(Mẫu số 03)
Tên đại lý thuế :................                 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM                                                                           
Địa chỉ:................................                             Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG NĂM......
                                
       Kính gửi:.......................................
 
Đại lý thuế ...................................................................xin báo cáo một số chỉ tiêu hoạt động năm......., như sau:
 
1. Tình hình nhân viên:
 
    
        
            | Chỉ   tiêu | Năm   báo cáo | Năm   trước liền kề | 
        
            | Số   người | Tỷ   lệ % | Số   người | Tỷ   lệ % | 
        
            | Tổng số nhân viên |   |   |   |   | 
        
            | Trong đó: |   |   |   |   | 
        
            | 1.Số nhân viên đã   đăng ký  hành nghề |   |   |   |   | 
        
            | Người Việt Nam |   |   |   |   | 
        
            | Người nước ngoài |   |   |   |   | 
        
            | 2.Số nhân viên   chưa có Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế |   |   |   |   | 
    
 
2. Tình hình doanh thu:
2.1. Cơ cấu doanh thu theo loại hình dịch vụ:
                                                                                       Đơn vị tính:  Nghìn đồng
    
        
            | Chỉ   tiêu | Năm   báo cáo | Năm   trước liền kề | 
        
            | Số   tiền | Tỷ   lệ % | Số   tiền | Tỷ   lệ % | 
        
            | Tổng doanh thu |   |   |   |   | 
        
            | Trong đó: |   |   |   |   | 
        
            | 1.Làm các thủ   tục: đăng ký thuế, khai thuế, nộp thuế, quyết toán thuế, làm hồ sơ miễn ,   giảm thuế, hoàn thuế, khiếu nại về thuế. |   |   |   |   | 
        
            | 2.Tư vấn thuế |   |   |   |   | 
        
            | 3.Dịch vụ khác |   |   |   |   | 
    
 
2.2. Cơ cấu doanh thu từ dịch vụ làm thủ tục về thuế theo đối tượng khách hàng:
                                                                            Đơn vị tính:  Nghìn đồng
    
        
            | Chỉ   tiêu | Năm   báo cáo | Năm   trước liền kề | 
        
            | Số   lượng khách hàng | Số   tiền | Tỷ   lệ % | Số   lượng khách hàng | Số   tiền | Tỷ   lệ % | 
        
            | Tổng doanh thu |   |   |   |   |   |   | 
        
            | Trong đó: |   |   |   |   |   |   | 
        
            | 1.Doanh nghiệp Nhà   nước |   |   |   |   |   |   | 
        
            | 2.Doanh nghiệp   đầu tư nước ngoài |   |   |   |   |   |   | 
        
            | 3.Doanh nghiệp tư   nhân, hợp tác xã |   |   |   |   |   |   | 
        
            | 4.Cá nhân, hộ   kinh doanh |   |   |   |   |   |   | 
        
            | 5.Đối tượng khác |   |   |   |   |   |   | 
    
 
3. Kết quả kinh doanh chung:
     Đơn vị tính:  Nghìn đồng
    
        
            | Chỉ   tiêu | Năm   báo cáo | Năm   trước | 
        
            | 1.Tổng số vốn kinh doanh |   |   | 
        
            | 2.Kết quả kinh   doanh sau thuế (Lãi +, Lỗ -) |   |   | 
        
            | 3.Tỷ suất lợi   nhuận trên doanh thu (%) |   |   | 
        
            | 4.Tỷ suất lợi   nhuận trên vốn (%) |   |   | 
        
            | 5.Nộp NSNN |   |   | 
        
            | - Thuế Giá trị   gia tăng |   |   | 
        
            | - Thuế Thu nhập   doanh nghiệp |   |   | 
        
            | - Thuế và các   khoản phải nộp khác |   |   | 
    
 
4. Những thay đổi trong năm cần báo cáo:
 
5. Chất lượng dịch vụ: Tổng số hồ sơ làm thủ tục về thuế thực hiện trong năm, trong đó nêu rõ số hồ sơ có vi phạm pháp luật về thuế và Quản lý thuế.
 
6. Thuận lợi, khó khăn, các kiến nghị, đề xuất hoặc các thông tin khác cung cấp cho cơ quan nhận báo cáo: 
 
                                                                           ..............., ngày......tháng.....năm .......
                                                                Người đại điện theo pháp luật của đại lý thuế 
                                                                           (Ký, họ tên, đóng dấu)