I. Tư vấn thủ tục thành lập công ty truyền thông
1. Tư vấn điều kiện để thành lập công ty truyền thông;
2. Tư vấn cách đặt tên công ty truyền thông;
3. Tư vấn các ngành, nghề liên quan đến lĩnh vực truyền thông;
4. Tư vấn đặt trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty;
5. Tư vấn mức vốn điều lệ của công ty truyền thông;
6. Tư vấn cơ cấu, hình thức góp vốn của các thành viên, cổ đông;
7. Tư vấn quyền lợi và nghĩa vụ của các cổ đông, thành viên tham gia góp vốn;
8. Tư vấn điều kiện để làm người đại diện trước pháp luật;
9. Tư vấn các vấn đề liên quan;
II. Hồ sơ xin giấy phép thành lập công ty truyền thông
1. Giấy đề nghị cấp đăng ký kinh doanh(
mẫu);
2. Dự thảo điều lệ công ty truyền thông;
3. Danh sách cổ đông(công ty cổ phần) (
Mẫu), thành viên (công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở)
(mẫu);
4. Biên bản cử người đại diện trước pháp luật;
6. Hợp đồng lao động;
7. Bản sao đăng ký kinh doanh và mã số thuế nếu có thành viên hoặc cổ đông góp vốn là tổ chức; quyết định cử người đại diện góp vốn của tổ chức đó; bản sao CMND hoặc hộ Chiếu của người được cử quản lý vốn góp;
8. Bản sao CMND hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các thành viên, cô đông tham gia góp vốn;
9. Biên bản ký quỹ vốn pháp định tại ngân hàng nếu công ty có ngành, nghề kinh doanh sản xuất phim(vốn pháp định 2 tỷ);
10.Các biên bản khác;
- Ngành, nghề kinh doanh của công ty truyền thông bao gồm:
59
|
|
|
|
Hoạt động điện ảnh, sản xuất chương trình truyền hình, ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
|
591
|
|
|
Hoạt động điện ảnh và sản xuất chương trình truyền hình
|
|
|
5911
|
|
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
|
|
|
|
59111
|
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh
|
|
|
|
59112
|
Hoạt động sản xuất phim video
|
|
|
|
59113
|
Hoạt động sản xuất chương trình truyền hình
|
|
|
5912
|
59120
|
Hoạt động hậu kỳ
|
|
|
5913
|
59130
|
Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
|
|
|
5914
|
|
Hoạt động chiếu phim
|
|
|
|
59141
|
Hoạt động chiếu phim cố định
|
|
|
|
59142
|
Hoạt động chiếu phim lưu động
|
|
592
|
5920
|
59200
|
Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
|
60
|
|
|
|
Hoạt động phát thanh, truyền hình
|
|
601
|
6010
|
60100
|
Hoạt động phát thanh
|
|
602
|
|
|
Hoạt động truyền hình và cung cấp chương trình thuê bao
|
|
|
6021
|
60210
|
Hoạt động truyền hình
|
|
|
6022
|
60220
|
Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
|
61
|
|
|
|
Viễn thông
|
|
611
|
6110
|
61100
|
Hoạt động viễn thông có dây
|
|
612
|
6120
|
61200
|
Hoạt động viễn thông không dây
|
|
613
|
6130
|
61300
|
Hoạt động viễn thông vệ tinh
|
|
619
|
6190
|
|
Hoạt động viễn thông khác
|
|
|
|
61901
|
Hoạt động của các điểm truy cập internet
|
|
|
|
61909
|
Hoạt động viễn thông khác chưa được phân vào đâu
|
62
|
620
|
|
|
Lập trình máy vi tính, dịch vụ tư vấn và các hoạt động khác liên quan đến máy vi tính
|
|
|
6201
|
62010
|
Lập trình máy vi tính
|
|
|
6202
|
62020
|
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
|
|
|
6209
|
62090
|
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
|
63
|
|
|
|
Hoạt động dịch vụ thông tin
|
|
631
|
|
|
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan; cổng thông tin
|
|
|
6311
|
63110
|
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
|
|
|
6312
|
63120
|
Cổng thông tin
|
|
632
|
|
|
Dịch vụ thông tin khác
|
|
|
6321
|
63210
|
Hoạt động thông tấn
|
|
|
6329
|
63290
|
Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
|
|
73
|
|
|
|
Quảng cáo và nghiên cứu thị trường
|
|
|
731
|
7310
|
73100
|
Quảng cáo
|
823
|
8230
|
82300
|
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
|
181
|
|
|
In ấn và dịch vụ liên quan đến in
|
|
1811
|
18110
|
In ấn
|
|
1812
|
18120
|
Dịch vụ liên quan đến in
|
182
|
1820
|
18200
|
Sao chép bản ghi các loại
|
III. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính
- Cuc điện ảnh nếu đăng ký kinh doanh ngành, nghề Sản xuất phim, nhập khẩu phim, rạp chiếu phim;
- Sở kế hoặc và Đầu tư tỉnh thành phố nơi công ty đặt trụ sở chính;
- Tổng cục thuế;
- Công an;
- Ngân hàng;
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính 7 – 10 ngày làm việc;
IV. Công ty Luật COVINA đại diện khách hàng tiến hành làm thủ tục xin giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về lĩnh vực truyền thông;
1. Đại diện khách hàng soạn thảo thủ tục hồ sơ theo quy định của pháp luật;
2. Liên hệ với các cơ quan tổ chức có thẩm quyền xin giấy phép;
3. Đại diện theo dõi tiến độ của hồ sơ, sửa đổi, bổ sung khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền;
4. Đại diện khách hàng nhận giấy phép đăng ký kinh doanh(số giấy phép ĐKKD cũng chính là mã số thuế) ;
5. Đại diện khách hàng khắc dấu pháp nhân của công ty và giấy chứng nhận mẫu dấu;
(Lưu ý: khách hàng phải trực tiếp lấy dấu tại công an);
6. Nộp thuế môn bài tại chi cục thuế quận, huyền nơi công ty đặt trụ sở;
7. Đăng bố cáo thành lập doanh nghiệp, 03 số báo liên tiếp trong 1 tháng, tính từ ngày được cấp giấy chứng nhận ĐKKD;
8. Mở tài khoản của công ty tại ngân hàng;
9. Mua hóa đơn GTGT, làm thông báo phát hành hóa đơn GTGT tại chi cục thuế;
1. Giảm giá 20% khi sử dụng dịch vụ tiếp theo;
2. Soạn thảo hồ sơ nội bộ của công ty;
3. Cung cấp các văn bản luật miễn phí;
4. Tư vấn Logo, đăng ký bộ nhận diện thương hiệu;
5. Tư vấn thuế thu nhập, thuế GTGT, thuế thu nhập cá nhân, thuế môn bài, thuế xuất nhập khẩu;
6. Tư vấn miễn phí qua yahoo, mail, google, facebook….;
7. Tư vấn hợp đồng lao động, quản lý nhân sự của công ty;
Qúy khách không có thời gian, hoặc cảm thấy thủ tục hồ sơ hành chính rườm ra hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được đội ngũ Luật sư có chuyên môn tư vấn, thủ tục hồ sơ nhanh và tốt nhất.