Cập nhật lúc: 11/1/2015 12:35:25 AM
Mẫu Phụ lục I-9 kèm theo công văn 4211/bkhđt-đkkd
Danh sách thành viên công ty hợp danh
Phụ lục I-9
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
STT
|
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giớitính
|
Quốctịch
|
Dântộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp
|
Số, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếucó)
|
|
|
Giá trị phần vốn góp [2] ( bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Thời điểm góp vốn
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
A.Thànhviên hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.Thànhviên góp vốn (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
|
|
[1]Trường hợp thành viên là tổ chức thì thông tin người đại diện theo ủy quyền hoặc đại diện theo pháp luật của thành viên kê khai tại Danh sách người đại diện theo ủy quyền
[2]Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
[3]Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo ủy quyền hoặc đại diện theo pháp luật của tổ chức
[4]Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét ghi các nội dung Ghi chú theo đề nghị của doanh nghiệp.
[5]Người ký Danh sách này đồng thời là người ký Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp/Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung GCN ĐKDN.