5.2. Hàng năm, chậm nhất là ngày 31/3, các cá nhân hành nghề kế toán, doanh nghiệp dịch vụ kế toán phải báo cáo bằng văn bản cho Bộ Tài chính và Hội nghề nghiệp được Bộ Tài chính uỷ quyền các chỉ tiêu chủ yếu về hoạt động kinh doanh trong năm trước của mình (Phụ lục số 04/KET và Phụ lục số 05/KET).
5.3. Bộ Tài chính và Hội nghề nghiệp được Bộ Tài chính uỷ quyền có trách nhiệm kiểm tra, kiểm soát chất lượng hoạt động hành nghề và chất lượng dịch vụ kế toán, kiểm tra việc chấp hành pháp luật kế toán và các văn bản hướng dẫn tại các doanh nghiệp dịch vụ kế toán và cá nhân hành nghề kế toán theo các quy định tại Quy chế kiểm soát chất lượng dịch vụ kế toán.
5.4. Bộ Tài chính thực hiện kiểm soát việc đăng ký và quản lý hành nghề kế toán của Hội nghề nghiệp được uỷ quyền theo quy định tại khoản 8 Thông tư này.
Tên doanh nghiệp:................... |
|
Địa chỉ: ..................................... |
|
BÁO CÁO
MỘT SỐ CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG NĂM…............ (1)
Kính gửi: ………………………………………………..
Công ty ....................................................................................................... xin báo cáo một số chỉ tiêu hoạt động năm... (1), như sau:
1. Tình hình nhân viên:
|
Năm....(1)
|
Năm...(2)
|
Chỉ tiêu
|
Số người
|
Tỷ lệ (%)
|
Số người
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng số nhân viên đến 31/12 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1. Số người hành nghề kế toán đã đăng ký |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Người có Chứng chỉ hành nghề kế toán |
|
|
|
|
. Người Việt Nam |
|
|
|
|
. Người nước ngoài |
|
|
|
|
- Người có Chứng chỉ kiểm toán viên |
|
|
|
|
. Người Việt Nam |
|
|
|
|
. Người nước ngoài |
|
|
|
|
2. Số người làm dịch vụ kế toán chưa đủ điều kiện đăng ký |
|
|
|
|
3. Nhân viên khác |
|
|
|
|
2. Tình hình doanh thu:
2.1. Cơ cấu doanh thu theo loại dịch vụ:
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Năm...(1)
|
Năm...(2)
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số tiền
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng doanh thu dịch vụ kế toán |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Làm kế toán |
|
|
|
|
- Làm kế toán trưởng |
|
|
|
|
- Thiết lập cụ thể hệ thống kế toán cho đơn vị kế toán |
|
|
|
|
- Cung cấp và tư vấn áp dụng công nghệ thông tin về kế toán |
|
|
|
|
- Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán,cập nhật kiến thức kế toán |
|
|
|
|
- Tư vấn tài chính, kê khai thuế và các dịch vụ khác về kế toán |
|
|
|
|
2.2. Cơ cấu doanh thu theo đối tượng khách hàng: Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Năm.... (1) |
Năm... (2) |
Đối tượng khách hàng
|
Số lượng khách hàng |
Số tiền |
Tỷ lệ (%) |
Số lượng khách hàng |
Số
tiền
|
Tỷ lệ (%) |
1. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
2. Công ty TNHH, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
3. Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
4. Đơn vị hành chính sự nghiệp, tổ chức đoàn thể xã hội |
|
|
|
|
|
|
5. Tổ chức, dự án quốc tế |
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
3. Kết quả kinh doanh: Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Năm... (1) |
Năm....(2) |
1. Tổng số vốn kinh doanh |
|
|
2. Kết quả kinh doanh sau thuế (Lãi +, Lỗ -) |
|
|
Trong đó: - Dịch vụ kế toán |
|
|
- Dịch vụ khác |
|
|
3. Nộp Ngân sách |
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng |
|
|
- Thuế Thu nhập doanh nghiệp |
|
|
- Thuế và các khoản phải nộp khác |
|
|
4. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (%) |
|
|
5. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (%) |
|
|
4. Tình hình cập nhật kiến thức cho người hành nghề kế toán trong năm:
4.1. Các lớp cập nhật kiến thức:
TT |
Nội dung từng lớp cập nhật kiến thức cho người hành nghề kế toán |
Thời gian
Từ... đến....
|
Tổng số giờ học |
Số lượng người hành nghề kế toán tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Danh sách người hành nghề kế toán đã tham gia các lớp cập nhật:
TT |
Họ và tên người hành nghề |
Chức danh trong công |
Chứng chỉ hành nghề (kế toán, kiểm toán) |
Số lượng lớp tham |
Tổng số thời gian đã học |
|
|
ty |
Số |
Ngày |
gia |
(giờ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Những thay đổi trong năm.... (1):
6. Thuận lợi, khó khăn và các kiến nghị, đề xuất hoặc thông tin khác cần cung cấp cho cơ quan nhận báo cáo (nếu có):
Ghi chú: (1): Ghi năm báo cáo
(2): Ghi năm liền kề trước năm báo cáo
..., ngày... tháng.... năm....
Giám đốc công ty
(Chữ ký, họ tên, đóng dấu)
BÁO CÁO
MỘT SỐ CHỈ TIÊU HOẠT ĐỘNG NĂM…............ (1)
Kính gửi: ………………………………………………..
Tên tôi là: ...........................................................................
Chứng chỉ hành nghề kế toán số: .......................... ngày ........................................
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: ........... ngày ..........................................
Đã được xác nhận đăng ký hành nghề kế toán cá nhân ngày ... tháng .... năm ....
Tôi xin báo cáo một số chỉ tiêu hoạt động năm... (1), như sau:
1. Tình hình doanh thu:
1.1. Cơ cấu doanh thu theo loại dịch vụ: Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Năm...(1)
|
Năm...(2)
|
Chỉ tiêu
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số tiền
|
Tỷ lệ (%)
|
Tổng doanh thu dịch vụ kế toán |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Làm kế toán |
|
|
|
|
- Làm kế toán trưởng |
|
|
|
|
- Thiết lập cụ thể hệ thống kế toán cho đơn vị kế toán |
|
|
|
|
- Cung cấp và tư vấn áp dụng công nghệ thông tin về kế toán |
|
|
|
|
- Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán,cập nhật kiến thức kế toán. |
|
|
|
|
- Tư vấn tài chính, kê khai thuế và các dịch vụ khác về kế toán |
|
|
|
|
1.2. Cơ cấu doanh thu theo đối tượng khách hàng:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đối tượng khách hàng
|
Năm.... (1)
|
Năm... (2)
|
|
Số lượng khách hàng
|
Số tiền
|
Tỷ lệ
(%)
|
Số lượng khách hàng
|
Số
tiền
|
Tỷ lệ (%)
|
1. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
2. Công ty TNHH, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
3. Doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
4. Đơn vị hành chính sự nghiệp, tổ chức đoàn thể xã hội |
|
|
|
|
|
|
5. Tổ chức, dự án quốc tế |
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
2. Kết quả kinh doanh:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Năm... (1) |
Năm....(2) |
1. Tổng số vốn kinh doanh |
|
|
2. Kết quả kinh doanh sau thuế (Lãi +, Lỗ -) |
|
|
3. Nộp Ngân sách |
|
|
- Thuế Giá trị gia tăng |
|
|
- Thuế Thu nhập |
|
|
- Thuế và các khoản phải nộp khác |
|
|
4. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (%) |
|
|
5. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (%) |
|
|
3. Các lớp cập nhật kiến thức đã tham gia trong năm:
TT
|
Thời gian
Từ... đến....
|
Địa điểm
|
Tổng số giờ
đã dự học
|
Nội dung được cập nhật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Những thay đổi trong năm .... (1):
5. Thuận lợi, khó khăn và các kiến nghị, đề xuất hoặc thông tin khác cần cung cấp cho cơ quan nhận báo cáo (nếu có):
……..
Ghi chú: (1): Ghi năm báo cáo
(2): Ghi năm liền kề trước năm báo cáo
..., ngày... tháng.... năm....
Người báo cáo
(Ký, họ tên)