Cập nhật lúc: 4/22/2021 9:57:52 PM

Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT Hướng dẫn về Đăng ký Doanh nghiệp

 Hiệu lực từ ngày 01/05/2021

 
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
_________
Số: 01/2021/TT-BKHĐT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2021
 
                                                                               
THÔNG TƯ
Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
________________
 
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
 
1. Thông tư này ban hành biểu mẫu sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và hướng dẫn chi tiết một số vấn đề liên quan đến đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh. Các biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư này được sử dụng thống nhất trên phạm vi toàn quốc.
 
2. Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
 
Điều 2. Chuyển đổi dữ liệu về đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
 
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký đầu tư chịu trách nhiệm chuyển đổi thông tin đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp từ hồ sơ, dữ liệu lưu trữ tại địa phương vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Thông tin được bổ sung vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp phải trùng khớp so với thông tin gốc tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
 
Điều 3. Số hóa và lưu trữ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
 
1. Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh và lưu trữ đầy đủ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp khi cấp đăng ký doanh nghiệp.
 
2. Đối với những hồ sơ đăng ký doanh nghiệp chưa được số hóa trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và lưu trữ đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm vế chất lượng số hóa hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
 
Điều 4. Chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
 
1. Trên cơ sở thông tin đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu, bổ sung, cập nhật thông tin và phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh.
 
2. Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách hằng năm phục vụ công tác chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
 
Điều 5. Cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp
 
1. Tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Doanh nghiệp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) hoặc tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc thông qua cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định.
 
Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp lưu giữ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin về doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
 
2. Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật.
 
Điều 6. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
 
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
 
Điều 7. Điều khoản thi hành
 
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2021.
 
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp và Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
 
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung.
 
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- Toà án NDTC, Viện Kiểm sát NDTC;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng cục Thuế;
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo,
-Website Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Các Cục, Vụ, Viện thuộc Bộ KH&ĐT;
- Lưu: VT, ĐKKD (NV)
BỘ TRƯỞNG
 
 
 
 
 
 
Nguyễn Chí Dũng
 

DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
 
STT
Danh mục
Ký hiệu
I
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo
1
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân
Phụ lục I-1
2
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên
Phụ lục I-2
3
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên
Phu lục I-3
4
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần
Phụ lục I-4
5
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh
Phụ lục I-5
6
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên
Phụ lục I-6
7
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Phụ lục I-7
8
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
Phụ lục I-8
9
Danh sách thành viên công ty hợp danh
Phụ lục I-9
10
Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
Phụ lục I-10
II
Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành
11
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục II-1
12
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật
Phụ lục II-2
13
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
Phụ lục II-3
14
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Phụ lục II-4
15
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục II-5
16
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Phụ lục II-6
17
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm kinh doanh
Phụ lục II-7
18
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
Phụ lục II-8
19
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phụ lục II-9
20
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phụ lục II-10
21
Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp
Phụ lục ll-11
22
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục II-12
23
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
Phụ lục II-13
24
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Phụ lục II-14
25
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
Phụ lục II-15
26
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
Phụ lục II-16
27
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
Phụ lục II-17
28
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phụ lục II-18
29
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phụ lục II-19
30
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phụ lục II-20
31
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
Phụ lục II-21
32
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp
Phụ lục II-22
33
Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp
Phụ lục II-23
34
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục II-24
35
Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục II-25
36
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Phụ lục II-26
37
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Phụ lục II-27
38
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
Phụ lục II-28
III
Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh
 
39
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục III-1
40
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục III-2
41
Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh
Phụ lục III-3
42
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
Phụ lục III-4
43
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Phụ lục III-5
44
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục III-6
IV
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
 
45
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân
Phụ lục IV-1
46
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên
Phụ lục IV-2
47
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên
Phụ lục IV-3
48
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần
Phụ lục IV-4
49
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh
Phụ lục IV-5
50
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Phụ lục IV-6
51
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Phụ lục IV-7
V
Thông báo và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
 
52
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục V-1
53
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phụ lục V-2
54
Giấy chứng nhận.../Giấy xác nhận... (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
Phụ lục V-3
55
Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp
Phụ lục V-4
56
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục V-5
57
Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục V-6
58
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp
Phụ lục V-7
59
Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Phụ lục V-8
60
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
Phụ lục V-9
61
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Phụ lục V-10
62
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Phụ lục V-11
63
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Phụ lục V-12
64
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phụ lục V-13
65
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phụ lục V-14
66
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Phụ lục V-15
67
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Phụ lục V-16
68
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục V-17
69
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục V-18
70
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Phụ lục V-19
71
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Phụ lục V-20
72
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục V-21
73
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phụ lục V-22
74
Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể
Phụ lục V-23
75
Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại
Phụ lục V-24
76
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Phụ lục V-25
77
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện tử
Phụ lục V-26
78
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp
Phụ lục V-27
79
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục V-28
80
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác)
Phụ lục V-29
81
Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục V-30
82
Thông báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục V-31
83
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực
Phụ lục V-32
VI
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
84
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục VI-1
85
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
Phụ lục VI-2
86
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục VI-3
87
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục VI-4
88
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục VI-5
89
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Phụ lục VI-6
90
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục VI-7
91
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục VI-8
92
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục VI-9
93
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục VI-10
94
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Phụ lục VI-11
95
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh /tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phụ lục VI-12
96
Thông báo về việc Giấy chứng nhặn đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực
Phụ lục VI-13
97
Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh
Phụ lục VI-14
VII
Mẫu văn bản quy định cho tổ chức, cá nhân
 
98
Giấy đề nghị cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục VII-1
99
Giấy đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Phụ lục VII-2
VIII
Phụ lục khác
 
100
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh
Phụ lục VIII-1
101
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh
Phụ lục VIII-2
102
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy
Phụ lục VIII-3
 

Phụ lục I-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
 
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa):  ............................... Giới tính: ......
Sinh ngày: ...../..../.... Dân tộc: ….. Quốc tịch: ……..       
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân    □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu   □ Loại khác (ghi rõ): ....
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:........................... ; Ngày hết hạn (nếu có): …..
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách- hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ....................................... Email   (nếu có): .......................................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh2
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3
2. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. ..Fax (nếu có);.............................
Email (nếu có):................................................................ Website... (nếu có): ................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chếxuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp                                                           □
Khu chế xuất                                                                □
Khu kinh tế                                                                   □
Khu công nghệ cao                                                       □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
5. Vốn đầu tư:
Vốn đầu tư (bằngsố; VNĐ): …….
Vốn đầu tư (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):.........................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □Không □
Tài sản góp vốn:
STT
Tài sản góp vốn
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư
(bằng số, VNĐ)
Tỷ lệ (%)
1
Đồng Việt Nam
 
 
2
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
 
 
3
Vàng
 
 
4
Quyền sử dụng đất
 
 
5
Quyền sở hữu trí tuệ
 
 
6
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
 
 
Tổng số
 
 
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
6.1
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:
Điện thoại:
6.2
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:
6.3
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính).
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại (nếu có):............................... ....Fax(nếu có):................................
Email (nếu có):
6.4
Ngày bắt đầu hoạt động4 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): ..../.../....
6.5
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
□ Hạch toán độc lập  Có báo cáo tài chính hợp nhất □
□ Hạch toán phụ thuộc
6.6
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày ..../.../.... đến ngày ..../.../....5
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
6.7
Tổng số lao động (dự kiến):
6.8
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có□ Không □
6.9
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp):6
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT □
7. Đăng ký sử dụng hóa đơn7
□ Tự in hóa đơn   □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử    □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
8. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội8:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng  □ 03 tháng một lần  □ 06 tháng một lần
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội; hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng,
9. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ........................................................................
Ngày cấp:............ /.......... /..... Nơi cấp:..............................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh, ..............................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:.......................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân  □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu  □ Loại khác (ghi rõ): ......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):.............................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:............................ Ngày hết hạn (nếu Có):.../.../...
10. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiệp):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):..................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ....  Ngày cấp: .../.../ ..... Nơi cấp: .............................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số):..............
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/qũy từ thiện:............................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu   □ Loại, khác (ghi rõ): .....
 Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Ngày cấp: .../.../.... Nơi cấp ..... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật9;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
 
 
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)10
 
 
______________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2,3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số (11/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
4 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
5- Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
6 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
7 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
8 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
9 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
            10 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 
 
 

Phụ lục I-2
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....
 
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):....................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...........................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax (nếu có):............................
Email (nếu có): ................................................Website (nếu có):...................................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ Cao):
Khu công nghiệp                                                             □
Khu chế xuất                                                                  □
Khu kinh tế                                                                     □
Khu công nghệ cao                                                         □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./….  
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có □ Không □
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):  ..................... Giới tính: ………………….         
Sinh ngày: ..../..../..... Dân tộc: ……….. Quốc tịch: …………………          
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu    □ Loại khác (ghi rõ): ……   
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ....................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../..../....
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thànhphố:............................................................................................................
Quốc gia: ....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):......................................... Email.. (nếu có): ....................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án: ..............................................................................................................
Ngày cấp:........... /........ /......... Cơ quan cấp: ................................................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập: ................................................................
Ngày cấp:........... /........ /......... Nơi cấp:........................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ......................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Quốc gia: ......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................................ Fax... (nếu có):..........................
Email (nếu có):..............................................................  Website... (nếu có):..................
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:..................................................................................................................
Ngày cấp:............ /........ /........ Cơ quan cấp: .................................................................
- Mô hình tổ chức công ty:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
6. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ............................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...........................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……..
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không?
Có □ Không □
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
 
 
Vốn tư nhân
 
 
Vốn nước ngoài
 
 
Vốn khác
 
 
Tổng cộng
 
 
8. Tài sản góp vốn:
STT
Tài sản góp vốn
Giá trị Vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số; VNĐ)
Tỷ lệ (%)
1
Đồng Việt Nam
 
 
2
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
 
 
3
Vàng
 
 
4
Quyền sử dụng đất
 
 
5
Quyền sở hữu trí tuệ
 
 
6
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
 
 
Tổng số
 
 
9. Người đại diện theo pháp luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................... Giới... tính:...........
Chức danh: ..................................................................................................................
Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc: …….. Quốc tịch ………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu  □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………….
Ngày cấp: ..../..../.... Nơi cấp: ................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../.....
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .....................................................
Xã/Phường/Thị trấn:......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: …………………
Quốc gia: .....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...............................................................................................................
Quốc gia: ........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.................. ..............Email (nếu có):....................................................
10. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
10.1
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:
Điện thoại:
10.2
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:
10.3
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại (nếu có):............................................ Fax(nếu có):
Email (nếu có):
10.4
Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../.....
10.5
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô ‘‘Hạch toán độc lập" hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập" mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất"):
Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
10.6
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày........... /....... 8
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
10.7
Tổng số lao động (dự kiến):
10.8
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có □ Không  □
10.9
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT □
11.Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn   □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử   □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
12. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức'):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .../.../.................................................. Nơi cấp:.............................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
14. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ........................................................................
Ngày cấp:............. /...... /.......... Nơi cấp:.............................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):.........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: ..............................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:.......................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu                                               □ Loại khác (ghi rõ):..................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):.............................................................................................................
Ngày cấp: .../..../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
15. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):...................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ......................................................................................................
Ngày cấp: .../.../....... Nơi cấp: .............................................................................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): .....
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:............................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ Chiếu □ Loại khác (ghi rõ):............
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .................................................................
Ngày cấp: ..../…/…. Nơi cấp:.............................. Ngày... hết hạn (nếu có): …/…/....
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)13
__________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.
3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có thách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
-  Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực Tiếp vào phần này.

Phụ lục I-3
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/ Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
3.Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Điện thoại: ...................................................................... Fax (nếu có):    ........................
Email (nếu có):............................................................... Website   (nếu có):....................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp                                                             □
Khu chế xuất                                                                  □
Khu kinh tế                                                                    □
Khu công nghệ cao                                                         □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: ...../.../....
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có  □ Không □
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
5. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ........................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):.......................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): …..
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
Số tiền (bằng số; VNĐ Và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
 
 
Vốn tư nhân
 
 
Vốn nước ngoài
 
 
Vốn khác
 
 
Tổng cộng
 
 
7. Thành viên công ty: kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án:..............................................................................................................
Ngày cấp:........./............. /.......... Cơ quan cấp:............................................................
8. Người đại diện theo pháp luật8:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. Giới   tính:...............
Chức danh: ...............................................................................................................
Sinh ngày:........ .../..../.......... ...Dân tộc:.............................. Quốc... tịch: ....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□Chứng minh nhân dân                                         □ Căn cước công dân
□Hộ chiếu                                        □ Loại khác (ghi rõ):.............................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................................................................
Ngày cấp: ..../.../.... Nơi cấp:.......................... Ngày hết hạn (nếu có):…/…/...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Quốc gia:.................................................................................................. .........................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Quốc gia: .........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................... Email   (nếu có):........................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
9.1
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:
Điện thoại:
9.2
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:................................................................................................. . ;
9.3
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):
Email (nếu có):...............................................................
9.4
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../.....
9.5
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
9.6
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày............... /...... đến ngày........... /...... 8
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
9.7
Tổng số lao động (dự kiến): ……………………..
9.8
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có □                                                                  Không □
9.9
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)9:
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT □
10. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
11. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phảm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày.............................................................. cấp .../.../   Nơi cấp:.......
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
13. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):................................................. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ......................................................................................................................................
Ngày cấp:.............. /....... /........ Nơi cấp:.........................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): ...................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .........................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:..................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□Chứng minh nhân dân                                         □ Căn cước công dân
□Hộ chiếu                                        □ Loại khác (ghi rõ):.............................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế, của hộ kinh doanh):............................................................................................................
Ngày cấp: ..../.../....Nơi cấp:............................ Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
14. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): .................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ...............................................................................................
Ngày cấp: ... /... /... Nơi cấp:................................................................................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): …….
Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:............................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
□Chứng minh nhân dân                                         □ Căn cước công dân
□Hộ chiếu                                        □ Loại khác (ghi rõ):.............................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .................................................................
Ngày cấp: …/…/…. Nơi cấp: ………. Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…..
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sừ dung đủng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)13
____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.
3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 
 

Phụ lục I-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................................................
Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch Hội đồng quản trị với các nội dung sau2:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹxã hội/quỹ từ thiện4
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................................ ...
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .........................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ......................................................................................
3.Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..................................................
Xã/Phường/Thị trấn:....................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ....................................................................
Tỉnh/Thành phố:..........................................................................................................
Điện thoại: ................................................................ Fax (nếu có):.............................
Email (nếu có):............................................................... Website... (nếu có):................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp □
Khu chế xuất □
Khu kinh tế □
Khu công nghệ cao □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây):
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có   □ Không □
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
5. Vốn điển lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .................... .........................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):.......................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
 
 
Vốn tư nhân
 
 
Vốn nước ngoài
 
 
Vốn khác
 
 
Tổng cộng
 
 
7. Thông tin về cổ phần:
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):.................................................................................................
STT
Loại cổ phần
Số lượng
Giá trị (bằng số, VNĐ)
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1
Cổ phần phổ thông
 
 
 
2
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
 
 
 
3
Cổ phần ưu đãi cổ tức
 
 
 
4
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
 
 
 
5
Các cổ phần ưu đãi khác
 
 
 
Tổng số
 
 
 
Thông tin về cổ phân được quyền chào bán:
STT
Loại cổ phần được quyền chào bán
Số lượng
1
Cổ phần phổ thông
 
2
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
 
3
Cổ phần ưu đãi cổ tức
 
4
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
 
5
Cổ phần ưu đãi khác
 
Tổng số
 
8. Cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT):Gửi kèm (nếu có).
9. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án:..................................................................................................................
Ngày cấp: .../.../ .... Cơ quan cấp: …………………
10. Người đại diện theo pháp luật6:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới... tính:........
Chức danh: ...................................................................................................................
Sinh ngày:............ /..../............. Dân tộc:............................. Quốc tịch: ............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ):.................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ......................................................................................
Ngày cấp: .../.../.... Nơi cấp:............................. Ngày hết hạn (nếu có):.../..../…
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..............................................................................................................
Quốc gia: ......................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .......................................................
Xã/Phường/Thị trấn :.......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:...............................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................... Email... (nếu có):......................................
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
11.1
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:
Điện thoại:
11.2
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:
11.3
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):
Email (nếu có):.............................................................
11.4
Ngày bắt đầu hoạt động7 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../....
11.5
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
11.6
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày............... /.. ...đến ngày............. /....... 8
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
11.7
Tổng số lao động (dự kiến):
11.8
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có □ Không  □
11.9
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phươn pháp)9:
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT □
12. Đăng ký sử dụng hóa đơn10:
□ Tự in hóa đơn  □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
13. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội11:
Phương thúc đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh tloanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng
14. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế).          Ngày cấp .../.../.................................................. Nơi cấp: ......
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
15. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)...............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ........................................................................
Ngày cấp:............ /....... /........ Nơi cấp:.............................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số): .......................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh. ..............................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:.......................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ):.................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):.............................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:............................... ..Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
16. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa):...................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ....
Ngày cấp: .../.../.......................... Nơi cấp: .........................................................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): .............
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:............................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/qũy xã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ):.................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ................................... .........
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:............................. Ngày hết hạn (nếu có): .../…./….
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
- Là người có đầy đủ quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật12;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)13
 
____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi kê khai thông tin vào phần này.
3, 4 Trường hợp đăng ký thành lập công ty cổ phần trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
5 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
6 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
7 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
8 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
9 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
10 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
12 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
13 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục I-5
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________
...., ngày....tháng....năm....
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Chúng tôi1 là các thành viên hợp danh
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành lập mới □
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp □
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh2
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện3
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ......................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ...................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...............................................
Xã/Phường/Thị trấn:................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................................................
Tỉnh/Thành phố: ........................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................... Fax (nếu có):.......................
Email (nếu có):............................................................ Website (nếu có):....................
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp                                                           □
Khu chế xuất                                                                □
Khu kinh tế                                                                   □
Khu công nghệ cao                                                       □
□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh4; Có □  Không □
4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
5. Vốn điều lệ:
vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .....................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):....................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □  Không □
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Vốn ngân sách nhà nước
 
 
Vốn tư nhân
 
 
Vốn nước ngoài
 
 
Vốn khác
 
 
Tổng cộng
 
 
7. Thành viên công ty (kê khai theo Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư nước ngoài được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):
Mã số dự án:.................................................................................................................
Ngày cấp:............ /....... /......... Cơ quan cấp: ................................................................
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
8.1
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:
Điện thoại:
8.2
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:
8.3
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố
Điện thoại (nếu có): ......................Fax (nếu có):..
Email (nếu có):
8.4
Ngày bắt đầu hoạt động5 (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): .../.../...
8.5
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập □  Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
8.6
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày............... /...... đến ngày........... /...... 6
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
8.7
Tổng số lao động (dự kiến):
8.8
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có □  Không □
8.9
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)7:
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT□
9. Đăng ký sử dụng hóa đơn8:
□ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□  Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
10. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội9:
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□ Hàng tháng □ 03 tháng một lần □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
11. Thông tin về các doanh nghiệp bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày.............................................................. cấp .../.../   Nơi cấp:.............
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị hợp nhất và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị hợp nhất.
12. Thông tin về hộ kinh doanh được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh):
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):.........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................
Ngày cấp:............ /....... /......... Nơi cấp:.........................................................................
Mã số thuế của hộ kinh doanh (chỉ kê khai MST 10 số):....................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .........................................................................................
Tên chủ hộ kinh doanh:..................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của hộ kinh doanh):
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu                                           □ Loại khác (ghi rõ):...................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế, của hộ kinh doanh):...........................................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:............................ Ngày hết hạn (nếu có): …/…/….
13. Thông tin về cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp xã hội trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện):
Tên cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (ghi bằng chữ in hoa): .................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (Đối với cơ sở bảo trợ xã hội)/Số Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện): ..... Ngày cấp: .../... /.... Nơi cấp: ..........................................
Mã số thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện (chỉ kê khai MST 10 số): ….. 
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Tên người đại diện cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện:.............................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹxã hội/quỹ từ thiện):
□ Chứng minh nhân dân  □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu  □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân (kê khai theo giấy tờ pháp lý của cá nhân được ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký thuế của cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện): .................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: …….Ngày hết hạn (nếu có): …./…./….
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện cấm thành lập và quản lý doanh nghiệp theo quy định tại Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật10;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
 
 
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH
(Ký và ghi họ tên từng thành viên)11
 
____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2, 3 Trường hợp đăng ký thành lập công ty hợp danh trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh/cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện qua mạng thông tin điện tử thì người nộp hồ sơ scan Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký thành lập (đối với cơ sở bảo trợ xã hội/Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (đối với quỹ xã hội/quỹ từ thiện) trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử và nộp trực tiếp bản chính Giấy này tới Phòng Đăng ký kinh doanh để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 27 và Điều 28 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01 /2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
4 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần góp vốn vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
5 Trường hợp doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
6 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
- Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp
7 Chỉ kê khai trong trường hợp thành lập mới. Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
8 Doanh nghiệp có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật. Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
9 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
10 Không kê khai trong trường hợp thành lập doanh nghiệp trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
11 - Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục I-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
 
STT
Tên thành viên
Ngày tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
Giới tính
Quốc tịch
Dân tộc
Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức
Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
Vốn góp
Thời hạn góp vốn3
Chữ ký của thành viên 4
Ghi chú
Phần vốn góp1(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài: bằng số, loại ngoại tệ, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
…, ngày...tháng…năm….
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5
 
_____________________
1 Ghi phần góp vốn của từng thành viên. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, ghi bằng số, loại ngoại tệ (nếu có).
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng, Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (Ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài các trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.
4 – Thành viên là cá nhân ký trực tiếp vào phần này.
- Đối với thành viên là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thành viên có phần vốn góp không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.
- Trường hợp đăng ký/ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
5 – Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục I-7
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN
 
STT
Tên cổ đông sáng lập
Ngày, tháng năm sinh đối với cổ sáng lập là cá nhân
Giới tính
Quốc tịch
Dân tộc
Địa chỉ liên lạc đối với CĐSL là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐSL là tổ chức
Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp
Lý của cá nhân/ tổ chức
Vốn góp1
Thời hạn góp vốn3
Chữ ký của cổ đông sáng lập4
Ghi chú
Tổng số cổ phần
Tỷ lệ (%)
Loại cổ phần
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
Số lượng
Giá trị
Phổ thông
 
Số lượng
Giá trị
số lượng
Giá trị
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
..., ngày....tháng....năm....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5
 
 
______________________
1 Ghi giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi lõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 Khi đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông sáng lập dự kiến hoàn thành việc góp vốn. Các trường hợp khác không phải kê khai thời hạn góp vốn.
4 - Cổ đông sáng lập là cá nhân ký trực tiếp vào phần này.
- Đối với cổ đông sáng lập là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
5 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục I-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
 
STT
Tên cổ đông sáng lập
Ngày, tháng năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài
Giới tính
Quốc tịch
Địa chỉ liên lạc đối với CĐNN là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với CĐNN là tổ chức
Loại giấy tờ, số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp
Lý của cá nhân/ tổ chức
Vốn góp1
Thời hạn góp vốn3
Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4
Ghi chú
Tổng số cổ phần
Tỷ lệ (%)
Loại cổ phần
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
Số lượng
Giá trị
Phổ thông
 
Số lượng
Giá trị
số lượng
Giá trị
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
           
..., ngày....tháng....năm....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)5
 
 
______________________
1 Ghi giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành giá trị vốn cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (ghi bằng số, loại ngoại tệ), nếu có.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm: Đồng Việt Nam; Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ); Vàng; Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật; Tài sản khác (ghi lõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản).
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài dự kiến hoàn thành việc góp vốn.
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài trường hợp nêu trên, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không cần kê khai thời hạn góp vốn.
4 - Cổ đông là cá nhân nước ngoài ký trực tiếp vào phần này.
- Đối với cổ đông là tổ chức thì kê khai thêm thông tin người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền theo mẫu tại Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, cổ đông có giá trị vốn cổ phần không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.
- Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
5 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục I-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
 
STT
Tên thành viên
Ngày, tháng năm sinh đối với thành viên là cá nhân
Giới tính
Quốc tịch
Dân
tộc
Địa chỉ liên lạc đối với thành viên là cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với thành viên là tổ chức
Địa chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
Loại, số ngày, cơ quan cấp Giấy tờ pháp Lý của cá nhân/ tổ chức
Vốn góp1
Thời hạn góp vốn3
Chữ ký của thành viên4
Ghi chú
Phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
 
A. Thành viên hợp danh
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
B. Thành viên góp vốn (nếu có)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
______________________
1 Ghi phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
2 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam;
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
- Vàng
- Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản)
Có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
3 Trường hợp đăng ký thành lập doanh nghiệp, thời hạn góp vốn là thời hạn thành viên dự kiến hoàn thành việc góp vốn
- Trường hợp đăng ký tăng vốn điều lệ, thời hạn góp vốn là thời điểm thành viên hoàn thành việc góp vốn.
- Các trường hợp khác ngoài trường hợp nêu trên, thành viên không cần kê khai thời hạn góp vốn.
4 Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Toàn án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
 

Phụ Iục I-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN1
 
STT
Chủ sở hữu /Thành viên công ty TNHH /Cổ đông sáng  lập/cổ đông là tổ chức nước ngoài
Tên người đại diện theo pháp luật/ người đại diện theo ủy quyền
Ngày, tháng, năm sinh
Giới tính
Quốc tịch
Dân tộc
Địa chỉ liên lạc
Số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy tờ pháp lý của cá nhân
vốn được ủy quyền2
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền
Ghi chú
Tổng giá trị vốn được đại diện(bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Thời điểm đại diện phần vốn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
..., ngày.....tháng....năm.....
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)4
_____________________
1 Áp dụng cho Chủ sở hữu/Thành viên công ty TNHH/Cổ đông sáng lập/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức. Doanh nghiệp lựa chọn kê khai người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền.
2 Không phải kê khai phần này đối với trường hợp kê khai người đại diện theo pháp luật.
3 Người được kê khai thông tin ký vào phần này.
Người đại diện theo ủy quyền không thay đổi không bắt buộc phải ký vào phần này.
Trường hợp đăng ký/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài thì không cần chữ ký tại phần này.
4 - Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp đồng thời đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật thì Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch Hội đồng quản trị của công ty sau chuyển đổi ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục II-1
 (Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .......
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:....................... ..................... .......................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp ................................................................ Nơi cấp:.........................
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp): ....
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp
Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày............................................................................ cấp  Nơi cấp:...........
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển: khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh1: Có □ Không □
Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:
(Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/ thông báo thay đổi và gửi kèm)
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):..........................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có): ……………………
Tên doanh nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có): ……………………………………………
 
____________________________
1 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
 
Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại:................................................................. Fax (nếu có): ...................................
Email (nếu có):........................................................... Website (nếu có):..............................
□ Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).
- Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp                                                          □
Khu chế xuất                                                               □
Khu kinh tế                                                                 □
Khu công nghệ cao                                                      □
Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng dùng mục đích theo quy định của pháp luật.
 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/ THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH
 
Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH: kê khai Danh sách thành viên công ty TNHH theo Phụ lục I-6 và Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức theo Phụ lục I-10 ban hanh kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT, nếu có.
Trường hợp thay đổi thanh viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai Danh sách thành viên hợp danh theo Phụ lục I-9 (Không kê khai nội dung thông tin về thành viên góp vốn của công ty hợp danh).
 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, PHẦN VỐN GÓP, TỶ LỆ PHẦN VỐN GÓP
 
1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):..................................................................
Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ):...........................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ);...............
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
Thời điểm thay đổi vốn:........................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ...................................................................................................
Tài sản góp vốn sau khi thay đổi vốn điều lệ:
STT
Tài sản góp vốn
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)
Tỷ lệ (%)
1
Đồng Việt Nam
 
 
2
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
 
 
3
Vàng
 
 
4
Quyền sử dụng đất
 
 
5
Quyền sở hữu trí tuệ
 
 
6
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
 
 
Tổng số
 
 
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần:..............................................................................................................
STT
Loại cổ phần
Số lượng
Giá trị (bằng số, VNĐ)
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1
Cổ phần phổ thông
 
 
 
2
Cổ phần ưu đã biểu quyết
 
 
 
3
Cổ phần ưu đã cổ tức
 
 
 
4
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
 
 
 
5
Các cổ phần ưu đãi khác
 
 
 
Tổng số
 
 
 
2. Đăng ký thay đổi phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh:
Kê khai phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.
(Đối với thanh viên có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
 

THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH1
 
1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT
Tên ngành, nghề kinh doanh được bổ sung
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (trường hợp ngành, nghề kinh doanh được bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT
Tên ngành, nghề kinh doanh được bỏ khói danh sách đã đăng ký
Mã ngành
Ghi chú
 
 
 
 
3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):
STT
Tên ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
Lưu ý:
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, doanh nghiệp kê khai đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại mục 2.
- Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này sang ngành khác nhưng không thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký, doanh nghiệp thực hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2 Điều 63 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
- Trường hợp chỉ bỏ ngành, nghề kinh doanh chính mà không bổ sung thêm ngành, nghề kinh doanh mới và chọn một ngành, nghề kinh doanh khác trong số các ngành, nghề kinh doanh còn lại đã đăng ký làm ngành, nghề kinh doanh chính thì đồng thời kê khai tại mục 2, 3 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh bị bỏ tại mục 2; kê khai ngành, nghề kinh doanh chính mới tại mục 3.
 
_______________
1- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật đầu tư.
 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
 
Vốn đầu tư đã đăng ký (bằng số; bằng chữ; VNĐ):..................................................................
Vốn đầu tư sau khi thay đổi (bằng số; bằng chữ; VNĐ): ..........................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):.....................
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vịtiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □Không □
Thời điểm thay đổi vốn: .......................................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn:....................................................................................................
Tài sản góp vốn, sau khi thay đổi vốn đầu tư:
STT
Tài sản góp vốn
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ)
Tỷ lệ (%)
1
Đồng Việt Nam
 
 
2
Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)
 
 
3
Vàng
 
 
4
Quyền sử dụng đất
 
 
5
Quyền sở hữu trí tuệ
 
 
6
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số dụng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
 
 
Tổng số
 
 
 
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN CỦA CHỦ SỞ HỮU, THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LÀ TỔ CHỨC/CỔ ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI
 
Thông tin về người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm .

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP, CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN
 
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối với cổ đông sáng lập cổ phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).
Trường hợp thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thay đổi thông tin về cổ đổng là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). Gửi kèm (Đối với cổ đông cổ phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
 
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:
Điện thoại:
2
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)1:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:
3
Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại (nếu có):............................................. Fax. (nếu có):
Email (nếu có):
4
Ngày bắt đầu hoạt động2:.................. /....... /
5
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
6
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày..................... /............. đến ngày............... /............ 3
(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
7
Tổng số lao động:
8
Có hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không?
Có □                                                                          Không □
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
_________________
1 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.
2 Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
3 - Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.
-  Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.
- Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục II-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:............
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi1:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................................................ Giới    tính:............
Chức danh: ......................................................................................................................
Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc: …….. Quốc tịch ………………..
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Quốc gia:...........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Quốc gia:............................................................................................................................
Điện thoại (nếu có)....................................... Email (nếu có).................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
 
 
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ CHỦ TỊCH CÔNG TY/ CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
(Ký và ghi họ tên)2
 
__________________
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp sau khi thay đổi công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
2- Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Chủ sở hữu công ty là tổ chức thì Chủ tịch công ty hoặc Chủ tịch Hội đồng thành viên ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-3
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .......
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày...................................................................... cấp .../.../   Nơi cấp: ...................................
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Tặng cho doanh nghiệp tư nhân                                                    □
Chủ doanh nghiệp chết                                                                 □
Bán doanh nghiệp tư nhân                                              □
1. Người tặng cho/Người chết/Người bán
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới    tính: ..........
Sinh ngày: ............. /...... /........... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết không cần kê khai nội dung này):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................
Điện thoại (nếu có):.......................................... Email... (nếu có):..........................................
2.Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................... .......................... Giới   tính: ..........
Sinh ngày: ........... /......... /.......... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ................................... Email (nếu có):..................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
 
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/ NGƯỜI THỪA KẾ/NGƯỜI MUA
(Ký và ghi họ tên)1
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN2
(Ký và ghi họ tên)
 
 
________________
1 Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.
2 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân do thừa kế. Trong các trường hợp tặng cho, bán doanh nghiệp tư nhân, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
                                                                         
                                                                                            

Phụ lục II-4
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp /mã số thuế):         Ngày cấp .../.../............................................................ Nơi cấp:.........................
- Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh1: Có □ Không □
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên với thông tin sau khi thay đổi như sau:
1. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới    tính: ..........
Sinh ngày: ............. /...... /........... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Quốc gia:........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................
Quốc gia:........................................................................................................................
2. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về tổ chức:
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập:.....................................................................
Ngày cấp: …/.../... Nơi cấp: .............................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:...............................................................
Xã/Phường/Thị trấn:........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................
Quốc gia:........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ............................................... Fax (nếu có): .....................................
Email (nếu có):............................. ........................ Website (nếu có): ...............................
- Mô hình tổ chức công ty:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT):Gửi kèm.
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI
(Ký và ghi họ tên)2
 
CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ
(Ký và ghi họ tên)3
 
_____________________
1 Kê khai trong trường hợp có nhà đầu tư nước ngoài góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào doanh nghiệp dẫn đến thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
2 Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.
3 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.
2, 3 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

 


Phụ lục II-5
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày...................................................................... cấp .../.../   Nơi cấp:.............
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
………………………………………………………………………
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
_____________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-6
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phóng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày............................................................................ cấp ./... Nơi cấp:.............
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
1.         Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới    tính: ..........
Sinh ngày: ............. /...... /........... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................
2.Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới    tính: ..........
Sinh ngày: ............. /...... /........... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................
Điện thoại (nấu có):........................................... Email (nếu có):..........................................
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
 
NGƯỜI THUÊ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)1
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
(Ký và ghi họ tên)2
 
___________________
1 Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
2 Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này
1, 2 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục II-7
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phóng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp ................................................................... Nơi cấp:..........................
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ………………………
.....................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có)
............................................................. .
...............................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ……
………………………………………………………..
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................
Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có):................................
Email (nếu có): ............................................................... Website   (nếu có):..................
- Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):
Khu công nghiệp                                                          □
Khu chế xuất                                                               □
Khu kinh tế                                                                  □
Khu công nghệ cao                                                      □
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): ...........................................
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới    tính: ..........
Sinh ngày: ............. /...... /........... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có):........................................ Email   (nếu có):.......................................
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh:................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..........................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:......................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ... Ngày cấp …./…/…. Nơi cấp:........................................................................................
6. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh, doanh nghiệp đánh dấu X vào một trong hai ô sau):
□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh
□ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có):
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:
2
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thànhphố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại (nếu có): ................... Fax (nếu có):
Email (nếu có):
3
Ngày bắt đầu hoạt động1 (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): ..../.../…
4
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập ” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập ” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất ”):
Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
5
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày.................... /............... đếnngày............... /............ 2
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
6
Tổng số lao động (dự kiến):
7
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có □     Không □
8
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT □
8. Đăng ký sử dụng hóa đơn (chỉ kê khai đối với chi nhánh)3:
 □ Tự in hóa đơn □ Đặt in hóa đơn
□ Sử dụng hóa đơn điện tử □ Mua hóa đơn của cơ quan thuế
9. Thông tin về việc đóng bảo hiểm xã hội (chỉ kê khai đối với chi nhánh/văn phòng đại diện):
Phương thức đóng bảo hiểm xã hội (chọn 1 trong 3 phương thức):
□Hàng tháng                          □ 03 tháng một lần                         □ 06 tháng một lần
Lưu ý:
- Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính là nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp và trả lương theo sản phẩm, theo khoán: có thể lựa chọn 1 trong 3 phương thức đóng bảo hiểm xã hội: hàng tháng, 03 tháng một lần, 06 tháng một lần.
- Chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp đăng ký ngành, nghề kinh doanh chính khác: đánh dấu vào phương thức đóng bảo hiểm xã hội hàng tháng.
10. Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/Chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam:
Đánh dấu X nếu là chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam và kê khai thêm các thông tin sau đây:
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng dung mục đích theo quy định của pháp luật;
- Sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo đúng quy định của pháp luật (Không ghi nếu thông báo thành lập địa điểm kinh doanh);
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thục của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)4
 
___________________
1 Trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận.
2 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
3 Doanh nghiệp, chi nhánh có trách nhiệm đảm bảo các điều kiện về việc sử dụng hóa đơn tự in, đặt in, hóa đơn điện tử, mua hóa đơn của cơ quan thuế theo quy định của pháp luật
4 - Trường hợp đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thông báo lập địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục II-8
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp /mã số thuế):         Ngày cấp ................................................................... Nơi cấp:...........................
Thông báo về việc lập chi nhánh/ văn phòng đại diện nước ngoài như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng Tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
....... .................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ...............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
………………………………………………………..
Điện thoại (nếu có): ......................................................   Fax... (nếu có):..............................
Email (nếu có):................................................................ Website... (nếu có): .................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác:    
Ngày cấp: .......... /......... /......... Nơi cấp: ............................................................................
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): .....................................................................
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..............................................................
5.Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................................. ... Giới tính: ................
Sinh ngày: ........... /........ /.......... Dân tộc: ............................ Quốc    tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có): ..................................................... Email (nếu có): ...............................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
 
_______________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tực đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 
 

Phụ lục II-9
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
 ........................................................................................................................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh;
.........................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):
 ...................................................................................................................................
Ngày cấp: ........... /........ /......... Nơi cấp: ...........................................................................
Nội dung đăng ký thay đổi:
………………………………………………………………
………………………………………………………………
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)1
 
_______________
1- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-10
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế).          Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi cấp:..........................
Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là:        ..........................
………………………………………………………………     
- Thông tin đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:....................................
……………………………………………
Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)1
__________________________
1- Trường hợp hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
-  Trường hợp hiệu đính thông tin của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 
 
 
Phụ lục II-11
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............
Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu thông tin tại Thông báo số ... ngày …/…/…. của Quý Phòng về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận (đánh dấu X vào phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):
I. Thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là đầy đủ, chính xác □
II. Thông tin đăng ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo của Quý Phòng là chưa chính xác □
Doanh nghiệp cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp/tình trạng pháp lý của doanh nghiệp như sau:
1. Đối với doanh nghiệp:
……………………………………………….
2. Đối với chi nhánh:
.........................................
3. Đối với văn phòng đại diện:
………………………………………..
4.Đối với địa điểm kinh doanh:
………………………………..
Doanh nghiệp cam kết:
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
- Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-12
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …..
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế,..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế)           Ngày...................................................................... cấp .../.../   Nơi cấp:..............
Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là: …..
…………………………………………………..                               
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)/Giấy phép đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương/Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán (Giấy chứng nhận) hiện nay là:
…………………………………………………………..          
Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoan toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 


Phụ lục II-13
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố............................................
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................... .........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi cấp:............................
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 96 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau1:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)2
 
_____________________
1- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
-  Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
- Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 
 

Phụ lục II-14
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .......
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). ..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..........................................................................................
Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương: ... Ngày cấp: .../.../...Nơi cấp: ......................................................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp:
- Công ty TNHH một thành viên □
- Công ty TNHH hai thành vièn trở lên □
- Công ty cổ phần □                                                                                      
- Công ty hợp danh □                                                                                    
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)............................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): .......................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................... Fax(nếu có):.............................
Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có):............................
3. Ngành, nghề kinh doanh1 (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
4. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):...............................................................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ):....................                 
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn Vốn
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ
(%)
Vốn ngân sách nhà nước
 
 
Vốn tư nhân
 
 
Vốn nước ngoài
 
 
Vốn khác
 
 
Tổng cộng
 
 
Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên)
STT
Tài sản góp vốn
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)
Tỷ lệ  ( %)
1
Đồng Việt Nam
 
 
2
Ngoại tệ tự do chuyển đổi
 
 
3
Vàng
 
 
4
Quyền sử dụng đất
 
 
5
Quyền sở hữu trí tuệ
 
 
6
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
 
 
Tổng số
 
 
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
Mệnh giá cổ phần (VNĐ):.......................................................................................................
STT
Loại cổ phần
Số lượng
Giá trị(bằng số, VNĐ)
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1
Cổ phần phổ thông
 
 
 
2
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
 
 
 
3
Cổ phần ưu đãi cổ tức
 
 
 
4
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
 
 
 
5
Các cổ phần ưu đãi khác
 
 
 
Tổng số
 
 
 
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):
STT
Loại cổ phần được quyền chào bán
Số lượng
1
Cổ phần phổ thông
 
2
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
 
3
Cổ phần ưu đãi cổ tức
 
4
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
 
5
Cổ phần ưu đãi khác
 
Tổng số:
 
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ................................................. Giới   tính:..........
Sinh ngày:........... /..../............. Dân tộc:................................. Quốc   tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có):..................................................... Email (nếu có): ...............................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):......................................................................................
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập: ......................................................................
Ngày cấp: ........... /........ /........ Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Quốc gia: ..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):..................................................... Fax (nếu có): ..................................
Email (nếu có):................................................................. Website   (nếu có):......................
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm
- Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
7. Danh sách thành viên công ty2 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo Phụ lục I-6, I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
8. Danh sách cổ đông sáng lập3 (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
10. Người đại diện theo pháp luật5:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................. Giới... tính:.......
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày:                       ........ Dân tộc: ............................ Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ):
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:...................................... Ngày... hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Quốc gia: …………………………
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường ,phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..........................................................................................  ....................
Quốc gia: ……………………….
Điện thoại (nếu có):..................................................... Email (nếu có): ...............................
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
11.1
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có)
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:
Điện thoại:
11.2
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)6:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:
11.3
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính).
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại (nếu có).............................................. Fax (nếu có):
Email (nếu có)
11.4
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô "Hạch toán độc lập" hoặc "Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô "Hạch toán độc lập" mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô "Có báo cáo tài chính hợp nhất"):
Hạch toán độc lập □                                    Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
11.5
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày ...../.............. 7
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
11.6
Tổng số lao động:
11.7
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có □ Không □
11.8
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)8:
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT □
□Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)9
 
_______________
1 - Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
2, 3, 4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
5 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
6 Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2
7 Trường hợp niên độ kế toán theo năm duơng lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
8 Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này.
9 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-15
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi cấp:.............................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
....................................................... ............ ........ ...........................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):
……………………………………………………………………...
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ..............
3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/giấy tờ có giá trị tương đương khác/Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đầu tư cấp:
Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/giấy tờ có giá trị tương đương khác do cơ quan đầu tư cấp: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ........... /....... /......... Nơi cấp: ...........................................................................
4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................ ...............................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax (Nếu có):..................................
Email (nếu có): ............................................................. Website (nếu có):............................
5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (chỉ kê khai đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
b) Nội dung hoạt động (chỉ kê khai đối với văn phòng đại diện): ...............................................
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ........................................ Giới tính: ...............
Sinh ngày: ............. /....... /.......... Dân tộc:.......................... Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu                                                        □ Loại khác (ghi rõ):.....................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp:.................................... Ngày hết hạn (nếu có): …/…/…..
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh :.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia:............................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Quốc gia:.............................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................................................... Email (nếu có): ...............................
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):
Email (nếu có):...............................................................
2
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
3
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày................... /............... đến ngày............... /............ 1
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
4
Tổng số lao động:
5
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có □                 Không □
6
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT  □
 □Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai trong trường hợp đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này):
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh ).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)2
 
_________________
1 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

 Phụ lục II-16
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: .../.../....
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp:
- Công ty TNHH một thành viên □
- Công ty TNHH hai thành Viên trở lên □
- Công ty cổ phần □
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ..............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: .........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................................... .....................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... .Fax(nếu có):................................
Email (nếu có): ..............................................Website (nếu có):..........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
4. Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): .................................................................................................
Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ): ..............................................................
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ):...............
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Vốn ngốn sách nhà nước
 
 
Vốn tư nhân
 
 
vốn nước ngoài
 
 
Vốn khác
 
 
Tổng cộng
 
 
Tài sản góp vốn (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn môt thành viên)
STT
Tài sản góp vốn
Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ)
Tỷ lệ (%)
1
Đồng Việt Nam
 
 
2
Ngoại tệ tự do chuyển đổi
 
 
3
Vàng
 
 
4
Quyền sử dụng đất
 
 
5
Quyền sở hữu trí tuệ
 
 
6
Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)
 
 
Tổng số
 
 
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần)
Mệnh giá cổ phần (VNĐ).......................................................................................................
STT
Loại cổ phần
Số lượng
Giá trị (bằng số, VNĐ)
Tỉ lệ so với vốn điều lệ (%)
1
Cổ phần phổ thông
 
 
 
2
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
 
 
 
3
Cổ phần ưu đãi cổ tức
 
 
 
4
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
 
 
 
5
Các cổ phần ưu đãi khác
 
 
 
Tổng số
 
 
 
Thông tin về cổ phần được quyền chào bán (nếu có):
STT
Loại cổ phần được quyền chào bán
Số lượng
1
Cổ phần phổ thông
 
2
Cổ phần ưu đãi biểu quyết
 
3
Cổ phần ưu đãi cổ tức
 
4
Cổ phần ưu đãi hoàn lại
 
5
Cổ phần ưu đãi khác
 
Tổng số:
 
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính:......................................
Sinh ngày:............ /..../............. Dân tộc:................................. Quốc   tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........................................ Ngày    hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ............................... Email (nếu có): ............................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
- Thông tin về chủ sở hữu:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................
Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập:  …….        
Ngày cấp: .......... /....... /......... Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Quốc gia:..........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................................ Fax... (nếu có):..............................
Email (nếu có):................................................................ Website... (nếu có):......................
- Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn:
Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
7. Người đại diện theo pháp luật1:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ......................................... Giới tính:.................................
Chức danh: ……………………………..
Sinh ngày:............ /..../............. Dân tộc:................................. Quốc   tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........................................ Ngày    hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................... Email... (nếu có):............................................
8. Danh sách thành viên công ty2 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thanh viên trở lên, kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật /người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
9. Danh sách cổ đóng sáng lập3 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT):Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
10. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT). Gửi kèm (nếu có).
- Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
11.1
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:
Điện thoại:
11.2 .
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)5:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Điện thoại:
11.3
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh, Thành phố:
Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):....................
Email (nếu có):...............................................................
11.4
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
11.5
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày............ /....... 6
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
11.6
Tổng số lao động: ……………………
11.7
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M
Có □                                                                      Không □
11.8
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT  □
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)7
1Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
2,3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông sáng lập, danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài.
5Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.4 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 11.2.
6 Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niện độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
7 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục II-17
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tên doanh nghiệp/Tên chi nhánh (trong trường hợp bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam) (ghi bằng chữ in hoa). .
Mã số doanh nghiệp:...........................................................................................................
Giấy phép thành lập và hoạt động số: ... (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: ..../..../       
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................. ... .................. .....
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ...........................................................................................
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: ........
3. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ............................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax (nếu có): .................................
Email (nếu có): ............................................................ Website (nếu có):............................
4. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
 
 
 
 
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ................................................................
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ........................................ Giới tính: ................
Sinh ngày: ............. /........ /....... Dân tộc:............................. Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ........
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ………………………
Ngày cấp: .../.../.....Nơi cấp:........................................ Ngày    hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Quốc gia: ...........................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................... Email... (nếu có):.........................................
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh, Thành phố:
Điện thoại (nếu có):........................................... Fax (nếu có):....................
Email (nếu có):...............................................................
2
Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):
Hạch toán độc lập □ Có báo cáo tài chính hợp nhất □
Hạch toán phụ thuộc □
3
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày.............. /...... đến ngày............ /....... 1
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
4
Tổng số lao động:
5
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M
Có □                                                                      Không □
6
Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 4 phương pháp)
Khấu trừ □
Trực tiếp trên GTGT □
Trực tiếp trên doanh số □
Không phải nộp thuế GTGT  □
□ Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)2
___________________________
[1] Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý; Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này. Truờng hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục II-18
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố .....
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa) ...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê kbai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (chỉ kê khai trong trường hợp đề nghị Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ......................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:....................................................
Lý do đề nghị cấp lại:..........................................................................................................
…………………………………………………………………
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Người ký tại Giấy đề nghị này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)1
__________________________
1 Trường hợp đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-19
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế;........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .../.../.......................................................... Nơi cấp:..............................
1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh1:
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày....tháng....năm.................................... đến hết ngày.... tháng.... năm....................................................................................................................................
Lý do tạm ngừng:..............................................................................................................
Sau khi doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Tạm ngừng kinh doanh”.
b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày ... tháng ... năm ... đến hết ngày ... tháng ... năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)..........................
Mã Số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
........................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế).
........................................................................................................................................
Ngày cấp ..../...../..... Nơi cấp:............................................................................................
Chi nhánh chủ quan (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh:....................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh...........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế):    Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi cấp:...........................
Lý do tạm ngừng: ...............................................................................................................
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo2:
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày.. ..tháng.. ..năm............................
Lý do tiếp tục kinh doanh: ...................................................................................................
Sau khi doanh nghiệp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tình trạng của các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau đây của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng “Đang hoạt động'’:
Tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp.
Một hoặc một số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Mã Số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: .
Số giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/mã số thuế):     Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi cấp:...........................
b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh.
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày....tháng....năm.................................... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
........................................................................................................
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:...............................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế):... Ngày           cấp: /................................................................. /... Nơi cấp:............
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh).
Tên chi nhánh:...................................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.............................................................. Ngày cấp:                          Nơi cấp: .....................
Lý do tiếp tục kinh doanh: ...................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CÚA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)3
_________________
1 Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.
2 Doanh nghiệp gửi thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã đăng ký chậm nhất 03 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.
3 - Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với doanh nghiệp, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/Tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-20
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ........
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .../...../... Nơi cấp: ........................
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
………………………………………………………………     
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ....................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh):      
Ngày cấp: ............ /....... /......... Nơi cấp: ............................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn:............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:..............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ...................................................... Fax (nếu có):..................................
Email (nếu có):.............................................................. Website (nếu có):............................
3. Chi nhánh chủ quán (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh:...................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: ..............................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh:.........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh). ..........................................................................................................
Ngày cấp: ........... /........ /........ Nơi cấp: ............................................................................
4. Lý do chấm dứt hoạt động:...........................................................................................
Doanh nghiệp cam kết:
- Chịu trách nhiệm thực hiện các hợp đồng, thanh toán các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác, tiếp tục sử dụng lao động hoặc giải quyết đủ quyền lợi hợp pháp cho người lao động đã làm việc tại chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP/ NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
(Ký và ghi họ tên)1
 
_____________________
1 - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
-  Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục II-21
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.....
 
Tên doanh, nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày....................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:..............
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)
...............................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):...................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): ...............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
Điện thoại (nếu có): ..................................................... Fax (nếu có):...................................
Email (nếu có):............................................................. Website (nếu có):............................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác: ............................................................           
Ngày cấp: .......... ./......... /........ Nơi cấp: ............................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-22
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc giải thể doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ......
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .................................................................. Nơi cấp:............................
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:
Trường hợp doanh nghiệp gửi Nghị quyết/Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại khoản 3 Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Nghị quyết/Quyết định giải thể số:.......................... ngày.......... /..../.........
Lý do giải thể: ...................................................................................................................
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải Nghị quyết/Quyết định giải thể và Biên bản họp (nếu có), phương án giải quyết nợ (nếu có) trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại khoản 1 Điều 210 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác và không trong quá trình giải quyết tranh chấp tại Toà án hoặc Trọng tài theo quy định tại khoản 2 Điều 207 Luật Doanh nghiệp. Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng đã giải thể.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-23
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
THÔNG BÁO
Về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố...............................................
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa). ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế).          Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............
Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp như sau:
Ngày doanh nghiệp đã có Nghị quyết/Quyết định số: ……. về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể số: ..... ngày... / ... / ....
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải Nghị quyết/Quyết định hủy bỏ quyết định giải thể của doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và khôi phục tình trạng pháp lý cho doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
___________________
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

Phụ lục II-24
Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
TÊN DOANH NGHIỆP
_________
Số: ….
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________________
…, ngày.... tháng....năm…..
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.............................................
 
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .....................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
□ Chứng minh nhân dân □ Căn cước công dân
□ Hộ chiếu □ Loại khác (ghi rõ): ……………..
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Ngày cấp: .../.../…. Nơi cấp:.................................. Ngày hết hạn (nếu có): ..../…./….
Điện thoại (nếu có):.................................... Email   (nếu. có):..............................................
Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp2:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
…………………………………….
Mã số doanh nghiệp:...........................................................................................................
Đăng ký lần đầu ngày................ /......... /..........
Đăng ký thay đổi lần thứ................ ngày........... /........ /...........
Đề nghị đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:
………………………………………………………….
Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)
…………………………………………………….
Đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
 
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)3
_____________________
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Không ghi trong trường hợp đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.
3 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.
 

Phụ lục II-25
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
TÊN DOANH NGHIỆP
_______
Số: ..................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
 
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố...............
 
Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân                             o Căn cước công dân
o Hộ chiếu                                                  o Loại khác (ghi rõ):............
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: ..../..../....Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................
Quốc gia: ......................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.............................................................................................................
Quốc gia: ......................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):...................................... Email   (nếu có):........................................
Là người ký văn bản đề nghị đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số      do Phòng Đăng ký kinh doanh.................................. cấp ngày ... /.../.... về việc đăng ký/thông báo .............................. của ........................ (Tên Doanh nghiệp) - Mã số doanh nghiệp.................................................................... (nếu có)2.
Tôi đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh............... dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số .............. nêu trên.
Lý do đề nghị: .................................................................................................... ...............
Tôi cam kết tôi là người có quyền và nghĩa vụ thực biện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ trên và chịu trách nhiệm hoàn toàn về việc đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp này.
 
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi họ tên)3
 
 
 
----------------------
1 Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định kê khai thông tin vào phần này.
2 Không ghi trong trrường hợp đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án hoặc Trọng tài.
3 Người đã ký tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp được đề nghị dừng thực hiện ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục II-26
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
TÊN DOANH NGHIỆP
_______
Số: ..................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
 
 
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
 
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố.
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...................................................................................... .....
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày....................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............
(Không ghi các thông tin về doanh nghiệp trong trường hợp nộp cùng hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp mới)
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và thực hiện đúng và đầy đủ các hoạt động vì Mục tiêu xã hội, môi trường như cam kết sau đây:
1. Mục tiêu xã hội, môi trường và phương thức giải quyết:
(Doanh nghiệp có thể điền nội dung trong Bản cam kết này hoặc viết thành văn bản riêng rồi đính kèm Bản cam kết này)
Các vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp nhằm giải quyết
Phương thức, cách thức kinh doanh của doanh nghiệp
(Miêu tả các vấn đề bất cập về xã hội, môi trường mà doanh nghiệp mong muốn giải quyết thông qua các hoạt động kinh doanh)
(Miêu tả cách thức, phương thức kinh doanh mà doanh nghiệp dự kiến tiến hành, như: sản phẩm, dịch vụ là gì, doanh thu đến từ đâu? Có thể nêu các chỉ số kinh tế, xã hội, môi trường (định tính/định lượng) dự kiến đạt được? Nêu nhóm đối tượng hưởng lợi. Lý giải tại sao hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lại góp phần giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường như miêu tả tại cột bên.)
2. Thời hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường:
(Doanh nghiệp đánh dấu vào 1 trong 2 lựa chọn)
o Không thời hạn.
o .................... năm kể từ [ngày/tháng/năm]:.... /..../....................
3. Mức lợi nhuận hằng năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã đăng ký:
(Theo điểm c khoản 1 Điều 10 Luật Doanh nghiệp thì doanh nghiệp phải giữ lại ít nhất 51% tổng lợi nhuận sau thuế hằng năm của doanh nghiệp để tái đầu tư nhằm thực hiện mục tiêu đã đăng ký).
Doanh nghiệp giữ lại:....................................... %... tổng lợi nhuận (trong trường hợp doanh nghiệp có lợi nhuận).
4. Nguyên tắc và phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp có nhận viện trợ, tài trợ:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Cam kết này.
 
NGƯỜI CAM KẾT
(Ký và ghi họ tên)1
 
 
 
-------------------------------
1 1. Trường hợp bản Cam kết này nộp cùng hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mới thì những người ký cam kết là:
a. Đối với doanh nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân.
b. Đối với công ty hợp danh: Các thành viên hợp danh.
c. Đối với công ty trách nhiệm hữu hạn:
- Các thành viên là cá nhân;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với thành viên là tổ chức.
d. Đối với công ty cổ phần.
- Cổ đông sáng lập là cá nhân, cổ đông khác là cá nhân, nếu có đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập;
-   Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông sáng lập là tổ chức;
- Người đại diện theo pháp luật hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với cổ đông khác là tổ chức, nếu có đông này đồng ý với nội dung cam kết trên và mong muốn ký vào bản cam kết này cùng với cổ đông sáng lập.
2. Trường hợp bản Cam kết này nộp sau khi doanh nghiệp đã được đăng ký và thành lập, thì người sau đây ký và ghi họ tên:
-   Đối với doanh nghiệp tư nhân: Chủ doanh nghiệp tư nhân;
-   Đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần: Người đại diện theo pháp luật.
3. Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục II-27
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
TÊN DOANH NGHIỆP
_______
Số: ..................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
 
 
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NỘI DUNG
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
 
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố...........
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi cấp:............................
Chúng tôi, những người ký tên dưới đây đã đọc và nhận thức được các quyền và nghĩa vụ đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh ngliìệp và các nghị định hướng dẫn thi hành; và đăng ký thay đổi nội dung cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường như sau đây: (Doanh nghiệp chọn và kê khai vào mục tương ứng với nội dung thông báo thay đổi)
Mục tiêu xã hội, môi trường và phương thức giải quyết:
a. Nội dung các vấn đề xã hội, môi trường mà doanh nghiệp cam kết giải quyết
Nội dung đã cam kết lần gần nhất:
Nội dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi.
b. Phương thức, cách thức kinh doanh của doanh nghiệp
Nội dung đã cam kết lần gần nhất:
Nội dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi.
 
Thời hạn thực hiện các hoạt động nhằm Mục tiêu giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường:
Thời hạn đã cam kết lần gần nhất:
Thời hạn sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
Mức lợi nhuận hằng năm doanh nghiệp giữ lại để tái đầu tư cho các Mục tiêu xã hội, môi trường đã đăng ký:
Mức lợi nhuận giữ lại đã cam kết lần gần nhất:
Mức lợi nhuận giữ lại sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
Nguyên tắc và phương thức xử lý số dư tài trợ, viện trợ khi doanh nghiệp giải thể hoặc hết hạn cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường trong trường hợp doanh nghiệp có nhận viện trợ, tài trợ:
Nội dung đã cam kết lần gần nhất:
Nội dung cam kết sau khi thay đổi và lý do thay đổi:
 
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Thay đổi nội dung Cam kết này trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
 
 
 
-----------------------
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp Tòa án hoặc Trọng tài chỉ định người thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp thì người được chỉ định ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục II-28
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
TÊN DOANH NGHIỆP
_______
Số: ..................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
 
 
THÔNG BÁO CHẤM DỨT
CAM KẾT THỰC HIỆN MỤC TIÊU XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG
 
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố................
 
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi cấp:...........................
Sau khi đã dọc và nhận thức được các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm đối với chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, thành viên, cổ đông và doanh nghiệp xã hội theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các nghị định hướng dẫn thi hành, doanh nghiệp thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện Mục tiêu xã hội, môi trường với lý do như sau:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng tải Thông báo này kèm theo bản sao biên bản họp, nghị quyết, quyết định của công ty hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về việc chấm dứt Cam kết trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.
 
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký và ghi họ tên)1
 
 
 
------------------
1 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục III-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch                                  
 
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................... Giới tính: ............
Sinh ngày: .../.../... Dân tộc: .................... Quốc tịch: ............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân                             o Căn cước công dân
o Hộ chiếu                                                  o Loại khác (ghi rõ):............
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...............................................................
Ngày cấp: .../.../... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): .../.../....
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xẫ/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................................
Tỉnh/Thành phố:....................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):.............................................. Email   (nếu có):........................................
Đăng ký hộ kinh doanh do tôi là chủ hộ với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:
Số nhà, ngách, hém, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):........................................................ Fax (nếu có):...................................
Email (nếu có):.............................................................. Website (nếu có):............................
3. Ngành, nghề kinh doanh1:...............................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ......................................................................................................
5. Số lượng lao động (dự kiến):..................................................................
6. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (đánh dấu X vào ô thích hợp):
o Cá nhân o Các thành viên hộ gia đình
7. Thông tin về các thành viên hộ gia đình tham gia thành lập hộ kinh doanh:
STT
Họ tên
Ngày, tháng, năm sinh
Giới tính
Quốc tịch
Dân tộc
Địa chỉ liên lạc
Địa chỉ thường trú
Số, ngày, cơ quan cấp Giấy tờ chứng thực của cá nhân
Chữ ký
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tôi xin cam kết:
- Bản thân và các thành viên hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập) không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hộ kinh doanh và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
 
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2
 
 
 
-------------------------
1 - Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
 

Phụ lục III-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
TÊN HỘ KINH DOANH
_______
Số: ..................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
 
 
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
 
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch                                    1
 
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:...........................................................................
Cấp lần đầu ngày: ..../..../..... tại:
Thay đổi lần cuối ngày: ..../..../..... tại:   
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.................................................................................................
Điện thoại (nếu có): .......................................................   Fax... (nếu có):..............................
Email (nếu có): ..............................................Website (nếu có): .................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
 
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)2
 
 
 
---------------------
1 - Truờng hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh theo quy định tại khoản 4Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ trụ sở mới.
- Các trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh còn lại theo quy định tại Điều 90 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
2 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục III-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
TÊN HỘ KINH DOANH
_______
Số: ..................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
 
 
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ hộ kinh doanh
 
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
 
Tên hộ kinh doanh (ghi hằng chữ in hoa): ...............................................................................
Số Giấy chứng nhận đấng ký hộ kinh doanh:...........................................................................
Cấp lần đầu ngày: ..../.../.... tại: .................................................................
Thay đổi lần cuối ngày: ..../.../.... tại: ........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:.................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ......................................Fax (nếu có):.....................................................
Email (nếu có):................................................................... Website    (nếu có):......................
Đăng ký thay đổi chủ hộ kinh doanh với các nội dung sau:
Thay đổi chủ hộ kinh doanh do (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Thành viên hộ gia đình uỷ quyền cho người khác là chủ hộ kinh doanh
o
Tặng cho hộ kinh doanh
o
Bán hộ kinh doanh
o
Thừa kế hộ kinh doanh
o
1. Người tặng cho/Người bán/Người chết/Chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi;
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................ Giới   tính: ..........
Sinh ngày: .............. /....... /......... Dân tộc: .......................... Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân oCăn cước công dân
o Hộ chiếu                                                        o Loại khác (ghi rõ):....................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: ................. Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có):.............
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại (nếu có):...................................... Email (nếu có):..................................................
2. Người được tặng cho/Người mua/Người thừa kế/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................ Giới    tính: .........
Sinh ngày: ............. /........ /.......... Dân tộc: ........................ Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:
o Chứng minh nhân dân o Căn cước công dân
□ Hộ chiếu                                                         □ Loại khác (ghi rõ):.....................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: .../.../... Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có): .............
Địa chỉ thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:...............................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ............................................................
Xã/Phường/Thị trấn:.............................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.............................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại (nếu có): ............................................. Email   (nếu có):.....................................
Chúng tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
 
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO/NGƯỜI MUA/NGƯỜI THỪA KẾ/CHỦ HỘ KINH DOANH SAU KHI THAY ĐỔI
(Ký và ghi họ tên)1
CHỦ HỘ KINH DOANH TRƯỚC KHI THAY ĐỔI
(Ký và ghi họ tên)2
 
 
 
-----------------------
1 Người được tặng cho/Người mua/Chủ hộ kinh doanh sau khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.
2 Không có phần này trong trường hợp thay đổi chủ hộ kinh doanh do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ hộ kinh doanh trước khi thay đổi ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục III-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
TÊN HỘ KINH DOANH
_______
Số: ..................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
 
 
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
 
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
 
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.........................................................................
Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại: ...................................................................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: ..........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:................................................................................................
Điện thoại (nếu có):...................................... Fax (nếu có):...................................................
Email (nếu có):............................................ Website (nếu có):.............................................
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo như sau:
1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh thì ghi:
Thời gian tạm ngừng: kể từ ngày .../ ... / ... đến hết ngày .../.../...
Lý do tạm ngừng: ...............................................................................................................
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi:
Thời gian tiếp tục kinh doanh kể từ ngày........................... tháng................... năm.................
Lý do tiếp tục kinh doanh:....................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
 
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1
 
 
 
--------------
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục III-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
TÊN HỘ KINH DOANH
_______
Số: ..................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
 
 
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
 
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch
 
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................................................
Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại: ...................................................................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: ..........................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:              
Điện thoại (nếu có):........................................ Fax (nếu có):.................................................
Email (nếu có):.......................................... Website (nếu có):..............................................
Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh kể từ ngày ..../................................. /............
Hộ kinh doanh cam kết:
- Đã thanh toán đầy đủ/thoả thuận với chủ nợ đối với các khoản nợ, bao gồm cả nợ thuế và nghĩa vụ tài chính khác chưa thực hiện;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
 
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1
 
 
---------------
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục III-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
TÊN HỘ KINH DOANH
_______
Số: ..................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
........, ngày .... tháng ... năm .....
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
 
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch...............
 
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.........................................................................
Cấp lần đầu ngày: .../.../... tại: ...................................................................
Thay đổi lần cuối ngày: .../.../... tại: ............................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:...............................................................................................
Điện thoại (nếu có):....................................... Fax (nếu có):..................................................
Email (nếu có):Website (nếu có):..........................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại:..........................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
 
CHỦ HỘ KINH DOANH
(Ký và ghi họ tên)1
 
 
-------------------
1 Chủ hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục IV-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
 
Mã số doanh nghiệp:........................
 
Đăng ký lần đầu, ngày................. tháng          năm....
Đăng ký thay đổi lần thứ:................... , ngày......... tháng.           năm....
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):.................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):......................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.....................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ..............................................
Email: ...........................................................................  Website:                                     
3. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .................................................................................
4. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................................................ Giới.... tính:............
Sinh ngày:............... /.............. /.............. Dân tộc:.............................. Quốc. tịch:..............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:................... /........................ /..................... Nơi cấp: ........................................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

 
Phụ lục IV-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
 
Mã số doanh nghiệp: ..................
 
Đăng ký lần đầu, ngày ...... tháng ..... năm.....
Đăng ký thay đổi lần thứ:............, ngày .... tháng .... năm......
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghibằng chữ in hoa): ..........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ...............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ...............................................
Email: ........................................................................ Website: ........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .......................................................................
4. Thông tin về chủ sở hữu
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................. Giới    tính:..........
Sinh ngày: ................ /............. /........... Dân tộc:................................... Quốc   tịch:............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân. ........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................
Ngày cấp................... /.................../............................ Nơi cấp: .........................................
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................ ....................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa)....................................,.,....................................................
Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:.......................................... ................................
Ngày cấp: .............. /...... /.......... Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................................................
5. Người đại diện theo pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa) ............................................................... Giới tính:...............
Chức danh: ..........................................................................................................................
Sinh ngày: ................ /......... /............ Dân tộc: ................................. Quốc.... tịch: ...............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:....................... /....................... /....................... Nơi... cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 
Phụ lục IV-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
 
Mã số doanh nghiệp:.............................
 
Đăng ký lần đầu, ngày................. tháng            năm
Đăng ký thay đổi lần thứ:.................... , ngày......... tháng          năm.....
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .....................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ...............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Điện thoại: .................................................................. Fax: ...............................................
Email: ........................................................................ Website: .........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ............................................................
4. Danh sách thành viên góp vốn
STT
Tên thành viên
Quốc tịch
Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
Phần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên là cá nhân; Số Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên là tổ chức
Ghi chú
 
 
 
 
 
 
 
 
5.Người đại diện theo pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................... Giới tính: ................
Chức danh: ...............................................................................................................
Sinh ngày: ................ /......... /............ Dân tộc: ................................... Quốc    tịch: ...
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:...................... /........................ /....................... Nơi    cấp: ...................................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc:.....................................................................................................................
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
 
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 
Phụ lục IV-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
 
Mã số doanh nghiệp: ........................
 
Đăng ký lần đầu, ngày............... tháng             năm....
Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày....................... tháng            năm....
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):...........................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ...............................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:......................................................................................................
Điện thoại: ................................................................... Fax: .................................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ........................................................................
Mệnh giá cổ phần:...............................................................................................................
Tổng số cổ phẩn:................................................................................................................
4. Người đại diện theo pháp luật của công ty1
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................... Giới... tính:..........
Chức danh: ...........................................................................................................................
Sinh ngày:.............. /......... /.............. Dân tộc:............................... Quốc tịch: .....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................
Ngày cấp:..................... /................... /......................... Nơi cấp: ........................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 
Phụ lục IV-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
 
Mã số doanh nghiệp:....................
 
Đăng ký lần đầu, ngày................. tháng          năm            ....
Đăng ký thay đổi lần thứ:................... , ngày           tháng .... năm.....
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................................................... ................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................  ................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ................................................
Email: .......................................................................... Website: .........................................
3. Vốn điều lệ (bằng số; bằng chữ; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .......................................
4. Danh sách thành viên hợp danh
STT
Tên thành viên hợp danh
Quốc tịch
Địa chỉ liên lạc
Phần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân
 
 
 
 
 
 
 
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
 

Phụ lục IV-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
 
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: .......................
 
Đăng ký lần đầu, ngày............... tháng......năm....
Đăng ký thay đổi lần thứ: ....... ngày........................ tháng......năm.....
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ..................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có):...............................................................
2. Địa chỉ:.........................................................................................................................
Điện thoại:................................................................... Fax: ..............................................
Email: ........................................................................ Website: .......................................
3. Thông tin về người đứng đầu
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................ Giới tính:...............
Sinh ngày:.............. /.......... /............ Dân tộc:................................ Quốc tịch: ...................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................
Ngày cấp:..................... /....................... /..................... Nơi cấp: ........................................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .................................................................................................................
4. Hoạt động theo uỷ quyền của doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................
Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..........................................................................................................
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
 

Phụ lục IV-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh)
Cấp ngày           tháng           năm....
1. Thông tin về doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ............................................................................
Mã số doanh nghiệp: ........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................................................
2. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp1
- Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: .................................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):..............................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):...........................................................................
Mã số địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: .............................................................................................
Ngày lập địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................
Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: .........................................................................
3. Thông tin về địa điểm kinh doanh thuộc chi nhánh2
- Tên địa điểm kinh doanh viết bằng Tiếng Việt: .................................................................
Tên địa điểm kinh doanh vìết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.............................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):...........................................................................
Mã số địa điểm kinh doanh: ..............................................................................................
Địa chỉ địa điểm kinh doanh: .............................................................................................
Ngày lập địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................
Tên người đứng đầu địa điểm kinh doanh: .........................................................................
Tên chi nhánh chủ quản: ..................................................................................................
Mã số chi nhánh chủ quản:................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh chủ quản:...............................................................................................
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
---------------
1,2 Liệt kê thông tin của tất cả địa điểm kinh doanh thuộc doanh nghiệp/chi nhánh.

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
(Trong trường hợp doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh ghi nhận thông tin của từng địa điểm kinh doanh)
 
Mã số địa điểm kinh doanh:
 
Đăng ký lần đấu, ngày................. tháng          năm....
Đăng ký thay đổi lần thứ:.................... ngày......... tháng             năm          ......
1. Tên địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):............................................................
Tên địa điểm kinh doanh bằng tiếng nước ngoài (nếu có):....................................................
Tên địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ..........................................................................
2. Địa chỉ:........................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:.. ........................................
Email: ........................................................................ Website: ......................................
3. Thông tin về người đứng đầu
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................................... Giới tính:......................
Sinh ngày:............... /...... /............ Dân tộc:................... Quốc.... tịch: ...............................
Loại giấy tờ phấp lý của cá nhân: ......
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................
Ngày cấp:.. / /.......... Nơi cấp: .
Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ................................................................................................................
4. Thông tin về doanh nghiệp/chi nhánh chủ quản:
Tên doanh nghiệp/chi nhánh (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................
Mã số doanh nghiệp/chi nhánh: .........................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp/chi nhánh: ...............................................................
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

 
Phụ lục V-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: .........................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
....., ngày ... tháng ... năm .....
 
 
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Fax: ...............................................
Email: ....................................................................... Website: ........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): Ngày cấp           Nơi cấp:.....................................................
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh.
Thông tin của doanh nghiệp đã được cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận):
Ngành, nghề kinh doanh:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Ngành, nghề kinh doanh chính
 
 
 
 
Người đại diện theo ủy quyền:
STT
Chủ sở hữu thành viên công ty TNHH/Cổ đông là tổ chức nước ngoài
Tôi người đại diện theo ủy quyền
Quốc tịch
Chỗ ở hiện tại
Số CMND
(hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)
Vốn được ủy quyền
Tổng giá trị vốn được đại diện
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Thời điểm đại diện phần vốn
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cổ đông sáng lập:
STT
Tên cổ đông
Quốc tịch
Địa chỉ thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
Loại cổ phần
Số cổ phần
Giá trị cổ phần
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
Ghi chú
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:
STT
Tên cổ đông
Quốc tịch
Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
Loại cổ phần
Số cổ phần
Giá trị cổ phần
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
Ghi chú
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký’ thuế
1
Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc:
Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:.....................................................................
Điện thoại:...............................................................................................................
2
Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:......................................................................
Điện thoại:......................................................... ...................................................
3
Địa chỉ nhận thông báo thuế:..............................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax:.........................................
Email:..............................................................................................................................
4
Hình thức hạch toán: (Hạch toán độc lập/Hạch toán phụ thuộc)...........................................
5
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày..................... /.............. đến ngày............... /............
(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
6
Tổng số lao động:..................................................................................
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ......................;
- Lưu:......
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

Phụ lục V-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: .........................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
....., ngày ... tháng ... năm .....
 
 
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:.....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................... Website: .........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ................ Ngày cấp .../.../................................................................................................. Nơi cấp:....................
Đã thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghibằng chữ in hoa): ........................................................................................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh:................................................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh):.......................................................................................................................
Ngày cấp: ..../...../...... Nơi cấp: ....................................
Thông tin thay đổi của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đã được cập nhật vào Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau: .................................  (ghi thông tin sau khi doanh nghiệp thông báo thay đổi và được Phòng Đăng ký kinh doanh chấp thuận).
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Lưu:......
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
                                                                                             

 
Phụ lục V-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN .../GIẤY XÁC NHẬN ...
(Dùng trong trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác)
 
(Nội dung cấp lại)
 
 
 
TRƯỞNG PHÒNG1
(Đã ký)
 
 
Ghi chú: Được cấp lại ngày .../.../.....
             TRƯỞNG PHÒNG
       (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
----------------
1 Không có chữ ký, con dấu tại mục này.
 

 
Phụ lục V-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
THÔNG BÁO
Về cơ quan thuế quản lý trực tiếp
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:                                            
Email: ............................................................................. Website:                                    
Căn cứ thông tin do cơ quan thuế cung cấp, Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo cho doanh nghiệp biết thông tin về cơ quan thuế quản lý trực tiếp như sau:
Tên cơ quan thuế quản lý trực tiếp đơn vị:............................................................................
Đề nghị doanh nghiệp liên hệ với cơ quan thuế quản lý trực tiếp để kê khai, nộp thuế theo quy định.
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ......................;
- Lưu:.................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 
 

Phụ lục V-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................
Email: .......................................................................... Website: ........................................
Sau khi xem xét Hồ sơ mã số: ............................... đã nhận ngày........... tháng .... năm ... của Ông/Bà:    .........................................................................................
về việc: .......................................... của    (Tên doanh nghiệp).................................. Mã số doanh nghiệp (nếu có):..................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:..........................................................................................................................................
Đối với hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử thì ghi:
Thời hạn để doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử là 60 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. Sau thời hạn nêu trên, nếu không nhận được hồ sơ sửa đổi, bổ sung của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ huỷ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy trình trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi:
(Đối với hồ sơ thành lập mới doanh nghiệp)
Ông/Bà:................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..............................................................
Địa chỉ liên lạc:......................................................................................
(Đối với các trường hợp còn lại)
...........(Tên doanh nghiệp).........................
Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp:    
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax: ..............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
 
Sau khi xem xét Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đã nhận ngày... tháng ... năm ... của Ông/Bà: ... đối với Hồ sơ có Giấy biên nhận số ... do Phòng Đăng ký kinh doanh ... cấp ngày .../.../... về việc đăng ký/thông báo ... của ... (Tên Doanh nghiệp) - Mã số doanh nghiệp ... (nếu có).
Nếu chấp thuận đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 5 Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ thì ghi. Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo đã dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu trên và huỷ Hồ sơ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Nếu từ chối đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 5 Điều 32 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ thì ghi: Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp đối với Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp nêu trên và lý do từ chối như sau:.........
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
 
Căn cứ quy định tại điểm c khoản 1 Điều 216 Luật Doanh nghiệp,
Căn cứ.................................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh: ...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax: ..............................................
Email: ........................................................................... Website: ........................................
Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về các nội dung sau:
Doanh nghiệp có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn       ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh ra Thông báo này.
Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo của doanh nghiệp thì doanh nghiệp sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm d khoản 1 Điều 212 Luật Doanh nghiệp.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................
Email: .............................................................................. Website:    .................................
Sau khi xem xét lại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà: .................. là người đại diện theo pháp luật.
Phòng Đăng ký kinh doanh phát hiện nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh /Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện chưa chính xác so với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
Do vậy, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ tiến hành cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhân về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện thay thế cho giấy tờ đã cấp có nội dung chưa chính xác so với nội dung trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
 
Căn cứ quy định tạ khoản 3 Điều 15 và khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh, nghiệp,
Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................ Fax: .........................................
Email:.............................................................................. Website: ..................................
Đề nghị doanh nghiệp rà soát, kiêm tra đối chiếu và bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp đã đăng ký như sau:
1. Đối với doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp:........................................................................................................................
- Mã số:........................................................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở:..............................................................................................................................
- Điện thoại:...................................................................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:......................................................................................................
- Tình trạng pháp lý:.......................................................................................................................
..................................................................................................................
2.Đối với chi nhánh:
- Tên chi nhánh:..........................................................................................................................
- Mã số:............................................................. .......................................................................
- Địa chỉ:.....................................................................................................................................
- Người đứng đầu:.......................................................................................................................
- Tình trạng hoạt động:.................................................................................................................
..................................................................................................................
3. Đối với văn phòng đại diện:
- Tên văn phòng đại diện:.............................................................................................................
- Mã số:......................................................................................................................................
- Địa chỉ:.....................................................................................................................................
- Người đứng đầu:.......................................................................................................................
- Tình trạng hoạt động:.................................................................................................................
..................................................................................................................
4. Đối với địa điểm kinh doanh:
- Tên địa điểm kinh doanh:...........................................................................................................
- Mã số:......................................................................................................................................
- Đơn vị chủ quản:.......................................................................................................................
- Địa chỉ:.....................................................................................................................................
- Người đứng đầu:.......................................................................................................................
- Tình trạng hoạt động:.................................................................................................................
..................................................................................................................
 
Sau khi rà soát, đề nghị doanh nghiệp gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tại Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày gửi Thông báo này.
Trường hợp quá thời hạn 90 ngày mà doanh nghiệp không gửi Thông báo phản hồi theo mẫu quy định tới Phòng Đăng ký kinh doanh thì được hiểu là doanh nghiệp đã đồng ý xác nhận các thông tin đăng ký doanh nghiệp và tình trạng pháp lý của doanh nghiệp tại Thông báo này là đầy đủ, chính xác.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
 
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số................................................... ................................................ ;
Căn cứ .............................................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:................................................................... Fax: ..............................................
Email: ........................................................................ Website: ........................................
Yêu cầu (tên doanh nghiệp):................................................................................................
...................................................................... tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề ..................................................................
Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- (Cơ quan quản lý chuyên ngành);
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:....................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:    ..........................................
Email: ............................................................................. Website:                                    
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:..........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi cấp:............................
Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày ... tháng .... năm ..... đến hết ngày .... tháng .... năm.......
Lý do tạm ngừng:................................................................................................................
..................................................................................................................

 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 
 

Phụ lục V-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................... Website: .........................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp ...../..../..... Nơi cấp:........................................
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày.............................. tháng............... năm..... đến hết ngày .... tháng .... năm..... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................
Mã số:..................................................................................................................................
Chi nhánh chủ quân (chỉ ghi trong trường hợp đăng ký tạm ngừng kinh doanh địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh chủ quản: .......................................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế:.......................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................................................
Lý do tạm ngừng: ..................................................................................................................
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................
Email: .......................................................................... Website: ................................... .....
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày....................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............
- Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp thì ghi; Doanh nghiệp và tất cả các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày.....tháng....năm......
- Nếu doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp và một hoặc một số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thì ghi. Doanh nghiệp và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp sau đây đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày... tháng... năm...
+ Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................            
Mã số:.................................................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo):
Tên chi nhánh chủ quan: ......................................................................................................
Mã số chi nhánh:...................................................................................................................
- Nếu doanh nghiệp chỉ đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo cho doanh nghiệp thì ghi: Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày.... tháng .... năm.......
Lý do:...................................................................................................................................
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục V-14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
Phòng Đăng ký kinh doanh:....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................
Email: ............................................................................... Website:                                     
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:............................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày....................................................................... cấp .../.../   Nơi cấp:..............
Đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo kể từ ngày ... tháng ... năm ... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghibằng chữ in hoa): ...............
Mã số:..................................................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ ghi trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo):
Tên chi nhánh chủ quản: .......................................................................................................
Mã số chi nhánh:................. .................................................................................................
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-15
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Phòng Đăng ký kinh doanh:....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................ Fax:... ..........................................
Email: ............................................................................... Website:    ..................................
Xác nhận:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp ..................................................................... Nơi cấp:...........................
Được cho thuê với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Sinh ngày: .............. /........ /....... Dân tộc:................................ Quốc    tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ............... /........ /....... Ngày hết hạn:............... /........ /....... Nơi cấp: .....................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................
Email:................................................................................ Website:.....................................
2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..................................................................................
Sinh ngày: .............. /........ /....... Dân tộc:................................ Quốc    tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..................................... .............................................
Ngày cấp: ................. /...... /....... Ngày hết hạn:.............. /......... /Nơi cấp: ..............................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................ Fax:                                             
Email:............................................................................... Website:.......................................
Trong thời hạn cho thuê doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật với tư cách là chủ sở hữu doanh nghiệp.

 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 
 

Phụ lục V-16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax: ..........................................
Email:.............................................................................. Website: ...................................
Căn cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc................................................................................................
- ...............................................................................................................
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau: ................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm a khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập mới chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.
2. Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm b khoản 1 Điều 75 và khoản 2 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trong trường hợp nội dung hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện là giả mạo thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ra quyết định huỷ bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký doanh nghiệp/đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện được thực hiện trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng Đăng ký kinhdoanh yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
3.   Đối với trường hợp vi phạm của doanh nghiệp thuộc điểm b khoản 2 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và đề nghị doanh nghiệp thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau khi hết thời hạn nêu trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm đông thời ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
4. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm thuộc khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 75 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; khoản 3, khoản 5 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn ... ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không được chấp thuận thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính)
- Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
_____________
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
 
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ...............................................................................................................................
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điếu 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: .........................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp lần đầu: Ngày cấp: ..../........................................ /     Nơi cấp: ............
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cấp đăng ký thay đổi lần thứ ....: ngày cấp: .../............ /... Nơi cấp: ................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp):     Ngày cấp: .../.................................................................. /.................................. Nơi cấp:.......................
Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................
Điện thoại:................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................ Website: ........................................
Do1:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):.................................................................................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ........... /......... /...... Dân tộc:...............................  Quốc... tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn:/............................... Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:                                             
Email: ........................................................................ Website: ........................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ...............................................................................
Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:..........................................................................................
Nội dung phân cuối của Quyết định thu hồi đươc ghi tương ứng với từng trường hợp như sau:
1. Đối với trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế:
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày.............................. /............ /...........
2.    Đối với các trường hợp còn lại:
Điều 2: Doanh nghiệp có trách nhiệm thực hiện thủ tục giải thể theo quy định.
Điều 3: Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đồng thời với việc ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày.............................. /............ /...........
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính)
- Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 
Phụ lục V-18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
___________
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
 
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ.................................................................................................................. ;
Trên cơ sở đề nghị của................ (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc    (chỉ ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 76 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1: Huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số ..... ngày       ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ......... đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...................................... ..................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày...................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:............
Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Fax: ..............................................
Email: ............................................................................ Website:                                    
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa);.................................................................................
Chức danh: ..................................................................................................................   ...
Sinh ngày: ............ /....... /....... Dân tộc:.............................. Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: ............. /....... /....... Ngày hết hạn:............... /..... /......... Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ...............................  ..................................................................................
Điện thoại:....................................... Email: ........................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các đơn vị phụ thuộc:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: .............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ...............................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................................................
Điều 2: Doanh nghiệp được khối phục tình trạng pháp lý trước khi bị thu hồi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: .........................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính)
- Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
 

Phụ lục V-19
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhan đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
___________
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
 
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Nghị định số 0V2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................
Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: ...........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện):............................................................................................................
Ngày cấp: ........... /......... /........ Nơi cấp: ............................................................................
Là chi nhánh/vản phòng đại diện của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .../.../........................................................... Nơi cấp:...........................
Địa chỉ trụ sở chính:...........................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax:                                             
Email: ............................................................................ Website:    ..................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ........................ .............................................
Sinh ngày: ........... /......... /...... Dân tộc: ...............................   Quốc tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Ngày cấp: ............ /......... /...... Ngày hết hạn:................ /....... /....... Nơi cấp:......................
Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax: ..............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.
Trưởng hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do cưỡng chế nợ thuế theo đề nghị của cơ quan quản lý thuế thì ghi:
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày.............................. /....... /........
Các trường hợp còn lại thì ghi:
Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày ký Quyết định này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày.............................. /........... /......... (Tên doanh nghiệp) .............................. có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính)
- Cục Quản lý thị trường............... (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-20
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
_____________
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
 
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ...................................................................................... ............................ ;
Trên cơ sở đề nghị của.................. (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số ...... ngày .... về việc            (chỉ ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định tại điểm b khoản 9 Điều 77 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1: Hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện số      ngày ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố đối với chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):.......................................................
Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện:............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện):...........................................................................................................
Ngày cấp: ............ /....... /......... Nơi cấp: ............................................................................
Là chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:.........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu khóng có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .................................................................. Nơi cấp:.............................
Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax: . .............................................
Email: ........................................................................... Website: ........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...................................................
Sinh ngày: ............... /....... /........ Dân tộc:.............................. Quốc tích: ..............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ............... /......... /...... Ngày hết hạn:............... /..... /........ Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................... Website: ........................................
Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.
Điều 2: Khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp có chi nhánh/văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKCN/VPĐD;
- Cục Hải quan ....... (tỉnh, thành phố nơi CN/VPĐD đặt trụ sở chính)
- Cục Quản lý thị trường .............. (tỉnh, thành phố nơi CN/VPĐD đặt trụ sở chính);
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục V-21
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
____________
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
 
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số............................................................................................................. ;
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Huỷ bỏ (các) lần đăng ký thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):.................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày......................................................................... cấp .../.../... Nơi cấp:.............
Các lần đăng ký thay đổi, thông báo thay đổi bị huỷ bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần thứ .... (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Thông báo thay đổi ngày (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Ngày cấp: ......... /......... /................................... Nơi cấp: ............................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................
Điện thoại: ...................................... Fax:..........
Email: ............................................ Website:
Do1:
-Ông/Bà (ghihọ tên bằng chữ in hoa):...................................................
Sinh ngày:................... /......... /............. Dân tộc:........................... Quốc.... tịch: ..................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp:................. /....... /......... Ngày hết hạn:................ /..../.......... Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................... Fax: ..........................................
Email:.................................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ..................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ................................................................................
2. Đăng ký thay đổi lần thứ (đối với trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp) ....
Thông báo thay đổi (đối với trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp)
Ngày cấp: ................ /....... /......... Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:...............................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax: .............................................
Email:....................................................................................... Website:. ............................
Do2:
-Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):....................................................................................
Sinh ngày:................... /......... /............. Dân tộc:.............................. Quốc tịch; ....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp:................. /....... /......... Ngày hết hạn:................ /..../.......... Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:.....................................................................  Fax:...                                             
Email:........................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ..................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh:.................................................................................
Điều 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:
Ngày cấp: ............... /....... /........ Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................................................
Điện thoại:........................................................................... Fax: ..........................................
Email:................................................................................. Website: ...................................
Do3:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa) ....................................................................................
Sinh ngày:.................. /........... /............. Dân tộc:............................. Quốc tịch: ....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp:................... /..... /.............. Ngày hết hạn: ............. /..../........... Nơi cấp: .................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................... Fax: ..........................................
Email:.................................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
Có các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ...............................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ..................................................................................
Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ................................................................................
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ............................... /....... /...... Các Ông/Bà .............................. và........................................................................................................... có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Thuế ............... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính)
- Cục Hải quan ............. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
- Cục Quản lý thị trường....................... ............. (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
3 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật

 
Phụ lục V-22
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
 
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp: (tên doanh nghiệp) ............ , mã số doanh nghiệp: ............................. địa chỉ trụ sở chính: ........................, do Ông/Bà1: ................................. là người đại diện theo pháp luật như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện:   
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ ghi nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện): .................... Ngày cấp: ..../..../.....Nơi cấp: ..........................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ...........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .............................................................................
Tỉnh/Thành phố:...................................................................................................................
Điện thoại:......................................................... Fax:...........................................................
Email: .............................................................. Website: ...................................................
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Hải quan ...... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) (để biết);
- Cục Quản lý thị trường ....... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính) (để biết);
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
---------------------
1 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật
 

Phụ lục V-23
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể1
 
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sau đang làm thủ tục giải thể
Tên doanh nghiệp:................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:........................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Do2:
- Ông/Bà:.........................................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:.......................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.........................................................................................
Ngày cấp:.................. /........ /............... Nơi cấp:............................................................... là người đại diện theo pháp luật.
Trường hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại Điều 208 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh đăng tải thông báo, nghị quyết, quyết định về việc giải thể của doanh nghiệp và các tài liệu kèm theo trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp giải thể doanh nghiệp theo quy định tại Điều 209 Luật Doanh nghiệp (trừ trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế) thì ghi:
Phòng Đăng ký kinhdoanh đăng tải quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/quyết định của Tòa án trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
 
------------------
1 Thông báo này không áp dụng trong trường hợp doanh nghiệp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp để thực hiện biện pháp cưỡng chế theo đề nghị của Cơ quan quản lý thuế.
2 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.

 
Phụ lục V-24
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại
 
Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành cập nhật tình trạng pháp lý đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp:....................................................................................................................
Mã số:.....................................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:.................................................................................................................
Do1:
- Ông/Bà:............................................................................................................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:............................................................................................
Ngày cấp:..................... /......... /............. Nơi cấp: ................................... là người đại diện theo pháp luật.
Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi cập nhật: (đã giải thể hoặc chấm dứt tồn tại)   .          
1. Đối với trường hợp doanh nghiệp đã giải thể thì ghi:
Lý do giải thể:...........................................................................................................................
2. Đối với trường hợp doanh nghiệp chấm dứt tồn tại thì ghi:
Lý do chấm dứt tồn tại (bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập):..............................................................
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố ... (để biết);
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố ... (để biết);
- ..............;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục V-25
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
Mã hồ sơ: ...............
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:......................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.........................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:................................................
Email: ................................................................................. Website:... ..................................
Ngày ..../..../...... đã nhận của Ông/Bà:......................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ............................
Điện thoại: .................................................... Email: ...................................... 01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh mã số: .................... về việc ..................... của (Tên doanh nghiệp) ...................... Mã số doanh nghiệp (nếu có):...
Hồ sơ bao gồm:
1............................................................................................................................................
2.............................................................. ..............................................
3......................................................... ................................................................
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:
Thời gian trả kết qua giải quyết hồ sơ: ngày ... tháng ... năm ...
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì ghi.
Trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp, thông tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh ngliiệp/đăng tải trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
 
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
NGƯỜI NHẬN
(Ký và ghi họ tên)
 

 
Phụ lục V-26
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................
Điện thoại:........................................................................ Fax:                                          
Email: ........................................................................ Website: .........................................
Ngày .../..../...đã nhận của Ông/Bà:................................................................................. .....
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: ............................
Điện thoại:.............................................. Email:.................................................................
01 bộ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng thông tin điện tử mã số: .................... về việc của (Tên doanh nghiệp) .....................  Mã số doanh nghiệp (nếu có): ......................
Hồ sơ bao gồm:
1................ .......................................................................................................................
2....................................................................................................................
3....................................... ................................................................... .....................
Thời gian trả kết quả giải quyết hồ sơ: ngày ... tháng ... năm ...1
Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽ được gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.
 
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
 
 
--------------------
1 Trường hợp hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sau giờ ngày làm việc kế tiếp của ngày hồ sơ được tiếp nhận.

 
Phụ lục V-27
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
 
(TÊN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt:...................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:....................................................................................................
3.Ngày thành lập:..............................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:....................................................... Fax:...........................................................
Email:................................................................................................. Website:................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT
Tên ngành
Mã ngành
Nghành, nghề kinh doanh chính
 
 
 
 
 
 
 
 
6. Vốn đầu tư (bằng số; bằng chữ: VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):.............................
7. Chủ doanh nghiệp
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):............................................................. Giới     tính:............
Sinh ngày:............... /............... /............ Dân tộc:............................... Quốc tịch:..............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:................... /........................ /........................ Nơi   cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố...............................................
 

(TÊN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt:..........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:...............................................................................
Tên công ty viết tắt:............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:.....................................................................................................
3. Ngày thành lập:.............................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:..................................................... Fax:...........................................................
Email:.............................................................. Website:..................................................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
6. Vốn điều lệ:...................
7. Thông tin về chủ sở hữu
Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ và tên (g/ỉi bằng chữ in hoa): ............................................................. Giới... tính:..........
Sinh ngày:................ /.............. /............. Dân tộc:................................. Quốc.. tịch:............
Loại giãy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:..................... /...................... /....................... Nơi    cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ...................................................... ...........................................................
Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi hằng chữ in hoa):.......................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số:........................................................................
Ngày cấp:............. /....... /......... Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
8. Người đại diện theo pháp luật của công ty1:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):........................................................... Giới.... tính:...........
Chức danh:.......................................................................................................
Sinh ngày: ............... /............... /............ Dân tộc:............................... Quốc. tịch:..............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Ngày cấp:................... /...................... /......................... Nơi   cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: .............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố...............................................
 
 
---------------------
1 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
 
 

(TÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty Viết bằng tiếng Việt: .........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:...............................................................................
Tên công ty viết tắt:............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:.....................................................................................................
3. Ngày thành lập:.............................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại :...................................................... Fax:............................................................
Email:................................................................... Website:.............................................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
6. Vốn điều lệ: ..................................................................................................................
7. Danh sách thành viên :
STT
Tên thành viên
Quốc tịch
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
Phần vốn góp
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Ghi chú
 
 
 
 
 
 
 
 
 
8. Người đại diện theo pháp luật của công ty2:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):................................ Giới tính:..........................................
Chức danh:.......................................................................................................
Sinh ngày:............... /............... /............ Dân tộc:.............................. Quốc... tịch:..............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:...................... /........................ /....................... Nơi... cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
9. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố..................................................
 
------------------
2 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
 

(TÊN CÔNG TY CỔ PHẦN)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: .............................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:...................................................................................
Tên công ty viết tắt:................................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:........................................................................................................
3. Ngày thành lập:.................................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:............................................................... Fax:.......................................................
Email:....................................................................... Website:...............................................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giả trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):.........
Mệnh giá cổ phần: .................................................................................................................
Tổng số cổ phản: ...................................................................................................................
7. Cổ đông sáng lập:
SIT
Tên cổ đông
Quốc tịch
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
Loại cổ phần
Số cổ phần
Giá trị cổ phần
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Ghi chú
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
8. Cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài:
STT
Tên cổ đông
Quốc tịch
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân/tổ chức
Địa chỉ liên lạc đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
Loại cổ phần
Số cổ phần
Giá trị cổ phần
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
Ghi chú
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
9. Người đại diện theo pháp luật của công ty3:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):................................................................ Giới.... tính:............
Chức danh:............................................................................................................
Sinh ngày:.................... /............... /............ Dân tộc:................................ Quốc. tịch:..............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:................................................................................................
Ngày cấp:........................ /........................ /....................... Nơi   cấp: ....................................
Địa chỉ thường trú: .................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .......................................................................................................................
10. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố.......................................................
 
 
-------------------
3 Ghi tên của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
 

(TÊN CÔNG TY HỢP DANH)
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP MỚI
1. Tên công ty
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: .........................................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài:...............................................................................
Tên công ty viết tắt:............................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:.....................................................................................................
3. Ngày thành lập:.............................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại:....................................................... Fax:..........................................................
Email:.............................................................. Website:..................................................
5. Ngành, nghề kinh doanh
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
6. Vốn điều lệ: ..................................................................................................................
7. Danh sách thành viên hợp danh:
STT
Tên thành viên hợp danh
Quốc tịch
Giấy tờ pháp lý của cá nhân
Địa chỉ liên lạc
Phần góp vốn
(VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Tỷ lệ (%)
 
 
 
 
 
 
 
 
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố.....................................................
 

Phụ lục V-28
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
___________
 
CÔNG BỐ THAY ĐỔI NỘI ĐUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
1. Tên doanh nghiệp: (ghi thông tin mới nhất của doanh nghiệp)
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ...........................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .....................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt:...................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:.....................................................................................................
3. Nội dung thay đổi
Khối thông tin cũ:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Khối thông tin mới:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
4. Ngày cấp đăng ký thay đổi:...........................................................................................
8. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố...............................................
 

Phụ lục V-29
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
___________
 
CÔNG BỐ NỘI DUNG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
(Áp dụng trong các trường hợp các loại công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp khác ngoài các nội dung Phụ lục V-27, V-28 Thông tư này)
 
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH TỈNH/THÀNH PHỐ...
THÔNG BÁO
1. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ..................................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài: .......................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt:.....................................................................................................
2. Mã số doanh nghiệp:.......................................................................................................
3. Ngày thành lập:...............................................................................................................
4. Địa chỉ trụ sở chính:
............................................................................................................
5. Nơi đăng ký: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố......................................................
6. Nội dung thông báo:
.........................................................................................................
.........................................................................................................
 

Phụ lục V-30
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
 
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,
Căn cứ Quyết định số .... ngày .... tháng .... năm .... về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp sau:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):          Ngày cấp .................................................................. Nơi cấp:...........................
Địa chỉ trụ sở chính:.............................................................................................................
Điện thoại. ...................................................................... Fax:                                             
Email: .......................................................................... Website: ........................................
Do1:
- Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa):..................................................................................
Chức danh: .........................................................................................................................
Sinh ngày: ............. /......... /...... Dân tộc:............................. Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: ............. /........ /....... Ngày hết hạn:................ /....... /...... Nơi cấp: .......................
Địa chỉ thường trú: ..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................................................
Điện thoại: .......................................... Email: ......................................................................
Là người đại diện theo pháp luật.
- Ngày khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp: .../.../.......................................
- Tình trạng pháp lý của doanh nghiệp sau khi khôi phục: .................................
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;
- Cục Hải quan ........(tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính)
- Cục Quản lý thị trường................... (tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính);
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh;
- ....................;
- Lưu: ..........
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục V-31
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc cấp đăng ký doanh nghiệp
(Áp dụng cho đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử)
 
Kính gửi :
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:....................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:......................................................................... Fax:............................................
Email: ............................................................................... Website:    .................................
Sau khi xem xét hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng thông tin điện tử của doanh nghiệp, số biên nhận:   đã nhận ngày ../.../.... về việc ................ ,Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà đã được chấp thuận.
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh chỉ cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì ghi:
Thông tin đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sẽ được cập nhật trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp/đăng tải trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh trả kết quả là giấy chứng nhận/giấy xác nhận/thông báo cho doanh nghiệp thì ghi:
Đề nghị Ông/Bà liên hệ Phòng Đăng ký kinh doanh để nhận kết quả.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- ..............;
- Lưu:............
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
 
 

 
Phụ lục V-32
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng ..... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực
Kính gửi:
(Tên doanh nghiệp)
Địa chỉ: (Địa chỉ trụ sở chính)
Mã số: (Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
 
Phòng Đăng ký kinh doanh:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:.......................................................................... Fax:                                        
Email:................................................................................... Website:                              
Căn cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc................................................................................................
Nội dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng loại như sau:
1.   Đối với trường hợp thuộc điểm b khoản 1 Điều 69 và điểm a khoản 2 Điều 69 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh số .............. cấp ngày .../..../.... tại .................. Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ............... không có hiệu lực với lý do như sau:                                 
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chính và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dụng thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
2.   Đối với trường hợp thuộc điểm c khoản 1 Điều 69 và điểm b khoản 2 Điều 69 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh /Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được chấp thuận trên cơ sở hồ sơ đăng ký doanh nghiệp cấp ngày .../.../.... tại Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố .................. là không có hiệu lực với lý do như sau: ..................................................
Doanh nghiệp sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo hồ sơ hợp lệ của lần gần nhất trước đó.
Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh. Doanh nghiệp có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký, thông báo thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thanh tra Sở KHĐT ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- Cục Quản lý thị trường ............. (tỉnh, thành phố nơi DN đặt trụ sở chính);
- Cơ quan có liên quan................;
- .......................;
- Lưu:..................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục VI-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Số: ......................
Đăng ký lần đầu, ngày                  tháng           năm......
Đăng ký thay đổi lần thứ:.................... , ngày.......... tháng           năm.....
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
2. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:........................................................................................
Điện thoại:................................................................... Fax: ..............................................
Email: ........................................................................ Website: ........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh:..............................................................................................
4. Vốn kinh doanh: ..........................................................................................................
5. Chủ thể thành lập hộ kinh doanh (ghi một trong các chủ thể sau):Cánhân/Các thành viên hộ gia đình
6. Thông tin về chủ hộ kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................................................
Giới tính: ..........................................................................................................................
Sinh ngày:............. /........... /......... Dân tộc: ..................................... Quốc    tịch: ...............
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp:............. /........... /......... Nơi cấp: .......................................................................
Địa chỉ thường trú: ............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
7. Danh sách thành viên hộ gia đình đăng ký thành lập hộ kinh doanh
(chỉ ghi trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký thành lậphộ kinh doanh):
STT
Tên thành viên
Quốc tịch
Địa chỉ liên lạc
Địa chỉ thường trú
Số Giấy tờ pháp lý của cá nhân
Ghi chú
 
 
 
 
 
 
 
 
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

Phụ lục VI-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Dùng trong trường hợp Cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
 
 
 
(Nội dung cấp lại)
 
 
 
 
 
 
TRƯỞNG PHÒNG1
(Đã ký)
 
 
Ghi chú: Được cấp lại ngày
    TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 
----------------
1 Không có chữ ký, con dấu tại mục này.

 
Phụ lục VI-3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
 
 
THÔNG BÁO
Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
Địa chỉ:
(Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
 
Phòng Tài chính - Kế hoạch:...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:........................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax: ....................
Email: ........................................................................... Website: ........................
Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày........................... tháng............ năm.... của Ông/Bà: là ..................................................... về việc: ............................................... ...........................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:............................................................................................................................................
Ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục VI-4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi:
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
 
Căn cứ quy định tại khoản 6 Điều 16 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp,
Căn cứ.................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch:..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:    ..........................................
Email: ........................................................................... Website: .......................................
Yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về các nội dung sau:
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Hộ kinh doanh có trách nhiệm báo cáo về các nội dung nêu trên trong thời hạn ........ ngày, kể từ ngày Phòng Tài chính - Kế hoạch ra Thông báo này.
Trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày hết hạn gửi báo cáo, Phòng Tài chính - Kế hoạch không nhận được báo cáo thì hộ kinh doanh sẽ bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 93 Nghị định về đăng ký doanh nghiệp.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục VI-5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi:
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
 
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ...................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.........................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax: ...............................................
Email: ............................................................................ Website: .........................................
Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số............................ của ............................... ngày ..../..../..... về việc:.............................................................................................. ;
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh .......................................... như sau: .......................................
Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:
1. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 3, khoản 7 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu chủ hộ kinh doanh đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để giải trình trong thời hạn ... ngày làm việc kể từ ngày ra Thông báo này Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc giải trình không được chấp thuận thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ban hành quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
2. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thanh lập hộ kinh doanh là giả mạo và khoản 4, điểm a khoản 5 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
3. Đối với trường hợp vi phạm của hộ kinh doanh thuộc khoản 2 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP trường hợp hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh là giả mạo thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và sẽ hủy bỏ những thay đổi trong nội dung đăng ký hộ kinh doanh được thực hiện trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng Tài chính - Kế hoạch yêu cầu hộ kinh doanh làm lại hồ sơ để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
4. Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm điểm b khoản 5 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo để hộ kinh doanh được biết và đề nghị hộ kinh doanh đăng ký thay đổi cá nhân không được quyền thành lập hộ kinh doanh trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày ký Thông báo này. Sau khi thời hạn nêu trên mà hộ kinh doanh không đăng ký thay đổi cá nhân thì Phòng Tài chính - Kế hoạch sẽ ra thông báo về hành vi vi phạm và ra quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chi cục Thuế ..........;
- Chi cục Quản lý thị trường..........;
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục VI-6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
 
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo chấm dứt hoạt động của hộ kinh doanh sau đây:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...........................................................................
Ngày cấp: ............... /....... /........ Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:...................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................... Website: ........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................
Sinh ngày: ............... /....... /........ Dân tộc:............................. Quốc tịch: ................................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..............................................................................................
Ngày cấp: ............... /....... /........ Ngày hết hạn:............... /..... /......... Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:.................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ................................. ,..................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Email:.............................................
Là chủ hộ kinh doanh.
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh;
- Chi cục Thuế ........ (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Hải quan ....... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục VI-7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
____________
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
 
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ....................................................................................................... ;
Căn cứ .............................................................................................................................
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. ..........................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.........................................................................
Ngày cấp: ..../..../...... Nơi cấp:
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:...............................................................................................
Điện thoại:................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................ Website:.........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................... Sinh ngày: ......... /     /           Dân tộc:...................... Quốc tịch: .....
Loai giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: .............. /...... /....... Ngày hết hạn:............... /..... /......... Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú:.............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Điện thoại:................................................................... Email:.............................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lục từ ngày................................ /....... /.......... các Ông/Bà................................. và ............................. có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;
- Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục VI-8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
____________
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
 
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số .......................................................................................................... ;
Căn cứ ................................................................................................................................
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Huỷ bỏ (các) lần đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...........................................................................
Ngày cấp: ....../....../....... Nơi cấp: .........................................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:..................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: .........................................
Email: ........................................................................... Website: ........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................................
Sinh ngày: ................ /...... /........ Dân tộc:................................. Quốc   tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Số giấy tờ phấp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ................ /...... /........ Ngày hết hạn:............... /...... /........ Nơi cấp: .....................
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Email:.............................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Các lần đăng ký thay đổi bị hủy bỏ:
1. Đăng ký thay đổi lần thứ ....
Ngày cấp: ................ /....... /....... Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh: .................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................... Website: .........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................................................
Sinh ngày: ............... /....... /....... Dân tộc:............................. Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ................ /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /..... /......... Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Email:.............................................
Là chủ hộ kinh doanh.
2. Đăng ký thay đổi lần thứ ....
Ngày cấp: ................ /....... /....... Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:..................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................... .Website: ........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa) ..................................................................................
Sinh ngày: ............... /....... /....... Dân tộc:............................. Quốc tịch: ...............................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ................ /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /..... /......... Nơi cấp: ......................
Địa chỉ thường trú: ................................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................... Email:.............................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ của lần thay đổi thứ/đăng ký lần đầu:
Ngày cấp: .............. /......... /....... Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:..................................................................................................
Điện thoại:..................................................................... Fax: ...............................................
Email: .............................................................................  Website:... .................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................................................................
Sinh ngày: ................ /....... /...... Dân tộc:................................ Quốc.... tịch: .........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ...........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ................ /...... /....... Ngày hết hạn:............... /...... /...... Nơi cấp: .......................
Địa chỉ thường trú: ...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................................................
Điện thoại:......................................................................... Email:.........................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày.............................. /...... /......... các Ông/Bà ................................. và..................................................................................................... có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ trụ sở kinh doanh của hộ kinh doanh bị huỷ bỏ nội dung thay đổi;
- Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục VI-9
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
QUYẾT ĐỊNH
Về việc huỷ bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
_____________
TRƯỞNG PHÒNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
 
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Cãn cứ Thông báo số ........................................................................................................ ;
Trên cơ sở đề nghị của................. (tên cơ quan quản lý thuế) tại Văn bản số .... ngày .... về việc   (chỉ ghi trong trường hợp huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại khoản 9 Điều 93 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP),
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1: Huỷ bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số        ngày    ... tháng ... năm .... của Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố ................... đối với hộ kinh doanh sau:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..........................................................................................................................................
Ngày cấp: ......... /.......... /........ Nơi cấp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh:...............................................................................................
Điện (hoại:................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................ Website: ........................................
Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Sinh ngày: ............ /...... /........ Dân tộc:................................ Quốc... tịch: ..........................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Ngày cấp: ............. /...... /........ Ngày hết hạn:............... /...... /........ Nơi cấp: .....................
Địa chỉ thường trú:..............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Email:..........................................
Là chủ hộ kinh doanh.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Hộ kinh doanh sẽ được khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh nêu tại Điều 1 Quyết định này.
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;
- Chi cục Thuế ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Hải quan ... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- Chi cục Quản lý thị trường .... (quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký trụ sở HKD) (để biết);
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục VI-10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
GIẤY BIÊN NHẬN
Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
 
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................... Fax: ..............................................
Email: ......................................................................... Website: ........................................
Ngày ..../ .../.... đã nhận của Ông/Bà.....................................................................................
Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ pháp lý của cá nhân khác) số: .............................
Địa chỉ: ..............................................................................................................................
Điện thoại:............................................... Email: ................................................................
là........................................................................................................................................
01 bộ hồ sơ số ............................. về   việc........................................................................
Hồ sơ bao gồm:
1........................................................................................................................................
2                                                                                                                                        
3                                                                                                                                        
4     ....................................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch hẹn Ông/Bà ngày .../...../..... đến Phòng Tài chính - Kế hoạch để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
 
NGƯỜI NỘP
(Ký và ghi họ tên)
NGƯỜI NHẬN
(Ký và ghi họ tên)
                                                               
 

Phụ lục VI-11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Kính gửi:
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
 
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông báo số ........................................................................................................ ;
Căn cứ...............................................................................................................................
Phòng Tài chính - Kế hoạch:................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.....................................................................................................................
Điện thoại:.................................................................. Fax: ...............................................
Email: ........................................................................ Website: .........................................
Yêu cầu (tên hộ kinh doanh): .............................. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề                  
Lý do đề nghị tạm ngừng:....................................................................................................
Hộ kinh doanh chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan quản lý chuyên ngành;
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục VI-12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
GIẤY XÁC NHẬN
Về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
 
Phòng Tài chính - Kế hoạch: ..................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:.......................................................................................................................
Điện thoại:...................................................................... Fax: ...............................................
Email: ........................................................................... Website: ........................................
Xác nhận:
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:............................................................................
1. Trường hợp đăng ký tạm ngừng thì ghi
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh kể từ ngày.... tháng .... năm....................................... đến hết ngày.... tháng .... năm..............
Lý do tạm ngửng: ..................................................................................................................
2. Trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo thì ghi
Đăng ký tiếp tục kinh doanh kể từ ngày ... tháng ... năm ...
Lý do tiếp tục kinh doanh: ......................................................................................................
 
Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ hộ kinh doanh;
- Chi cục Thuế ............... (quận, huyện nơi HKD đặt trụ sở);
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 

 
Phụ lục VI-13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực
 
Kính gửi:
(Tên hộ kinh doanh)
Địa chỉ: (Địa điểm trụ sở HKD)
Mã số: (Mã số hộ kinh doanh/Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh)
 
Phòng Tài chính - Kế hoạch:.................................................................................................
Địa chỉ trụ sở:......................................................................................................................
Điện thoại:....................................................................... Fax:... .........................................
Email: ............................................................................. Website:...                                   
Căn cứ:
- Kết luận/biên bản làm việc......................................................................................
Nội dung của Thông báo được ghi tương ứng với từng loại như sau:
1. Đối với trường hợp thuộc điểm b khoản 2 Điều 94 và điểm a khoản 3 Điều 94 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số              cấp      ngày      tại Phòng Tài chính - Kế hoạch................... là   không có hiệu lực với lý do như sau:            
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghi hộ kinh doanh hoàn chính và nộp lại hồ sơ theo quy dính trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày gửi Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký thay đổi sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
2.Đối với trường hợp thuộc điểm c khoản 2 Điều 94 và điểm b khoản 3 Điều 94 Nghị định số 01/2021/NĐ-C'P thì ghi:
Phòng Tài chính - Kế hoạch thông báo Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số              cấp      ngày .../.../.....  tại Phòng Tài chính - Kế hoạch ............................... là không có hiệu lực với lý do như sau:        
Hộ kinh doanh sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất trước đó.
Phòng Tài chính - Kế hoạch đề nghị hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký Thông báo này để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Hộ kinh doanh có thể gộp các nội dung thay đổi hợp pháp của các lần đăng ký sau đó trong một bộ hồ sơ để được cấp một lần đăng ký thay đổi mới.
 
Nơi nhận:
- Như trên;
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục VI-14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN.....
PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
THÔNG BÁO
Về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện.............................................. )
(nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở cũ)
 
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp, trên cơ sở Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh ngày ... tháng ... năm ... của hộ kinh doanh sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
2. Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh:.................................................................
Ngày cấp: ............... /...... /......... Nơi cấp: ............................................................................
3. Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh (địa chỉ cũ):.........................................................................
4. Họ và tên chủ hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .........................................................
Giới tính: ............................................................................................................................
Sinh ngày: .............. /.......... /.......... Dân tộc: ................................. Quốc tịch: .....................
Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: ..........................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: ............... /...... ..../.......... Nơi cấp: .......................................................................
Địa chỉ thường trú:...............................................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ....................................................................................................................
Ngày ........... /..... /..... , Phòng Tài chính - Kế hoạch (Ủy ban nhân dân quận/huyện ;          ) (nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ trụ sở mới) đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số .............. cho hộ kinh doanh nêu trên.
Lý do: Hộ kinh doanh đăng ký chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh.
Địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh mới: .........................................................................................
Kính gửi Quý Phòng để biết.
 
Nơi nhận:
- Như trên (sao kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh);
- ...............;
- Lưu:   .................
TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)
 
 

Phụ lục VII-1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP THÔNG TIN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Kính gửi: ........................................
1. Thông tin người yêu cầu:
Họ và tên (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: ..../.../.... Nơi cấp: .................... Ngày hết hạn (nếu có): .../.../...
Địa chỉ liên lạc: .....................................................................................................................
Điện thoại:....................................................... Email   (nếu có):.............................................
Là người đại diện của (nếucó): ..............................................................................................
2. Thông tin xuất biên lai:
Tên cá nhân/tổ chức: ......................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
3. Thông tin yêu cầu:                 
STT
Tên sản phẩm
Số lượng sản phẩm
1
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của ...
 
2
Thông tin lịch sử 3 năm của doanh nghiệp ...
 
3
Thông tin doanh nghiệp mới nhất của ...
 
4
Sản phẩm khác
..............................................................................
..............................................................................
 
 
Tôi/(Tên tổ chức) cam kết không sử dụng thông tin về đăng ký doanh nghiệp vào các mục đích trái pháp luật; Không cố ý làm sai lệch nội dung thông tin đăng ký doanh nghiệp, chuyển nhượng thông tin đăng ký doanh nghiệp bất hợp pháp, sai đối tượng; Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực về nội dung của Giấy đề nghị này; Chịu trách nhiệm hoàn toàn về mọi hậu quả pháp lý phát sinh nếu có theo quy định pháp luật.
 
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
(Ký và ghi họ tên)1
 
--------------------
1 Người đề nghị/Người đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục VII-2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
TÊN DOANH NGHIỆP
_______
Số: ....................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
......., ngày .... tháng .... năm ......
 
 
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
 
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố..................
1. Trường hợp cá nhân đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân:.....................................................................................
Ngày cấp: ..../.../..... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): ..../.../....
Địa chỉ liên lạc: ..................................................................................................................
Điện thoại:..................................................... Email... (nếu có):............................................
2. Trường hợp tổ chức đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều 74 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP thì ghi:
Tên tổ chức:.......................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập (nếu có):...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính:............................................................................................................
Họ và tên người đại diện: ....................................................................................................
Số giấy tờ pháp lý của cá nhân của người đại diện:...............................................................
Ngày cấp: ..../..../..... Nơi cấp: .................. Ngày hết hạn (nếu có): ..../.../....
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần đầu/lần thứ ... ngày .../.../.... tại Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh/thành phố........... của:
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):...............................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế...........................................................................................
Lý do đề nghị thu hồi: ..........................................................................................................
Kèm theo Giấy đề nghị này có :
1......................................... ..............................................................................................
2.............................................................................................................................................
3............................................................................................................         
....
Tôi/(Tên tổ chức) cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này và tài liệu kèm theo.
 
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký và ghi họ tên)1
 
 
 
-----------------
1 Người đề nghị/Người đại diện của tổ chức ký trực tiếp vào phần này.

 
Phụ lục VIII-1
DANH MỤC CHỮ CÁI VÀ KÝ HIỆU SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trương Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
____________
 
1. Danh mục chữ cái
Chữ in hoa
Chữ in thường
Chữ in hoa
Chữ in thường
A
a
N
n
Ă
ă
O
o
Â
â
Ơ
ơ
B
b
Ô
ô
C
c
P
p
D
d
Q
q
Đ
đ
R
r
E
e
S
s
Ê
ê
T
t
F
f
U
u
G
g
Ư
ư
H
h
V
v
I
i
W
w
J
j
X
x
K
k
Y
y
L
l
Z
z
M
m
 
 
 
2. Danh mục ký hiệu
%
&
,
(
)
.
-
+
:
\
/
;
*
 
 
 

Phụ lục VIII-2
MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
 
Đơn vị hành chính
Đơn vị hành chính
Số
Chữ
Số
Chữ
1
2
3
1
2
3
Thành phố Hà Nội
01
 
Thành phố Hải Phòng
02
 
(12 quận, 1 Thị xã, 17 huyện)
 
 
(7 quận, 8 huyện)
 
 
Quận Ba Đình
01
A
Quận Hồng Bàng
02
A
Quận Tây Hồ
01
B
Quận Ngô Quyền
02
B
Quận Hoàn Kiếm
01
C
Quận Lê Chân
02
C
Quận Hai Bà Trưng
01
D
Quận Kiến An
02
D
Quận Đống Đa
01
E
Quận Đồ Sơn
02
E
Quận Thanh Xuân
01
F
Huyện Thuỷ Nguyên
02
F
Quận Cầu Giấy
01
G
Huyện An Dương
02
G
Huyện Sóc Sơn
01
H
Huyện An Lão
02
H
Huyện Đông Anh
01
I
Huyện Kiến Thụy
02
I
Huyện Gia Lâm
01
J
Huyện Tiên Lãng
02
J
Quận Nam Từ Liêm
01
K
Huyện Vĩnh Bảo
02
K
Huyện Thanh Trì
01
L
Huyện Cát Hải
02
L
Quận Hoàng Mai
01
M
Huyện Bạch Long Vĩ
02
M
Quận Long Biên
01
N
Quận Dương Kinh
02
N
Quận Hà Đông
01
0
Quận Hải An
02
0
Thị xã Sơn Tây
01
p
Tỉnh Hải Dương
04
 
Huyện Ba Vì
01
Q
(2 thành phố, 1 Thị xã, 9 huyện)
 
 
Huyện Phúc Thọ
01
R
 
 
Huyện Đan Phượng
01
S
Thành phố Hải Dương
04
A
Huyện Thạch Thất
01
T
Thành phố Chí Linh
04
B
Huyện Hoài Đức
01
u
Huyện Nam Sách
04
c
Huyện Quốc Oai
01
V
Huyện Thanh Hà
04
D
Huyện Chương Mỹ
01
w
Thị xã Kinh Môn
04
E
Huyện Thanh Oai
01
X
Huyện Kim Thành
04
F
Huyện Thường Tín
01
Y
Huyện Gia Lộc
04
G
Huyện Mỹ Đức
01
Z
Huyện Tứ Kỳ
04
H
Huyện Ứng Hòa
01
a
Huyện Cẩm Giàng
04
I
Huyện Phú Xuyên
01
b
Huyện Bình Giang
04
J
Huyện Mê Linh
01
c
Huyện Thanh Miện
04
K
Quận Bắc Từ Liêm
01
d
Huyện Ninh Giang
04
L
Tỉnh Hưng Yên
05
 
Tỉnh Hà Nam
06
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 4 huyện)
 
 
05
A
 
 
Thanh phố Hưng Yên
05
B
Thành phố Phủ Lý
06
A
Huyện Văn Lâm
05
C
Thị xã Duy Tiên
06
B
Thị xã Mỹ Hào
05
D
Huyện Kim Bảng
06
C
Huyện Yên Mỹ
05
E
Huyện Lý Nhân
06
D
Huyện Văn Giang
05
F
Huyện Thanh Liêm
06
E
Huyện Khoái Châu
05
G
Huyện Bình Lục
06
F
Huyện Ân Thi
05
H
 
 
 
Huyện Kim Động
05
I
 
 
 
Huyện Phù Cừ
05
J
 
 
 
Huyện Tiên Lữ
 
 
 
 
 
Tỉnh Nam Định
07
 
Tỉnh Thái Bình
08
 
(1 thành phố, 9 huyện)
 
 
(1 thành phố, 7 huyện)
 
 
Thành phố Nam Định
07
A
Thành phố Thái Bình
08
A
Huyện Vụ Bản
07
B
Huyện Quỳnh Phụ
08
B
Huyện Mỹ Lộc
07
C
Huyện Hưng Hà
08
C
Huyện Ý Yên
07
D
Huyện Thái Thụy
08
D
Huyện Nam Trực
07
E
Huyện Đông Hưng
08
E
Huyện Trực Ninh
07
F
Huyện Vũ Thư
08
F
Huyện Xuân Trường
07
G
Huyện Kiến Xương
08
G
Huyện Giao Thuỷ
07
H
Huyện Tiền Hải
08
H
Huyện Nghĩa Hưng
07
I
 
 
 
Huyện Hải Hậu
07
J
 
 
 
Tỉnh Ninh Bình
09
 
Tỉnh Hà Giang
10
 
(2 thành phố, 6 huyện)
 
 
(1 thành phố, 10 huyện)
 
 
Thành phố Ninh Bình
09
A
Thành phố Hà Giang
10
A
Thành phố Tam Điệp
09
B
Huyện Đồng Văn
10
B
Huyện Nho Quan
09
C
Huyện Mèo Vạc
10
C
Huyện Gia Viễn
09
D
Huyện Yên Minh
10
D
Huyện Hoa Lư
09
E
Huyện Quản Bạ
10
E
Huyện Yên Mô
09
F
Huyện Bắc Mê
10
F
Huyện Yên Khánh
09
G
Huyện Hoàng Su Phì
10
G
Huyện Kim Sơn
09
H
Huyện Vị Xuyên
10
H
 
 
 
Huyện Xín Mần
10
I
 
 
 
Huyện Bắc Quang
10
J
 
 
 
Huyện Quang Bình
10
K
Tỉnh Cao Bằng
11
 
Tỉnh Lào Cai
12
 
(1 thành phố, 9 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 7 huyện)
 
 
Thành phố Cao Bằng
11
A
 
 
Huyện Bảo Lạc
11
B
Thành phố Lào Cai
12
A
Huyện Bảo Lâm
11
C
Huyện Mường Khương
12
C
Huyện Hà Quảng
11
D
Huyện Bát Xát
12
D
Huyện Trùng Khánh
11
G
Huyện Si Ma Cai
12
E
Huyện Nguyên Bình
11
H
Huyện Bắc Hà
12
F
Huyện Hòa An
11
I
Huyện Bảo Thắng
12
G
Huyện Hạ Lang
11
K
Thị xã Sa Pa
12
H
Huyện Thạch An
11
L
Huyện Bảo Yên
12
I
Huyện Quảng Hoà
11
N
Huyện Văn Bàn
12
K
Tỉnh Bắc Kạn
13
 
Tỉnh Lạng Sơn
14
 
(1 thành phố, 7 huyện)
 
 
(1 thành phố, 10 huyện)
 
 
Thành phố Bắc Kạn
13
A
Thành phố Lạng Sơn
14
A
Huyện Ba Bể
13
B
Huyện Tràng Định
14
B
Huyện Ngân Sơn
13
c
Huyện Văn Lãng
14
c
Huyện Chợ Đồn
13
D
Huyện Bình Gia
14
D
Huyện Na Rì
13
E
Huyện Bắc Sơn
14
E
Huyện Bạch Thông
13
F
Huyện Văn Quan
14
F
Huyện Chợ Mới
13
G
Huyện Cao Lộc
14
G
Huyện Pác Nặm
13
H
Huyện Lộc Bình
14
H
 
 
 
Huyện Chi Lăng
14
I
 
 
 
Huyện Đình Lập
14
J
 
 
 
Huyện Hữu Lũng
14
K
Tỉnh Tuyên Quang
15
 
Tỉnh Yên Bái
16
 
(1 thành phố, 6 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 7 huyện)
 
 
Thành phố Tuyên Quang
15
A
 
 
Huyện Na Hang
15
B
Thành phố Yên Bái
16
A
Huyện Chiêm Hóa
15
c
Thị xã Nghĩa Lộ
16
B
Huyện Hàm Yên
15
D
Huyện Lục Yên
16
c
Huyện Yên Sơn
15
E
Huyện Văn Yên
16
D
Huyện Sơn Dương
15
F
Huyện Mù Cang Chải
16
E
Huyện Lâm Bình
15
G
Huyện Trấn Yên
16
F
 
 
 
Huyện Yên Bình
16
G
 
 
 
Huyện Văn Chấn
16
H
 
 
 
Huyện Trạm Tấu
16
I
Tỉnh Thái Nguyên
17
 
Tỉnh Phú Thọ
18
 
(2 thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 11 huyện)
 
 
 
 
 
 
Thành phố Thái Nguyên
17
A
Thành phố Việt Trì
18
A
Thành phố Sông Công
17
B
Thị xã Phú Thọ
18
B
Huyện Định Hóa
17
C
Huyện Đoan Hùng
18
C
Huyện Võ Nhai
17
D
Huyện Hạ Hòa
18
D
Huyện Phú Lương
17
E
Huyện Thanh Ba
18
E
Huyện Đồng Hỷ
17
F
Huyện Phù Ninh
18
F
Huyện Đại Từ
17
G
Huyện Lâm Thao
18
G
Huyện Phú Bình
17
H
Huyện Cẩm Khê
18
H
Thị xã Phổ Yên
17
I
Huyện Yên Lập
18
I
 
 
 
Huyện Tam Nông
18
J
 
 
 
Huyện Thanh Thuỷ
18
K
 
 
 
Huyện Thanh Sơn
18
L
 
 
 
Huyện Tân Sơn
18
M
Tỉnh Vĩnh Phúc
19
 
Tỉnh Bắc Giang
20
 
(2 thành phố, 7 huyện)
 
 
(1 thành phố, 9 huyện)
 
 
Thành phố Vĩnh Yên
19
A
Thành phố Bắc Giang
20
A
Huyện Lập Thạch
19
B
Huyện Yên Thế
20
B
Huyện Tam Dương
19
c
Huyện Tân Yên
20
C
Huyện Bình Xuyên
19
D
Huyện Lục Ngạn
20
D
Huyện Vĩnh Tường
19
E
Huyện Hiệp Hòa
20
E
Huyện Yên Lạc
19
F
Huyện Lạng Giang
20
F
Thành phố Phúc Yên
19
H
Huyện Sơn Động
20
G
Huyện Tam Đảo
19
I
Huyện Lục Nam
20
H
Huyện Sông Lô
19
J
Huyện Việt Yên
20
I
 
 
 
Huyện Yên Dũng
20
J
Tỉnh Bắc Ninh
21
 
Tỉnh Quảng Ninh
22
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện)
 
 
(4 thành phố, 2 Thị xã, 7 huyện)
 
 
 
 
 
 
Thành phố Bắc Ninh
21
A
Thành phố Hạ Long
22
A
Huyện Yên Phong
21
B
Thành phố Cẩm Phả
22
B
Huyện Quế Võ
21
C
Thành phố Uông Bí
22
C
Huyện Tiên Du
21
D
Thành phố Móng Cái
22
D
Thị xã Từ Sơn
21
E
Huyện Bình Liêu
22
E
Huyện Thuận Thành
21
F
Huyện Hải Hà
22
F
Huyện Lương Tài
21
G
Huyện Đầm Hà
22
G
Huyện Gia Bình
21
H
Huyện Tiên Yên
22
H
 
 
 
Huyện Ba Chẽ
22
I
 
 
 
Huyện Vân Đồn
22
J
 
 
 
Thị xã Đông Triều
22
L
 
 
 
Huyện Cô Tô
22
M
 
 
 
Thị xã Quảng Yên
22
N
Tỉnh Lai Châu
23
 
Tỉnh Sơn La
24
 
(1 thành phố, 7 huyện)
 
 
(1 thành phố, 11 huyện)
 
 
Thành phố Lai Châu
23
A
Thành phố Sơn La
24
A
Huyện Phong Thổ
23
B
Huyện Quỳnh Nhai
24
B
Huyện Mường Tè
23
C
Huyện Mường La
24
c
Huyện Sìn Hồ
23
D
Huyện Thuận Châu
24
D
Huyện Than Uyên
23
E
Huyện Bắc Yên
24
E
Huyện Tam Đường
23
F
Huyện Phù Yên
24
F
Huyện Tân Uyên
23
G
Huyện Mai Sơn
24
G
Huyện Nậm Nhùn
23
H
Huyện Sông Mã
24
H
 
 
 
Huyện Yên Châu
24
I
 
 
 
Huyện Mộc Châu
24
J
 
 
 
Huyện Sốp Cộp
24
K
 
 
 
Huyện Vân Hồ
24
L
Tỉnh Hòa Bình
25
 
Tỉnh Thanh Hóa
26
 
(1 thành phố, 9 huyện)
 
 
(2 thành phố, 2 Thị xã, 23 huyện)
 
 
Thành phố Hòa Bình
25
A
 
 
Huyện Đà Bắc
25
B
Thành phố Thanh Hóa
26
A
Huyện Mai Châu
25
C
Thị xã Bỉm Sơn
26
B
Huyện Lương Sơn
25
E
Thành phố sầm Sơn
26
c
Huyện Kim Bôi
25
F
Huyện Mường Lát
26
D
Huyện Tân Lạc
25
G
Huyện Quan Hóa
26
E
Huyện Lạc Sơn
25
H
Huyện Quan Sơn
26
F
Huyện Lạc Thuỷ
25
I
Huyện Bá Thước
26
G
Huyện Yên Thuỷ
25
J
Huyện Cẩm Thuỷ
26
H
Huyện Cao Phong
25
K
Huyện Lang Chánh
26
I
 
 
 
Huyện Thạch Thành
26
J
 
 
 
Huyện Ngọc Lặc
26
K
 
 
 
Huyện Thường Xuân
26
L
 
 
 
Huyện Như Xuân
26
M
 
 
 
Huyện Như Thanh
26
N
 
 
 
Huyện Vĩnh Lộc
26
O
 
 
 
Huyện Hà Trung
26
P
 
 
 
Huyện Nga Sơn
26
Q
 
 
 
Huyện Yên Định
26
R
 
 
 
Huyện Thọ Xuân
26
S
 
 
 
Huyện Hậu Lộc
26
T
 
 
 
Huyện Thiệu Hóa
26
u
 
 
 
Huyện Hoàng Hóa
26
V
 
 
 
Huyện Đông Sơn
26
W
 
 
 
Huyện Triệu Sơn
26
X
 
 
 
Huyện Quảng Xương
26
Y
 
 
 
Huyện Nông Cống
26
Z
 
 
 
Thị xã Nghi Sơn
26
a
Tỉnh Nghệ An
27
 
Tỉnh Hà Tĩnh
28
 
(1 thành phố, 3 Thị xã, 17 huyện)
 
 
(1 thành phố, 2 Thị xã, 10 huyện)
 
 
 
 
 
 
Thành phố Vinh
27
A
Thành phố Hà Tĩnh
28
A
Thị xã Cửa Lò
27
B
Thị xã Hồng Lĩnh
28
B
Huyện Quế Phong
27
C
Huyện Nghi Xuân
28
C
Huyện Quỳ Châu
27
D
Huyện Đức Thọ
28
D
Huyện Kỳ Sơn
27
E
Huyện Hương Sơn
28
E
Huyện Quỳ Hợp
27
F
Huyện Vũ Quang
28
F
Huyện Nghĩa Đàn
27
G
Huyện Can Lộc
28
G
Huyện Tương Dương
27
H
Huyện Thạch Hà
28
H
Huyện Quỳnh Lưu
27
I
Huyện Cẩm Xuyên
28
I
Huyện Tân Kỳ
27
J
Huyện Hương Khê
28
J
Huyện Con Cuông
27
K
Huyện Kỳ Anh
28
K
Huyện Yên Thành
27
L
Huyện Lộc Hà
28
L
Huyện Diễn Châu
27
M
Thị xã Kỳ Anh
28
M
Huyện Anh Sơn
27
N
 
 
 
Huyện Đô Lương
27
O
 
 
 
Huyện Thanh Chương
27
P
 
 
 
Huyện Nghi Lộc
27
Q
 
 
 
Huyện Nam Đàn
27
R
 
 
 
Huyện Hưng Nguyên
27
S
 
 
 
Thị xã Thái Hòa
27
T
 
 
 
Thị xã Hoàng Mai
27
U
 
 
 
Tỉnh Quảng Bình
29
 
Tỉnh Quảng Trị
30
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện)
 
 
 
 
 
 
Thành phố Đồng Hới
29
A
Thành phố Đông Hà
30
A
Huyện Tuyên Hóa
29
B
Thị xã Quảng Trị
30
B
Huyện Minh Hóa
29
C
Huyện Vĩnh Linh
30
C
Huyện Quảng Trạch
29
D
Huyện Gio Linh
30
D
Huyện Bố Trạch
29
E
Huyện Cam Lộ
30
E
Huyện Quảng Ninh
29
F
Huyện Triệu Phong
30
F
Huyện Lệ Thuỷ
29
G
Huyện Hải Lăng
30
G
Thị xã Ba Đồn
29
H
Huyện Hướng Hóa
30
H
 
 
 
Huyện ĐaKrông
30
I
 
 
 
Huyện đảo Cồn Cỏ
30
J
Tỉnh Thừa Thiên - Huế
31
 
Thành phế Đà Năng
32
 
(1 thành phố, 2 Thị xã, 6 huyện)
 
 
(6 quận, 2 huyện)
 
 
 
 
Quận Hải Châu
32
A
Thành phố Huế
31
A
Quận Thanh Khê
32
B
Huyện Phong Điền
31
B
Quận Sơn Trà
32
C
Huyện Quảng Điền
31
C
Quận Ngũ Hành Sơn
32
D
Thị xã Hương Trà
31
D
Quận Liên Chiểu
32
E
Huyện Phú Vang
31
E
Huyện Hòa Vang
32
F
Thị xã Hương Thuỷ
31
F
Huyện đảo Hoàng Sa
32
G
Huyện Phú Lộc
31
G
Quận Cẩm Lệ
32
H
Huyện A Lưới
31
H
 
 
 
Huyện Nam Đông
31
I
 
 
 
Tỉnh Quảng Nam
33
 
Tỉnh Quảng Ngãi
34
 
(2 thành phố, 16 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 11 huyện)
 
 
Thành phố Tam Kỳ
33
A
 
 
Thành phố Hội An
33
B
Thành phố Quảng Ngãi
34
A
Huyện Đông Giang
33
C
Huyện Lý Sơn
34
B
Huyện Đại Lộc
33
D
Huyện Bình Sơn
34
C
Huyện Điện Bàn
33
E
Huyện Trà Bồng
34
D
Huyện Duy Xuyên
33
F
Huyện Sơn Tịnh
34
E
Huyện Nam Giang
33
G
Huyện Sơn Tây
34
F
Huyện Thăng Bình
33
H
Huyện Sơn Hà
34
G
Huyện Quế Sơn
33
I
Huyện Tư Nghĩa
34
H
Huyện Hiệp Đức
33
J
Huyện Nghĩa Hành
34
I
Huyện Tiên Phước
33
K
Huyện Minh Long
34
J
Huyện Phước Sơn
33
L
Huyện Mộ Đức
34
K
Huyện Núi Thành
33
M
Thị xã Đức Phổ
34
L
Huyện Bắc Trà My
33
N
Huyện Ba Tơ
34
M
Huyện Tây Giang
33
0
 
 
 
Huyện Nam Trà My
33
p
 
 
 
Huyện Phú Ninh
33
Q
 
 
 
Huyện Nông Sơn
33
R
 
 
 
Tỉnh Bình Định
35
 
Tỉnh Phú Yên
36
 
(1 thành phố, 2 Thị xã, 8 huyện)
 
 
(1 thành phố, 2 Thị xã, 6 huyện)
 
 
 
 
 
 
Thành phố Quy Nhơn
35
A
Thành phố Tuy Hòa
36
A
Huyện An Lão
35
B
Huyện Đồng Xuân
36
B
Thị xã Hoài Nhơn
35
C
Thị xã Sông Cầu
36
C
Huyện Hoài Ân
35
D.
Huyện Tuy An
36
D
Huyện Phù Mỹ
35
E
Huyện Sơn Hòa
36
E
Huyện Vĩnh Thạnh
35
F
Huyện Tây Hòa
36
F
Huyện Phù Cát
35
G
Huyện Sông Hinh
36
G
Huyện Tây Sơn
35
H
Huyện Phú Hòa
36
H
Thị xã An Nhơn
35
I
Thị xã Đông Hòa
36
I
Huyện Tuy Phước
35
J
 
 
 
Huyện Vân Canh
35
K
 
 
 
Tỉnh Khánh Hòa
37
 
Tỉnh Kon Tum
38
 
(2 thành phố, 1 Thị xã,
 
 
(1 thành phố, 9 huyện)
 
 
6 huyện)
 
 
Thành phố Kon Tum
38
A
Thành phố Nha Trang
37
A
Huyện Đắk Glei
38
B
Thành phố Cam Ranh
37
B
Huyện Ngọc Hồi
38
C
Huyện Vạn Ninh
37
C
Huyện Đắk Tô
38
D
Thị xã Ninh Hòa
37
D
Huyện Kon Plông
38
E
Huyện Diên Khánh
37
E
Huyện Đắk Hà
38
F
Huyện Khánh Vĩnh
37
F
Huyện Sa Thầy
38
G
Huyện Khánh Sơn
37
G
Huyện Kon Rẫy
38
H
Huyện Trường Sa
37
H
Huyện Tu Mơ Rông
38
I
Huyện Cam Lâm
37
I
Huyện Ia H'Drai
38
J
Tỉnh Gia Lai
39
 
Tỉnh Đắk Lắk
40
 
(1 thành phố, 2 Thị xã, 14 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 13 huyện)
 
 
 
 
 
 
Thành phố Pleiku
39
A
Thành phố Buôn Ma Thuột
40
A
Huyện Kbang
39
B
Huyện Ea H’leo
40
B
Huyện Đak Đoa
39
c
Huyện Ea Súp
40
c
Huyện Mang Yang
39
D
Huyện Krông Năng
40
D
Huyện Chư Păh
39
E
Huyện Krông Búk
40
E
Huyện Ia Grai
39
F
Huyện Buôn Đôn
40
F
Thị xã An Khê
39
G
Huyện Cư M’gar
40
G
Huyện Kông Chro
39
H
Huyện Ea Kar
40
H
Huyện Đức Cơ
39
I
Huyện M’Đrắk
40
I
Huyện Chư Prông
39
J
Huyện Krông Pắk
40
J
Huyện Chư Sê
39
K
Huyện Krông A Na
40
L
Thị xã Ayun Pa
39
L
Huyện Krông Bông
40
M
Huyện Krông Pa
39
M
Hu yện Cư Kuin
40
N
Huyện Ia Pa
39
N
Thị xã Buôn Hồ
40
O
Huyện Đak Pơ
39
O
Huyện Lắk
40
P
Huyện Phú Thiện
39
P
 
 
 
Huyện Chư Pưh
39
R
 
 
 
TP Hồ Chí Minh
41
 
Tỉnh Lâm Đồng
42
 
(1 thành phố, 16 quận, 5 huyện)
 
 
(2 thành phố, 10 huyện)
 
 
 
 
Thành phố Đà Lạt
42
A
Quận 1
41
A
Thành phố Bảo Lộc
42
B
Quận 3
41 .
C
Huyện Lạc Dương
42
c
Quận 4
41
D
Huyện Đơn Dương
42
D
Quận 5
41
E
Huyện Đức Trọng
42
E
Quận 6
41
F
Huyện Lâm Hà
42
F
Quận 7
41
G
Huyện Bảo Lâm
42
G
Quận 8
41
H
Huyện Di Linh
42
H
Quận 10
41
J
Huyện Đạ Huoai
42
I
Quận 11
41
K
Huyện Đạ Tẻh
42
J
Quận 12
41
L
Huyện Cát Tiên
42
K
Quận Gò Vấp
41
M
Huyện Đam Rông
42
L
Quận Tân Bình
41
N
 
 
 
Quận Bình Thạnh
41
O
 
 
 
Quận Phú Nhuận
41
P
 
 
 
Huyện Củ Chi
41
R
 
 
 
Huyện Hóc Môn
41
S
 
 
 
Huyện Bình Chánh
41
T
 
 
 
Huyện Nhà Bè
41
U
 
 
 
Huyện Cần Giờ
41
V
 
 
 
Quận Bình Tân
41
W
 
 
 
Quận Tân Phú
41
X
 
 
 
Thành phố Thủ Đức
41
Y
 
 
 
Tỉnh Ninh Thuận
43
 
Tỉnh Bình Phước
44
 
(1 thành phố, 6 huyện)
 
 
(3 Thị xã, 8 huyện)
 
 
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
43
A
Thị xã Đồng Xoài
44
A
 
 
Huyện Đồng Phú
44
B
Huyện Ninh Sơn
43
B
Huyện Bù Gia Mập
44
c
Huyện Bác Ái
43
c
Huyện Lộc Ninh
44
D
Huyện Ninh Hải
43
D
Huyện Bù Đăng
44
E
Huyện Ninh Phước
43
E
Huyện Hớn Quản
44
F
Huyện Thuận Bắc
43
F
Thị xã Phước Long
44
G
Huyện Thuận Nam
43
G
Huyện Chơn Thành
44
H
 
 
 
Thị xã Bình Long
44
I
 
 
 
Huyện Bù Đốp
44
J
 
 
 
Huyện Phú Riềng
44
K
Tỉnh Tây Ninh
45
 
Tỉnh Bình Dương
46
 
(1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện)
 
 
(3 thành phố, 2 Thị xã, 4 huyện)
 
 
 
 
 
 
Thành phố Tây Ninh
45
A
Thành phố Thủ Dầu Một
46
A
Huyện Tân Biên
45
B
Huyện Dầu Tiếng
46
B
Huyện Tân Châu
45
C
Thị xã Bến Cát
46
C
Huyện Dương Minh Châu
45
D
Huyện Phủ Giáo
46
D
Huyện Châu Thành
45
E
Thị xã Tân Uyên
46
E
Thị xã Hòa Thành
45
F
Thành phố Thuận An
46
F
Huyện Bến Cầu
45
G
Thành phố Dĩ An
46
G
Huyện Gò Dầu
45
H
Huyện Bàu Bàng
46
H
Thị xã Trảng Bàng
45
I
Huyện Bắc Tân Uyên
46
I
Tỉnh Đồng Nai
47
 
Tỉnh Bình Thuận
48
 
(2 thành phố, 9 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện)
 
 
Thành phố Biên Hòa
47
A
 
 
Huyện Tân Phú
47
B
Thành phố Phan Thiết
48
A
Huyện Định Quán
47
C
Huyện Tuy Phong
48
B
Huyện Vĩnh Cửu
47
D
Huyện Bắc Bình
48
C
Huyện Thống Nhất
47
E
Huyện Hàm Thuận Bắc
48
D
Thành phố Long Khánh
47
F
Huyện Hàm Thuận Nam
48
E
Huyện Xuân Lộc
47
G
Huyện Tánh Linh
48
F
Huyện Long Thành
47
H
Huyện Hàm Tân
48
G
Huyện Nhơn Trạch
47
I
Huyện Đức Linh
48
H
Huyện Trảng Bom
47
J
Huyện Phú Quý
48
I
Huyện Cẩm Mỹ
47
K
Thị xã La-gi
48
J
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
49
 
Tỉnh Long An
50
 
(2 thành phố, 1 Thị xã, 5 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 13 huyện)
 
 
 
 
 
 
Thành phố Vùng Tàu
49
A
Thành phố Tân An
50
A
Thành phố Bà Rịa
49
B
Huyện Tân Hưng
50
B
Huyện Châu Đức
49
C
Huyện Vĩnh Hưng
50
C
Huyện Xuyên Mộc
49
D
Huyện Mộc Hóa
50
D
Huyện Long Điền
49
F
Huyện Tân Thạnh
50
E
Huyện Côn Đảo
49
G
Huyện Thạnh Hóa
50
F
Huyện Đất Đỏ
49
H
Huyện Đức Huệ
50
G
Thị xã Phú Mỹ
49
I
Huyện Đức Hòa
50
H
 
 
 
 
Huyện Bến Lức
50
I
 
 
 
 
Huyện Thủ Thừa
50
J
 
 
 
 
Huyện Châu Thành
50
K
 
 
 
 
Huyện Tân Trụ
50
L
 
 
 
 
Huyện Cần Đước
50
M
 
 
 
 
Huyện Cần Giuộc
50
N
 
 
 
 
Thị xã Kiến Tường
50
O
Tỉnh Đồng Tháp
51
 
Tỉnh An Giang
52
 
(5 thành phố, 9 huyện)
 
 
(2 thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện)
 
 
Thành phố Cao Lãnh
51
A
 
 
Thành phố Sa Đéc
51
B
Thành phố Long Xuyên
52
A
Huyện Tân Hồng
51
C
Thành phố Châu Đốc
52
B
Huyện Hồng Ngự
51
D
Huyện An Phú
52
C
Huyện Tam Nông
51
E
Thị xã Tân Châu
52
D
Huyện Thanh Bình
51
F
Huyện Phú Tân
52
E
Huyện Tháp Mười
51
G
Huyện Châu Phú
52
F
Huyện Cao Lãnh
51
H
Huyện Tịnh Biên
52
G
Huyện Lấp Vò
51
I
Huyện Tri Tôn
52
H
Huyện Lai Vung
51
J
Huyện Chợ Mới
52 .
I
Huyện Châu Thành
51
K
Huyện Châu Thành
52
J
Thành phố Hồng Ngự
51
L
Huyện Thoại Sơn
52
K
Tỉnh Tiền Giang
53
 
Tỉnh Vĩnh Long
54
 
(1 thành phố, 2 Thị xã, 8 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 6 huyện)
 
 
 
 
 
 
Thành phố Mỹ Tho
53
A
Thành phố Vĩnh Long
54
A
Thị xã Gò Công
53
B
Huyện Long Hồ
54
B
Huyện Tân Phước
53
C
Huyện Mang Thít
54
C
Huyện Châu Thành
53
D
Thị xã Bình Minh
54
D
Huyện Cai Lậy
53
E
Huyện Tam Bình
54
E
Huyện Chợ Gạo
53
F
Huyện Trà Ôn
54
F
Huyện Cái Bè
53
G
Huyện Vũng Liêm
54
G
Huyện Gò Công Tây
53
H
Huyện Bình Tân
54
H
Huyện Gò Công Đông
53
I
 
 
 
Huyện Tân Phú Đông
53
J
 
 
 
Thị xã Cai Lậy
53
K
 
 
 
Tỉnh Bến Tre
55
 
Tỉnh Kiên Giang
56
 
(1 thành phố 8 huyện)
 
 
(3 thành phố, 12 huyện)
 
 
Thành phố Bến Tre
55
A
Thành phố Rạch Giá
56
A
Huyện Châu Thành
55
B
Thành phố Hà Tiên
56
B
Huyện Chợ Lách
55
C
Huyện Kiên Lương
56
C
Huyện Mỏ Cày Nam
55
D
Huyện Hòn Đất
56
D
Huyện Giồng Trôm
55
E
Huyện Tân Hiệp
56
E
Huyện Bình Đại
55
F
Huyện Châu Thành
56
F
Huyện Ba Tri
55
G
Huyện Giồng Riềng
56
G
Huyện Thạnh Phú
55
H
Huyện Gò Quao
56
H
Huyện Mỏ Cày Bắc
55
I
Huyện An Biên
56
I
 
 
 
Huyện An Minh
56
J
 
 
 
Huyện Vĩnh Thuận
56
K
 
 
 
Thành phố Phú Quốc
56
L
 
 
 
Huyện Kiên Hải
56
M
 
 
 
Huyện U Minh Thượng
56
N
 
 
 
Huyện Giang Thành
56
0
Thành phố Cần Thơ
57
 
Tỉnh Trà Vinh
58
 
(5 quận, 4 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 7 huyện)
 
 
Quận Ninh Kiều
57
A
 
 
Quận Bình Thuỷ
57
B
Thành phố Trà Vinh
58
A
Quận Cái Răng
57
C
Huyện Càng Long
58
B
Quận Ô Môn
57
E
Huyện Châu Thành
58
C
Quận Thốt Nốt
57
F
Huyện Cầu Kè
58
D
Huyện Cờ Đỏ
57
G
Huyện Tiểu Cần
58
E
Huyện Vĩnh Thạnh
57
H
Huyện Cầu Ngang
58
F
Huyện Phong Điền
57
I
Huyện Trà Cú
58
G
Huyện Thới Lai
57
K
Huyện Duyên Hải
58
H
 
 
 
Thị xã Duyên Hải
58
I
Tỉnh Sóc Trăng
59
 
Tỉnh Bạc Liêu
60
 
(1 thành phố, 2 Thị xã, 8 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 5 huyện)
 
 
 
 
 
 
Thành phố Sóc Trăng
59
A
Thành phố Bạc Liêu
60
A
Huyện Ké Sách
59
B
Huyện Phước Long
60
B
Huyện Long Phú
59
C
Huyện Hồng Dân
60
C
Huyện Mỹ Tú
59
D
Huyện Vĩnh Lợi
60
D
Huyện Mỹ Xuyên
59
E
Thị xã Giá Rai
60
E
Huyện Thạnh Trị
59
F
Huyện Đông Hài
60
F
Thị xã Vĩnh Châu
59
G
Huyện Hòa Bình
60
G
Huyện Cù Lao Dung
59
H
 
 
 
Thị xã Ngã Năm
59
I
 
 
 
Huyện Châu Thành
59
J
 
 
 
Huyện Trần Đề
59
K
 
 
 
Tỉnh Cà Mau
61
 
Tỉnh Điện Biên
62
 
(1 thành phố, 8 huyện)
 
 
(1 thành phố, 1 Thị xã, 8 huyện)
 
 
Thành phố Cà Mau
61
A
 
 
Huyện Thới Bình
61
B
Thành phố Điện Biên Phủ
62
A
Huyện U Minh
61
C
Thị xã Mường Lay
62
B
Huyện Trần Văn Thời
61
D
Huyện Nậm Pồ
62
C
Huyện Cái Nước
61
E
Huyện Mường Nhé
62
D
Huyện Đầm Dơi
61
F
Huyện Tủa Chùa
62
E
Huyện Ngọc Hiển
61
G
Huyện Tuần Giáo
62
F
Huyện Năm Căn
61
H
Huyện Điện Biên
62
G
Huyện Phú Tân
61
I
Huyện Điện Biên Đông
62
H
 
 
 
Huyện Mường Chà
62
I
 
 
 
Huyện Mường Ảng
62
J
Tỉnh Đắc Nông
(1 thành phố, 7 huyện)
63
 
Tỉnh Hậu Giang
(2 thành phố, 1 Thị xã, 5 huyện)
64
 
Huyện Cư Jút
63
A
Huyện Đắc Mil
63
B
Thành phố Vị Thanh
64
A
Huyện Đắc Song
63
C
Huyện Vị Thuỷ
64
B
Huyện Đắc GLong
63
D
Thị xã Long Mỹ
64
C
Huyện Đắc RLấp
63
E
Huyện Châu Thành A
64
D
Huyện Krông Nô
63
F
Huyện Châu Thành
64
E
Thành phố Gia Nghĩa
63
G
Huyện Phụng Hiệp
64
F
Huyện Tuy Đức
63
H
Thành phố Ngã Bảy
64
G
 
 
 
Huyện Long Mỹ
64
H
 

Phụ lục VIII-3
PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
_____________
 
TT
Thành phần thể thức
Phông (font) chữ
Cỡ chữ
Kiểu chữ
Ví dụ
1
Quốc hiệu
Times New Roman Times New Roman
13
13
Đậm và in hoa
Đậm và in thường
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
2
Tên cơ quan cấp
Times New Roman
Times New Roman
13
13
Thường và in hoa Đậm và in hoa
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH
3
Tên Giấy chứng nhận
Times New Roman
14
Đậm và in hoa
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CÔNG TY CỔ PHẦN
4
Các nội dung ghi sẵn trên mẫu
Times New Roman
14
Thường
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt:...................................................................
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...
5
Các nội dung của từng doanh nghiệp
Times New Roman
Times New Roman
14
14
Đậm và in hoa
Thường
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH
Địa chỉ trụ sở chính: số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
Times New Roman
14
In hoa
Họ và tên: NGUYỄN VĂN A
6
Thành viên công ty
Times New Roman
14
In hoa
NGUYỄN VĂN A
7
Chi nhánh/văn phòng đại diện
Times New Roman
14
In hoa
CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN
Times New Roman
14
Thường
Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
8
Thể thức đề ký
Times New Roman
13
Đậm và in hoa
TRƯỞNG PHÒNG
9
Họ tên người ký
Times New Roman
13
Đậm và in thường
Nguyễn Thùy Linh
10
Ngày cấp
Times New Roman
14
Thường và in nghiêng
Đăng ký lần đầu, ngày ... tháng ... năm....
Đăng ký thay đổi lần thứ: .... ngày ... tháng ... năm...
 
 

Các tài liệu văn bản khác

Hỗ trợ luật doanh nghiệp
Tư vấn doanh nghiệp
Hottline:
0979 981 981
Email:
Tư vấn Đầu tư
Hottline:
0983 138 381
Email:
Hỏi đáp pháp luật