011: Trồng cây hàng năm
0111 - 01110: Trồng lúa
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng (cấy, sạ) các loại cây lúa: lúa nước, lúa cạn.
0112 - 01120: Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng ngô (trừ trồng ngô cây làm thức ăn cho gia súc) và các loại cây lương thực có hạt khác như: lúa mỳ, lúa mạch, cao lương, kê.
0113 - 01130: Trồng cây lấy củ có chất bột
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây lấy củ có hàm lượng tinh bột cao như: khoai lang, sắn, khoai nước, khoai sọ, củ từ, dong riềng,...
Loại trừ: Trồng cây khoai tây được phân vào nhóm
01181 (Trồng rau các loại).
0114 - 01140: Trồng cây mía
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây mía để chế biến đường, mật và để ăn không qua chế biến.
0115 - 01150: Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây thuốc lá, thuốc lào để quấn thuốc lá điếu (xì gà) và để chế biến thuốc lá, thuốc lào.
0116 - 01160: Trồng cây lấy sợi
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây bông, đay, cói, gai, lanh, và cây lấy sợi khác.
0117 - 01170: Trồng cây có hạt chứa dầu
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại cây có hạt chứa dầu như cây đậu tương, cây lạc, cây vừng, cây thầu dầu, cây cải dầu, cây hoa hướng dương, cây rum, cây mù tạc và các cây có hạt chứa dầu khác.
0118: Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
01181: Trồng rau các loại
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng rau các loại:
- Trồng các loại rau lấy lá như: rau cải, bắp cải, rau muống, súp lơ, cây bông cải xanh, rau diếp, măng tây, rau cúc, rau cần ta, rau cần tây và các loại rau lấy lá khác;
- Trồng các loại rau lấy quả như: dưa hấu, dưa chuột, bí xanh, bí ngô, cà chua, cây cà, cây ớt, các loại dưa và rau có quả khác;
- Trồng các loại rau lấy củ, cả rễ, hoặc lấy thân như: su hào, cà rốt, khoai tây, cây củ cải, cây hành, cây tỏi ta, cây tỏi tây, cây mùi, cây hẹ và cây lấy rễ, củ hoặc thân khác;
- Trồng cây củ cải đường;
- Trồng các loại nấm hoặc thu nhặt nấm hương, nấm trứng.
Loại trừ:
- Trồng cây làm gia vị được phân vào nhóm
01281 (Trồng cây gia vị) và nhóm 01282 (Trồng cây dược liệu);
- Thu nhặt hoa quả hoang dại như: trám, nấm rừng, rau rừng, quả rừng tự nhiên... được phân vào nhóm 02300 (Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác).
01182: Trồng đậu các loại
Nhóm này gồm: Các hoạt động gieo trồng các loại đậu để lấy hạt như: đậu đen, đậu xanh, đậu vàng, đậu trứng quốc, đậu hà lan...
Loại trừ: Trồng cây đậu tương được phân vào nhóm 01170 (Trồng cây có hạt chứa dầu).
01183: Trồng hoa, cây cảnh
Nhóm này gồm: Trồng các loại hoa, cây cảnh phục vụ nhu cầu sinh hoạt, làm đẹp cảnh quan, môi trường, sinh hoạt văn hoá...
0119 - 01190: Trồng cây hàng năm khác
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây nông nghiệp hàng năm chưa được phân vào các nhóm từ 0111 đến 0118. Gồm: Các hoạt động trồng cây thức ăn gia súc như: trồng ngô cây, trồng cỏ và quy hoạch, chăm sóc đồng cỏ tự nhiên; thả bèo nuôi lợn; trồng cây làm phân xanh (muồng muồng); v,v..
Loại trừ: Trồng cây gia vị được phân vào nhóm 01281 (Trồng cây gia vị) và trồng cây dược liệu được phân vào nhóm 01282 (Trồng cây dược liệu).
012: Trồng cây lâu năm
0121: Trồng cây ăn quả
01211: Trồng nho
Nhóm này gồm:Trồng nho làm nguyên liệu sản xuất rượu nho và trồng nho ăn quả.
Loại trừ: Sản xuất rượu nho được phân vào nhóm 11020 (Sản xuất rượu vang).
01212: Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
Nhóm này gồm: Trồng cây xoài, cây chuối, cây đu đủ, cây sung, cây chà là, các loại cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
01213: Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác
Nhóm này gồm: Trồng cây cam, cây chanh, cây quít, cây bưởi, các loại cam, quít khác.
01214: Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
Nhóm này gồm: Trồng cây táo, cây mận, cây mơ, cây anh đào, cây lê và các loại quả có hạt như táo khác.
01215: Trồng nhãn, vải, chôm chôm
Nhóm này gồm: Trồng cây nhãn, cây vải, cây chôm chôm.
01219: Trồng cây ăn quả khác
Nhóm này gồm: Trồng các loại cây ăn quả chưa được phân vào các nhóm từ 01211 đến 01215. Gồm: Trồng cây ăn quả dạng bụi và cây có quả hạnh nhân như cây có quả mọng, cây mâm xôi, cây dâu tây, cây hạt dẻ, cây óc chó,...
Loại trừ: Trồng cây điều được phân vào nhóm 01230 (Trồng cây điều). 0122 - 01220: Trồng cây lấy quả chứa dầu
Nhóm này gồm: Trồng cây dừa, cây ôliu, cây dầu cọ và cây lấy quả chứa dầu khác.
0123 - 01230: Trồng cây điều
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây điều.
0124 - 01240: Trồng cây hồ tiêu
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây hồ tiêu.
0125 - 01250: Trồng cây cao su
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây cao su.
0126 - 01260: Trồng cây cà phê
Nhóm này gồm : Các hoạt động trồng cây cà phê.
0127 - 01270: Trồng cây chè
Nhóm này gồm: Các hoạt động trồng cây chè.
0128: Trồng cây gia vị, cây dược liệu
01281: Trồng cây gia vị
Nhóm này gồm:Trồng các loại cây chủ yếu làm gia vị như cây gừng, cây đinh hương, cây vani,...
Loại trừ: Trồng cây hồ tiêu được phân vào nhóm 01240 (Trồng cây hồ tiêu).
01282: Trồng cây dược liệu
Nhóm này gồm:Trồng cây chuyên để làm thuốc chữa bệnh là chính dưới nhiều dạng khác nhau, sản phẩm của nó có thể làm nguyên liệu cho công nghiệp dược hoặc làm thuốc chữa bệnh không qua chế biến (thuốc nam, thuốc bắc) như: bạc hà, hồi, ý dĩ, tam thất, sâm, ngải, sa nhân,...
0129 - 01290: Trồng cây lâu năm khác
Nhóm này gồm: Trồng các cây lâu năm khác chưa được phân vào các nhóm từ 0121 đến 0128. Gồm các cây lâu năm như: cây dâu tằm, cây cau, cây trầu không,…
013 - 0130 - 01300: Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
Nhóm này gồm:
Trồng cây phục vụ trồng trọt bao gồm cắt tỉa, tạo chồi, tạo cây con để nhân giống cây trực tiếp hoặc tạo từ các gốc ghép cành thành các chồi non đã được lựa chọn và ghép xong để cho ra sản phẩm cuối cùng là cây giống như :
- Gieo ươm các cây giống hàng năm như: giống cây su hào, bắp cải, súp lơ, cà chua,...
- Các loại cây cảnh, cây lâu năm có sự gieo ươm, cấy ghép, cắt cành và giâm cành;
- Hoạt động của các vườn ươm cây giống nông nghiệp, trừ vườn ươm cây lâm nghiệp.
014: Chăn nuôi
0141 - 01410: Chăn nuôi trâu, bò
Nhóm này gồm:
- Nuôi trâu, bò thịt; cày kéo; lấy sữa; làm giống;
- Sản xuất sữa nguyên chất từ bò cái và trâu cái sữa; - Sản xuất tinh dịch trâu, bò.
Loại trừ:
- Hoạt động kiểm dịch trâu, bò; chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );
- Giết thịt, chế biến thịt trâu, bò ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Chế biến sữa ngoài trang trại được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).
0142 - 01420: Chăn nuôi ngựa, lừa, la
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi ngựa, lừa, la để lấy thịt, lấy sữa và chăn nuôi giống; - Sản xuất sữa nguyên chất từ ngựa, lừa, la sữa;
- Sản xuất tinh dịch ngựa, lừa, la.
Loại trừ:
- Hoạt động kiểm dịch ngựa, lừa, la; chăm sóc và cho bú, cắt lông cừu được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi);
- Giết thịt, chế biến thịt ngựa, lừa, la ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt);
- Chế biến sữa ngoài trang trại được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa);
- Hoạt động của trường đua ngựa được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
0144 - 01440: Chăn nuôi dê, cừu
Nhóm này gồm:
- Nuôi và tạo giống dê và cừu;
- Sản xuất sữa nguyên chất từ dê và cừu sữa;
- Cắt, xén lông cừu.
Loại trừ:
- Công việc cắt xén lông cừu để lấy tiền công hoặc có trong hợp đồng lao động được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );
- Sản xuất lông đã được kéo thành sợi được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
- Chế biến sữa được phân vào nhóm 10500 (Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa).
0145 - 01450: Chăn nuôi lợn
Nhóm này gồm:
- Chăn nuôi lợn đực giống, lợn nái, lợn thịt, lợn sữa;
- Sản xuất tinh dịch lợn.
Loại trừ:
- Hoạt động kiểm dịch lợn, chăm sóc và cho bú được phân vào nhóm 01620 (Hoạt động dịch vụ chăn nuôi );
- Giết thịt, chế biến thịt lợn ngoài trang trại chăn nuôi được phân vào nhóm 1010 (Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt).
0146: Chăn nuôi gia cầm
01461: Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
Nhóm này gồm: Hoạt động của các cơ sở ấp trứng gia cầm để lấy con giống và trứng lộn.
01462: Chăn nuôi gà
Nhóm này gồm: Hoạt động chăn nuôi gà lấy thịt và lấy trứng.
01463: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
Nhóm này gồm: Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng lấy thịt và lấy trứng.
01469: Chăn nuôi gia cầm khác
Nhóm này gồm: Nuôi đà điểu, nuôi các loài chim cút, chim bồ câu.
0149 - 01490: Chăn nuôi khác
Nhóm này gồm:
- Nuôi và tạo giống các con vật nuôi trong nhà, các con vật nuôi khác kể cả các con vật cảnh (trừ cá cảnh): chó, mèo, thỏ, bò sát, côn trùng;
- Nuôi ong và sản xuất mật ong;
- Nuôi tằm, sản xuất kén tằm;
- Sản xuất da lông thú, da bò sát từ hoạt động chăn nuôi.
Loại trừ:
- Nuôi và thuần dưỡng thú từ các trại;
- Sản xuất da, lông của các con vật do săn bắt và đánh bẫy được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Trang trại nuôi ếch, nuôi cá sấu, nuôi ba ba được phân vào nhóm 03222 (Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt);
- Huấn luyện các con vật cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên).
015 - 0150 - 01550: Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
Nhóm này gồm:Gieo trồng kết hợp với chăn nuôi gia súc như hoạt động chăn nuôi gia súc, gia cầm trong các đơn vị trồng trọt mà không có hoạt động nào chiếm hơn 66% giá trị sản xuất của đơn vị.
Loại trừ: Các đơn vị gieo trồng hỗn hợp hoặc chăn nuôi hỗn hợp được phân loại theo hoạt động chính của chúng (Hoạt động chính là hoạt động có giá trị sản xuất từ 66% trở lên).
016: Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
0161 - 01610: Hoạt động dịch vụ trồng trọt
Nhóm này gồm:
Các hoạt động để lấy tiền công hay trên cơ sở hợp đồng lao động các công việc sau:
- Xử lý cây trồng;
- Phun thuốc bảo vệ thực vât, phòng chống sâu bệnh cho cây trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm cây trồng;
- Cắt, xén, tỉa cây lâu năm;
- Làm đất, gieo, cấy, sạ, thu hoạch;
- Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng;
- Kiểm tra hạt giống, cây giống;
- Cho thuê máy nông nghiệp có cả người điều khiển;
- Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ trồng trọt.
Loại trừ:
- Các hoạt động cho cây trồng sau thu hoạch được phân vào nhóm 01630 (Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch);
- Hoạt động của các nhà nông học và nhà kinh tế nông nghiệp được phân vào nhóm 7490 (Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu);
- Tổ chức trình diễn hội chợ sản phẩm nông nghiệp được phân vào nhóm 82300 (Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại);
- Kiến trúc phong cảnh được phân vào nhóm 71101 (Hoạt động kiến trúc).
0162 - 01620: Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
Nhóm này gồm:
Các hoạt động để lấy tiền công hay trên cơ sở hợp đồng lao động các công việc sau:
- Hoạt động để thúc đẩy việc nhân giống;
- Kiểm dịch vật nuôi, chăn dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân...;
+ Các hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo;
+ Cắt, xén lông cừu;
+ Các dịch vụ chăn thả, cho thuê đồng cỏ;
+ Nuôi dưỡng và thuần dưỡng thú;
+ Phân loại và lau sạch trứng gia cầm, lột da súc vật và các hoạt động có liên quan;
+ Đóng móng ngựa, trông nom ngựa.
Loại trừ:
- Hoạt động chăm sóc động vật, vật nuôi, kiểm soát giết mổ động vật, khám chữa bệnh động vật, vật nuôi được phân vào nhóm 75000 (Hoạt động thú y);
- Cho thuê vật nuôi được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu);
- Các dịch vụ săn bắt và đánh bẫy vì mục đích thương mại được phân vào nhóm 01700 (Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan);
- Chăm sóc, nuôi các loại chim, vật nuôi làm cảnh được phân vào nhóm 91030 (Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên);
- Hoạt động của các trường nuôi ngựa đua được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
0163 - 01630: Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
Nhóm này gồm:
- Các khâu chuẩn bị trước khi bán sản phẩm, như làm sạch, phân loại, sơ chế, phơi sấy;
- Tỉa hạt bông;
- Phơi, sấy lá thuốc lá;
- Phơi, sấy hạt cô ca;
- Khâu chuẩn bị sản xuất của nhà sản xuất nông nghiệp, hoạt động này được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) hoặc nhóm 012 (Trồng cây lâu năm);
- Cuốn và sấy thuốc lá được phân vào nhóm 1200 (Sản xuất sản phẩm thuốc lá);
- Các hoạt động thị trường của các thương nhân và các hợp tác xã được phân vào nhóm 461 (Đại lý, môi giới, đấu giá);
- Hoạt động bán buôn sản phẩm nông nghiệp chưa qua chế biến được phân vào nhóm 462 (Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu ( trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống).
0164 - 01640: Xử lý hạt giống để nhân giống
Nhóm này gồm: Các hoạt động lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. Những hoạt động này bao gồm phơi khô, làm sạch, phân loại và bảo quản cho đến khi chúng được bán trên thị trường.
Loại trừ:
- Sản xuất hạt giống các loại được phân vào nhóm 011 (Trồng cây hàng năm) và nhóm 012 (Trồng cây lâu năm);
- Hoạt động nghiên cứu về di truyền học làm thay đổi hạt giống phát triển hoặc lai ghép giống mới được phân vào nhóm 72100 (Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật);
- Chế biến hạt giống để làm dầu thực vật được phân vào nhóm 1040 (Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật).
017 - 0170 - 01700: Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
Nhóm này gồm:
- Săn bắt và bẫy thú để bán;
- Bắt động vật để làm thực phẩm, lấy lông, lấy da hoặc để phục vụ cho mục đích nghiên cứu, nuôi trong sở thú hay trong gia đình;
- Sản xuất da, lông thú, da bò sát và lông chim từ các hoạt động săn bắt;
- Bắt động vật có vú ở biển như hà mã và hải cẩu;
- Thuần hoá thú săn được ở các vườn thú;
- Các hoạt động dịch vụ nhằm kích thích sự săn bắt và đánh bẫy để bán;
Loại trừ:
- Sản xuất lông, da thú, da bò sát, lông chim từ hoạt động chăn nuôi được phân vào nhóm 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
- Đánh bắt cá voi, cá mập được phân vào nhóm 03110 (Khai thác thuỷ sản biển);
- Sản xuất da sống và các loại da của các lò mổ được phân vào 14200 (Sản xuất sản phẩm từ da lông thú);
- Các hoạt động dịch vụ có liên quan đến săn bắt, thể thao hoặc giải trí được phân vào nhóm 93190 (Hoạt động thể thao khác).
Căn cứ pháp lý thành lập công ty và thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh:
1. Luật Doanh nghiệp 2014; có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2015;
2. Luật đầu tư 2014; có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2015;
3. Nghị định số: 78-CP; về Đăng ký kinh doanh; có hiệu lực ngày 01 tháng 11 năm 2015;
4. Nghị định 108/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 78/2015 về đăng ký doanh nghiệp;
5. Thông tư số: 02/2018/TT-BKHĐT;Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
6. Quyết định 27/2018-ttg về Hệ thống ngành kinh tề của Việt Nam; thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg 23/01/2007và Quyết định 337/QĐ-BKHĐT ngày 10/04/2007;
MỌI THẮC MẮC QUÝ KHÁCH LIÊN HỆ
|
Địa chỉ tại Hà Nội:
P2911-G3,Vinhomes Green Bay, Nam Từ Liêm, HN;
SN 6, ngõ Thái Thịnh 1,Thái Thịnh, Đống Đa, HN;
ĐT: 0979 981 981
Website: thanhlapcongty.net.vn
|
Địa chỉ tại Thanh Hóa:
Số 11/44 Phan Bội Châu 2, Tân Sơn, TP.Thanh Hóa;
ĐT: 0979 981 981
Website: thanhlapdoanhnghiep.pro.vn
|
Địa chỉ tại TPHCM:
Số 802, đường Lý Chính Thắng, Quận 3, TPHCM;
ĐT: 0983 138 381
Website: thanhlapdoanhnghiep.pro.vn
|
Địa chỉ tại Hưng Yên:
Số 68, Chùa Chuông, Hiến Nam, Hưng Yên;
ĐT: 0983 138 381
Website: thanhlapdoanhnghiep.pro.vn
|