Ngành nghề Bán buôn đồ dùng gia đình gồm: Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép; Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác; Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế; Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh; Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao; Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu:
Lưu ý: Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 Hệ thống ngành nghề Việt Nam thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg 23/01/2007 và Quyết định 337/QĐ-BKHĐT ngày 10/04/2007 về Hệ thống ngành nghề kinh tế Việt Nam.
(Về cơ bản nội dung ngành nghề và mã ngành vẫn giữ nguyên, chỉ đổi một số mã ngành như tách các ngành ra chỉ tiết hơn).
Xem thêm: Thủ tục thành lập công ty cổ phần; thủ tục thành lập công ty tnhh; Thủ tục bổ sung ngành nghề kinh doanh;
464: Bán buôn đồ dùng gia đình
Nhóm này gồm: Bán buôn đồ dùng gia đình, kể cả hàng dệt.
4641: Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
Nhóm này gồm: Bán buôn hàng dệt, quần áo và hàng may sẵn khác, giày dép...
46411: Bán buôn vải
Nhóm này gồm: Bán buôn vải dệt thoi, dệt kim đan móc, các loại vải dệt đặc biệt khác.
46412: Bán buôn thảm, đệm, chăn, màn, rèm, ga trải giường, gối và hàng dệt khác
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thảm treo tường, thảm trải sàn;
- Bán buôn chăn, màn, đệm rèm, ga trải giường, gối và bộ đồ giường khác;
- Bán buôn chỉ khâu, chỉ thêu và hàng dệt khác.
Loại trừ: Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt được phân vào nhóm 46695 (Bán buôn tơ, xơ, sợi dệt)
46413: Bán buôn hàng may mặc
Nhóm này gồm:
- Bán buôn quần áo, kể cả quần áo thể thao, cho đàn ông và trẻ em trai;
- Bán buôn quần áo, kể cả quần áo thể thao, cho phụ nữ và trẻ em gái;
- Bán buôn đồ phụ trợ hàng may mặc như: khăn quàng cổ, găng tay, tất, cravat...;
- Bán buôn hàng may mặc bằng da lông, da và giả da.
Loại trừ: Bán buôn hàng da và giả da khác được phân vào nhóm 46491 (Bán buôn vali, cặp, túi, hàng da và giả da khác).
46414: Bán buôn giày dép
Nhóm này gồm: Bán buôn giày dép bằng mọi loại vật liệu.
4649: Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
46491: Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác
Nhóm này gồm: Bán buôn va li, túi, cặp, túi, ví, thắt lưng, hàng du lịch...bằng da, giả da và bằng các chất liệu khác.
46492: Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế
Nhóm này gồm:
- Bán buôn tân dược;
- Bán buôn dụng cụ y tế: bông, băng, gạc, dụng cụ cứu thương, kim tiêm...;
- Bán buôn máy, thiết bị y tế loại sử dụng trong gia đình như: máy đo huyết áp, máy trợ thính...
46493: Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
Nhóm này gồm:
- Bán buôn nước hoa, nước thơm, dầu thơm;
- Bán buôn hàng mỹ phẩm: son, phấn, kem dưỡng da và trang điểm, mỹ phẩm dùng cho mắt...;
- Chế phẩm vệ sinh: xà phòng thơm, nước gội đầu, sữa tắm, chế phẩm khử mùi hôi, khăn giấy, tã giấy, giấy vệ sinh...
46494: Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ;
- Bán buôn đồ dùng gia đình bằng thủy tinh.
46495: Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đèn và bộ đèn điện;
- Bán buôn thiết bị, dụng cụ điện dùng trong sinh hoạt gia đình như: quạt điện, nồi cơm điện, ấm đun nước dùng điện, lò vi sóng, tủ lạnh, điều hòa nhiệt độ, bàn là, máy sấy tóc...
Loại trừ:
- Bán buôn thiết bị nghe nhìn và thiết bị điện tử khác dùng điện được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông);
- Bán buôn bình đun nước nóng dùng điện, loại lắp đặt trong xây dựng được phân vào nhóm 46639 (Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng);
- Bán buôn máy vi tính và thiết bị ngoại vi được phân vào nhóm 46510 (Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm).
46496: Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự
Nhóm này gồm:
- Bán buôn giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ, song, mây và vật liệu khác;
- Bán buôn đồ dùng nội thất tương tự như: giá sách, kệ....bằng gỗ, song, mây và vật liêụ khác.
Loại trừ: Bán buôn tủ, bàn, ghế văn phòng được phân vào nhóm 46594 (Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)).
46497: Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm
Nhóm này gồm:
- Bán buôn sách, truyện, kể cả sách giáo khoa;
- Bán buôn báo, tạp chí, bưu thiếp và các ấn phẩm khác;
- Bán buôn văn phòng phẩm.
Loại trừ: Bán buôn tủ, bàn, ghế văn phòng được phân vào nhóm 46594 (Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi)).
46498: Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao
Nhóm này gồm:
- Bán buôn thiết bị, dụng cụ thể dục;
- Bán buôn thiết bị, dụng cụ thể thao.
Loại trừ:
- Bán buôn quần áo thể thao được phân vào nhóm 46413 (Bán buôn hàng may mặc);
- Bán buôn giày thể thao được phân vào nhóm 46414 (Bán buôn giày dép).
46499: Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình chưa được phân vào đâu
Nhóm này gồm:
- Bán buôn đồ kim chỉ: kim, chỉ khâu...;
- Bán buôn ô dù;
- Bán buôn dao, kéo;
- Bán buôn xe đạp và phụ tùng xe đạp;
- Bán buôn sản phẩm quang học và chụp ảnh (ví dụ: kính râm, ống nhòm, kính lúp);
- Bán buôn băng, đĩa CD, DVD đã ghi âm thanh, hình ảnh;
- Bán buôn đồng hồ đeo tay, đồng hồ treo tường và đồ trang sức; - Bán buôn nhạc cụ, sản phẩm đồ chơi, sản phẩm trò chơi.
Loại trừ:
- Bán buôn băng, đĩa, CD, DVD trắng được phân vào nhóm 46520 (Bán buôn thiết bị và linh kiệt điện tử, viễn thông);
- Bán buôn văn phòng phẩm được phân vào nhóm 46497 (Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm).
Căn cứ pháp lý thành lập công ty và bổ sung ngành nghề kinh doanh:
1. Luật Doanh nghiệp 2014; có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2015;
2. Luật đầu tư 2014; có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2015;
3. Nghị định số: 78-CP; về Đăng ký kinh doanh; có hiệu lực ngày 01 tháng 11 năm 2015;
4. Nghị định 108/2018/NĐ-CP Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 78/2015 về đăng ký doanh nghiệp;
5. Thông tư số: 02/2018/TT-BKHĐT;Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
6. Quyết định 27/2018-ttg về Hệ thống ngành kinh tề của Việt Nam; thay thế Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg 23/01/2007và Quyết định 337/QĐ-BKHĐT ngày 10/04/2007;