21: SẢN XUẤT THUỐC, HÓA DƯỢC VÀ DƯỢC LIỆU
210 - 2100: Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
Nhóm này gồm: Sản xuất các sản phẩm dược liệu cơ bản và các chế phẩm dược, sản xuất sản phẩm thuốc và hoá dược.
Loại trừ:
- Sản xuất cỏ làm thuốc (bạc hà, cỏ roi ngựa, cúc la mã) được phân vào nhóm 10790 (Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu);
- Bán buôn dược phẩm được phân vào nhóm 4649 (Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình);
- Bán lẻ dược phẩm được phân vào nhóm 4772 (Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh);
- Đóng gói các sản phẩm dược được phân vào nhóm 82920 (Dịch vụ đóng gói);
- Sản xuất chất hàn răng, sản xuất xi măng hàn răng được phân vào nhóm 32501 (Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa);
- Nghiên cứu và phát triển ngành dược và công nghệ sinh học được phân vào nhóm 721 (Nghiên cứu và phát triển khoa học trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật).
21001: Sản xuất thuốc các loại
Nhóm này gồm:
- Sản xuất thuốc như:
+ Huyết thanh và các thành phần của máu,
+ Vắc xin,
+ Các loại thuốc khác, bao gồm chất vi lượng.
- Sản xuất thuốc tránh thai uống và đặt;
- Sản xuất thuốc chẩn đoán, bao gồm thử thai;
- Sản xuất thuốc chẩn đoán hoạt phóng xạ;
21002: Sản xuất hoá dược và dược liệu
Nhóm này gồm:
- Sản xuất chất hoạt động thuốc được sử dụng cho dược liệu trong sản xuất dược phẩm: Thuốc kháng sinh, vitamin cơ bản, salixilic và axit O- axetinsalixilic...
- Sản xuất hoá dược.
Nhóm này cũng gồm:
- Sản xuất đường hoá học tinh luyện;
- Sản xuất băng gạc, đồ chèn lót, chỉ sinh học, đồ băng bó...
- Sản xuất các sản phẩm sinh học sử dụng làm thuốc (nghiền, tán...).