STT
|
NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
|
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
|
1
|
Kinh doanh vận tải đường bộ
|
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (theo tuyến cố định)
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (bằng xe buýt)
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (bằng xe taxi)
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (xe hợp đồng và xe du lịch)
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (xe hợp đồng và xe du lịch)
- Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (bằng Công-ten-nơ)
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế (Việt Nam - Trung Quốc)
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế (Việt Nam - Lào)
- Giấy phép liên vận (Việt Nam - Lào)
- Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam – Campuchia
- Giấy phép liên vận (Việt Nam - Campuchia)
|
2
|
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô
|
|
3
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
|
4
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô
|
|
5
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông
|
|
6
|
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe
|
|
7
|
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông
|
|
8
|
Kinh doanh vận tải đường thủy
|
- Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
- Giấy phép vận tải thủy qua biên giới
- Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Bến hàng hóa nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
- Văn bản chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa (Bến hàng hóa trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
- Văn bản chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa (Bến hàng hóa trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia)
- Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Bến hàng hóa nằm trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia)
- Văn bản chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa (Bến hành khác trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
- Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Bến khách nằm trên tuyến đường thủy nội địa địa phương)
- Văn bản chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa (Bến hành khách trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia)
- Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Bến hành khách trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia)
- Văn bản chấp thuận xây dựng bến thủy nội địa (Bến hành khách trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia)
- Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa (Bến hành khách trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia)
- Điều kiện chung về kinh doanh vận tải đường thủy nội địa
|
9
|
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa
|
|
10
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa
|
|
11
|
Kinh doanh vận tải biển
|
Giấy phép kinh doanh vận tải biển
|
12
|
Kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển
|
|
13
|
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển
|
|
14
|
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng
|
|
15
|
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển
|
|
16
|
Kinh doanh khai thác cảng biển
|
|
17
|
Kinh doanh vận tải hàng không
|
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không
|
18
|
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam
|
- Giấy chứng nhận phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng;
- Giấy chứng nhận cơ sở lắp ráp, chế tạo tàu bay
|
19
|
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
|
- Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay
- Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
20
|
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay
|
Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không
|
21
|
Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay
|
- Do Nhà nước nắm 100% vốn điều lệ
- Có các cơ sở cung cấp dịch vụ và hệ thống kỹ thuật, thiết bị được Bộ GTVT cấp giấy phép khai thác
|
22
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
|
23
|
Kinh doanh vận tải đường sắt
|
Có chứng chỉ an toàn đối với doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt
|
24
|
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt
|
|
25
|
Kinh doanh đường sắt đô thị
|
|
26
|
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
|
|
27
|
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy
|
|
28
|
Kinh doanh vận tải đường ống
|
|
29
|
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải
|
|