Cập nhật lúc: 1/18/2016 9:03:08 AM

Mẫu giấy đề nghị Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư theo Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký kinh doanh (Phụ lục II-18)

Mẫu Phụ lục II-18 Mẫu giấy đề nghị Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư kèm theo Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký kinh doanh theo Luật doanh nghiệp 2014 


TÊN DOANH NGHIỆP
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------
Số: …………..
……, ngày…… tháng…… năm ……
 
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): .......
Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp
 
- Công ty TNHH một thành viên
 
- Công ty TNHH hai thành viên trở lên
 
- Công ty cổ phần
 
- Công ty hợp danh
 
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ......................................................................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .............................................................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ...........................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................
Email: ..................................................................................... Website: ........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT
Tên ngành
Mã ngành
 
 
 
 
 
 
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): ..................
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
+ Tổng số cổ phần, loại cổ phần:..................................................................
+ Mệnh giá từng loại cổ phần:......................................................................
+ Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
Tỷ lệ (%)
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
 
 
Vốn nước ngoài
 
 
Vốn khác
 
 
Tổng cộng
 
 
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................... Giới tính: ...............
Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................
Email: ..................................................................................... Website: ........................................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): ...................................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .................................................................................
Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................
Email: ..................................................................................... Website: ........................................
* Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên
 
Chủ tịch công ty
 
7. Người đại diện theo pháp luật[56] (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch công ty (đối với công ty hợp danh):
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................ Giới tính: .............
Chức danh: ....................................................................................................................................
Sinh ngày: ....................... /..... /........... Dân tộc: ...........................  Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp: ....................... /..... /........... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ....................... /..... /........... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: .................
Xã/Phường/Thị trấn: ................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .................................
Tỉnh/Thành phố: .......................................................................
Quốc gia: ................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................
Email: …………………………….Website: .........................................................................................
8. Danh sách thành viên công ty[57] (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh sách người đại diện theo ủy quyền 3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm
10. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
2
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
3
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
 
Hạch toán phụ thuộc
 
4
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
5
Tổng số lao động: ..................................................................
6
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
7
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
8
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
9
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
 
 
Giá trị gia tăng
 
 
 
Tiêu thụ đặc biệt
 
 
 
Thuế xuất, nhập khẩu
 
 
 
Tài nguyên
 
 
 
Thu nhập doanh nghiệp
 
 
 
Môn bài
 
 
 
Tiền thuê đất
 
 
 
Phí, lệ phí
 
 
 
Thu nhập cá nhân
 
 
 
Khác
 
10
Ngành, nghề kinh doanh chính5: …………………………………….
  Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
 

Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT 
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)6
 

Các dịch vụ khác

Hỗ trợ luật doanh nghiệp
Tư vấn doanh nghiệp
Hottline:
0979 981 981
Email:
Tư vấn Đầu tư
Hottline:
0983 138 381
Email:
Hỏi đáp pháp luật