Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại; Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng; Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô; Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán; Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng; Hoạt động ngoại hối; Kinh doanh mua, bán vàng miếng; Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng ; Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ; Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền); Hoạt động in, đúc tiền
DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN LĨNH VỰC NGÂN HÀNG
STT
|
NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
|
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH
|
1
|
Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại
|
- Giấy phép thành lập và hoạt động Ngân hàng thương mại cổ phần
- Giấy phép thành lập và hoạt động của ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng
- Giấy phép thành lập chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
|
Giấy phép thành lập và hoạt động đối với công ty tài chính
|
3
|
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
|
- Giấy phép thành lâp và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương
- Giấy phép thành lâp và hoạt động tổ chức tài chính quy mô nhỏ
- Giấy phép thành lâp và hoạt động Ngân hàng hợp tác xã
- Giấy phép thành lâp và hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở
|
4
|
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
|
Giấy phép cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
|
5
|
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thông tin tín dụng
|
6
|
Hoạt động ngoại hối
|
- Giấy phép thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác
- Giấy phép nhận và chi trả ngoại tệ
- Giấy phép bàn đổi ngoại tệ cá nhân
- Giấy chứng nhận đăng ký Đại lý đổi ngoại tệ
|
7
|
Kinh doanh mua, bán vàng miếng
|
|
8
|
Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng
|
Giấy phép kinh doanh mua bán vàng miếng
|
9
|
Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ
|
10
|
Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)
|
Giấy phép nhập khẩu cửa kho tiền
|
11
|
Hoạt động in, đúc tiền
|
|
|
|