa
Họ và tên: NGUYỄN VĂN A
6
Thành viên hợp tác xã
Times New Roman
14
In hoa
NGUYỄN VĂN A
7
Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
Times New Roman
14
In hoa
CHI NHÁNH HỢP TÁC XÃ THƯƠNG MẠI 
HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN
Times New Roman
14
Thường
Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
8
Thể thức đề ký
Times New Roman
13
Đậm và in hoa
TRƯỞNG PHÒNG
9
Họ tên người ký
Times New Roman
13
Đậm và in thường
Nguyễn Thùy Linh
10
Ngày cấp
Times New Roman
14
Thường và in nghiêng
Đăng ký lần đầu, ngày….. tháng…. năm….
Đăng ký thay đổi lần thứ: ….. ngày…. tháng….. năm….
 

Các tài liệu văn bản khác

Hỗ trợ luật doanh nghiệp
Tư vấn doanh nghiệp
Hottline:
0979 981 981
Email:
Tư vấn Đầu tư
Hottline:
0983 138 381
Email:
Hỏi đáp pháp luật