STT
|
NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
|
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
|
1
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai
|
Phải đáp ứng các điều kiện theo quy định, không cần phải có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
2
|
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Phải đáp ứng các điều kiện theo quy định, không cần phải có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
3
|
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai
|
|
4
|
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai
|
|
5
|
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất
|
Chứng chỉ định giá đất
|
6
|
Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
7
|
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ
|
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
|
8
|
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất
|
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
9
|
Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất
|
Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
10
|
Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước
|
- Giấy đăng ký khai thác nước dưới đất
- Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
- Giấy phép khai thác sử dụng nước biển
|
11
|
Kinh doanh dịch vụ thoát nước
|
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
12
|
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
13
|
Khai thác khoáng sản
|
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
14
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại
|
Giấy phép quản lý chất thải nguy hại
Văn bản chấp thuận xuất khẩu chất thải nguy hại
|
15
|
Nhập khẩu phế liệu
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu
|
16
|
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
17
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
Phải đáp ứng các điều kiện theo quy định mà không cần có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
|
18
|
Kinh doanh chế phẩm sinh học
|
|
19
|
Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ
|
|