Những ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực Thông tin và truyền thồng gồm: Kinh doanh dịch vụ bưu chính; Kinh doanh dịch vụ viễn thông; Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện; Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số; Thành lập, hoạt động nhà xuất bản; Kinh doanh dịch vụ in; Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm; Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội; Kinh doanh trò chơi trên mạng; Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền; Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp; Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài; Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu; Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet; Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động; Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin.
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
STT
|
NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
|
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
|
1
|
Kinh doanh dịch vụ bưu chính
|
- Giấy phép bưu chính
- Giấy phép nhập khẩu tem bưu chính
|
2
|
Kinh doanh dịch vụ viễn thông
|
|
3
|
Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện
|
Giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện
|
4
|
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
- Giấy phép dịch vụ chứng thực chữ ký số
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn cho chữ ký số
- Giấy chứng nhận tổ chức cung cấp chữ ký số nước ngoài
|
5
|
Thành lập, hoạt động nhà xuất bản
|
Giấy phép thành lập nhà xuất bản
|
6
|
Kinh doanh dịch vụ in
|
|
7
|
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm
|
Giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm
|
8
|
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội
|
|
9
|
Kinh doanh trò chơi trên mạng
|
|
10
|
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
|
|
11
|
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
12
|
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài
|
|
13
|
Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu
|
|
14
|
Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet
|
|
15
|
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
|
|
16
|
Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin
|
|
|
|