MẪU GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Trang bìa
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Licence for representative office
Số : VP-00-0000
2. Trang thứ nhất
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ ...
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:……
Cấp lần đầu: ngày …tháng … năm…
Cấp lại lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Sửa đổi, bổ sung lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Gia hạn lần thứ…: ngày …tháng …năm…
1. Tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài ..………………(ghi bằng chữ in hoa theo tên doanh nghiệp trong giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)....................
- Nơi đăng ký thành lập/đăng ký kinh doanh: …………………………………...
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………….....
- Lĩnh vực hoạt động chính: ……………………………………………………...
được thành lập văn phòng đại diện tại (tỉnh/ thành phố) ………………..........
2. Tên văn phòng đại diện
- Tên văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên văn phòng đại diện trong đơn đề nghị) .....................................................................................................
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong đơn đề nghị) …………………………….............................
- Tên viết tắt: (nếu có) ……………………………………….....................
3. Địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện
(Ghi địa điểm đặt văn phòng đại diện theo đơn đề nghị) ........... ………..............
4. Người đứng đầu văn phòng đại diện
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) ……………………………........... Giới tính:....
Quốc tịch: ………………………………………………………..........................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số: ...............................................................
Do:……………………….cấp ngày …tháng……năm……...tại...........................
5. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của doanh nghiệp du lịch nước ngoài và phù hợp với các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, Luật Du lịch, Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 và các quy định pháp luật có liên quan).
a. ……………………………………………………………………..........
b. …………………………………………………......................................
6. Thời hạn hiệu lực của giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày……tháng……năm……đến hết ngày … tháng … năm……
7. Giấy phép này được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: .… (tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài theo đơn đề nghị); 01 (một) bản lưu tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch) tỉnh/thành phố……………../.
GIÁM ĐỐC