STT
|
NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
|
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
|
1
|
Kinh doanh dịch vụ kế toán
|
- Danh sách đăng ký hành nghề kế toán
- Chứng chỉ hành nghề kế toán
|
2
|
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán
- Giấy chứng nhân đăng ký hành nghề kiểm toán
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm toán qua biên giới tại Việt Nam
- Công văn chấp thuận cho chi nhánh doanh nghiệp kiểm toán
- Quyết định chấp thuận danh sách tổ chức kiểm toán được chấp thuận thực hiện kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng
|
3
|
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
|
- Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế
- Giấy xác nhận đủ điều kiện dịch vụ làm thủ tục về thuế.
|
4
|
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan
|
- Chứng chỉ về nghiệp vụ hải quan
- Thông báo xác nhận đủ điều kiện hoạt đông đại lý hải quan
- Thẻ nhân viên đại lý hải quan
|
5
|
Kinh doanh hàng miễn thuế
|
Giấy xác nhận đủ điều kiện kiểm tra, kiểm soát hải quan đối với địa điểm đặt cửa hàng miễn thuế của thương nhân, đủ điều kiện bán hàng miễn thuế trên tàu bay xuất cảnh
|
6
|
Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan
|
Quyết định thành lập địa điểm kho ngoại quan
|
7
|
Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa
|
Quyết định thành lập địa điểm thu gom hàng lẻ ở nội địa
|
8
|
Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu
|
Quyết định thành lập địa điểm tập kết, kiểm tra hải quan
|
9
|
Kinh doanh chứng khoán
|
- Chứng chỉ hành nghề môi giới chứng khoán
- Chứng chỉ hành nghề phân tích tài chính
- Chứng chỉ hành nghề quản lý quỹ
- Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
- Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán
- Giấy phép thành lập và hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
- Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
- Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
- Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
|
10
|
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
|
11
|
Kinh doanh bảo hiểm
|
- Giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
- Giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài
|
12
|
Kinh doanh tái bảo hiểm
|
Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp tái bảo hiểm
|
13
|
Môi giới bảo hiểm
|
Giấy phép thành lập và hoạt động doanh nghiệp môi giới bảo hiểm
|
14
|
Đại lý bảo hiểm
|
|
15
|
Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm
|
|
16
|
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
- Thẻ thẩm định viên về giá
|
17
|
Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
|
Công nhận tổ chức tư vấn định giá được phép cung cấp dịch vụ xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
|
18
|
Kinh doanh xổ số
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xổ số
|
19
|
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
|
20
|
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ đòi nợ
|
21
|
Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ
|
|
22
|
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm
|
|
23
|
Kinh doanh casino
|
|
24
|
Kinh doanh dịch vụ đặt cược
|
|
25
|
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện
|
|