CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH CỦA THÔNG TƯ 20/2015/TT-BKHĐT kèm theo phụ lục hướng dẫn đăng ký kinh doanh.
Tư vấn thay đổi đăng ký kinh doanh theo luật doanh nghiệp 2014
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................. Giới tính: ........
Sinh ngày: .... /..... /...... Dân tộc: .................. Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ..... /..... /...... Nơi cấp: ..........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ..... /..... /...... Ngày hết hạn: ..... /..... /......... Nơi cấp: ..........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ..............
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................
Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .......................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................
Quốc gia: ………………………………………………………………….
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
3. Ngành, nghề kinh doanh[1] (
ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
4. Vốn đầu tư:
Tổng số (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có):
Trong đó: ..............................................................................................
- Đồng Việt Nam: ..................................................................................
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ..................................................................
- Vàng: ..................................................................................................
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật: ........................................................................................................................
- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): .....
5. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính [2]: …………………………………….
…………………………………………………………………………
|
Tôi cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh, không là thành viên công ty hợp danh;
- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
|
Phụ lục I-2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................... là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................
Quốc gia: ...............................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[4] (
ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................... Giới tính: ........
Sinh ngày: .... /.... /........ Dân tộc: .................. Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Nơi cấp: ..........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .....................................
Do: ............................................. cấp/phê duyệt ngày ...... /..... /...........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên
|
|
Chủ tịch công ty
|
|
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án:………………………………………
Do: …………………………….cấp/phê duyệt ngày…../…./…..
6. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .................................................................................................................
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
8. Người đại diện theo pháp luật[5]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ......
Chức danh: ............................................................................................
Sinh ngày: .... /.... /........ Dân tộc: .................. Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Nơi cấp: ..........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .............................
Quốc gia: .........................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................
Email: …………………………….Website: ................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:..............................
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính [6]: …………………………………….
…………………………………………………………………………
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ............................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ............................................................................................
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CÔNG TY
|
Phụ lục I-3
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .......... là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên với nội dung như sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................
Quốc gia: ...............................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất.
(Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[8] (
ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .................................................................................................................
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
7. Danh sách thành viên công ty: (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Người đại diện theo pháp luật[9]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ......
Chức danh: ............................................................................................
Sinh ngày: .... /.... /........ Dân tộc: .................. Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Nơi cấp: ..........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .............................
Quốc gia: .........................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................
Email: …………………………….Website: ................................
9. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………...
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính [10]: …………………………………….
…………………………………………………………………………
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- Danh sách thành viên công ty;
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
|
Phụ lục I-4
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................. là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Đăng ký công ty cổ phần với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................
Quốc gia: ...............................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất.
(Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[12] (
ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .................................................................................................................
Tổng số cổ phần, loại cổ phần:.....................................................................
Mệnh giá từng loại cổ phần:.........................................................................
6. Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................
7. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
8. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
10. Danh sách người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (kê khai theo mẫu, nếu có): Gửi kèm
11. Người đại diện theo pháp luật[13]:
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ......
Chức danh: ............................................................................................
Sinh ngày: .... /.... /........ Dân tộc: .................. Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Nơi cấp: ..........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .............................
Quốc gia: .........................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................
Email: …………………………….Website: ................................
12. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính [14]: …………………………………….
…………………………………………………………………………
|
13. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi cam kết:
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
- Danh sách cổ đông sáng lập;
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
|
Phụ lục I-5
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY HỢP DANH
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................... Giới tính: ......
Chức danh: ............................................................................................
Sinh ngày: ...... /...... /........... Dân tộc: ........... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ....... /...... /........... Nơi cấp: ...................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ....... /...... /....... Ngày hết hạn: ............ /...... /........................ Nơi cấp:
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia:…………………………………………………………….
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………….......
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty
Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới
|
|
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp
|
|
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp
|
|
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………….....
Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................
Email: .............................................. Website: .............................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
4. Ngành, nghề kinh doanh[16] (
ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .................................................................................................................
6. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
7. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm
8. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
4
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
5
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
6
|
Tổng số lao động: ..................................................................
|
7
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
8
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
9
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
10
|
Các loại thuế phải nộp ( đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
11
|
Ngành, nghề kinh doanh chính [17]: …………………………………….
…………………………………………………………………………
|
10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ............................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ............................................................................................
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật Doanh nghiệp; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH
(Ký và ghi họ tên từng thành viên)[18]
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………...
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY
|
Phụ lục I-6
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
STT
|
Tên thành viên
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
|
|
Giá trị phần vốn góp [20] ( bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn [21]
|
Chữ ký của thành viên [22]
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký, ghi họ tên)4
|
Phụ lục I-7
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
STT
|
Tên cổ đông sáng lập
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
|
|
Tổng số cổ phần
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại cổ phần
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của cổ đông sáng lập [25]
|
Ghi chú
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Phổ thông
|
……..
|
|
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
|
|
|
Phụ lục I-8
DANH SÁCH CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
STT
|
Tên cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài [26]
|
Ngày, tháng, năm sinh của cổ đông là cá nhân nước ngoài
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông là cá nhân nước ngoài
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Hộ chiếu đối với cá nhân;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Chữ ký của cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài [28]
|
Ghi chú
|
Tổng số cổ phần
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại cổ phần
|
Thời điểm góp vốn
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Phổ thông
|
……..
|
Số lượng
|
Giá trị
|
Số lượng
|
Giá trị
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
|
Phụ lục I-9
DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH
STT
|
Tên thành viên
|
Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân
|
Giớitính
|
Quốctịch
|
Dântộc
|
Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức
|
Vốn góp
|
Mã số dự án, ngày, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)
|
|
|
Giá trị phần vốn góp [29] ( bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký của thành viên [30]
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
A.Thànhviên hợp danh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.Thànhviên góp vốn (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
|
|
Phụ lục I-10
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
STT
|
Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài
|
Tên người đại diện theo ủy quyền
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác
|
Vốn được ủy quyền
|
Chữ ký
|
Ghi chú
|
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Tỷ lệ (%)
|
Thời điểm đại diện phần vốn
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng……năm……
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
|
Phụ lục II-1
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
1. Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp như sau (
Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)
[32]:
Nội dung đăng ký thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Tên doanh nghiệp
|
|
- Địa chỉ trụ sở chính
|
- Thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh
|
- Vốn điều lệ của công ty, tỷ lệ vốn góp
|
2. Doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau (
Đánh dấu X vào nội dung thay đổi)
[33]:
Nội dung thông báo thay đổi
|
Đánh dấu
|
- Ngành, nghề kinh doanh
|
|
- Vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
- Người đại diện theo ủy quyền của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức
|
- Người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần
|
- Thông tin cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
- Thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
- Thông tin về người quản lý doanh nghiệp
|
- Thông tin đăng ký thuế
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp).
3.Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp
|
|
- Đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp
|
|
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt mới (ghi bằng chữ in hoa): ......
Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài mới (nếu có): .................
........................................................................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt mới (nếu có):................................................
........................................................................................................................
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................
Quốc gia: ...............................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất).
Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/
THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH
Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH, thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6, I-9 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP
1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:
Vốn điều lệ đã đăng ký: ........................................................................
Vốn điều lệ mới: ...................................................................................
Thời điểm thay đổi vốn: .......................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ....................................................................
2. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp
Kê khai tỷ lệ vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài công ty cổ phần/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-7, Phụ lục I-8, Phụ lục I-9.
(Đối với thành viên, cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên, danh sách cổ đông không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên, cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH
Ngành, nghề kinh doanh sau khi thay đổi4:
THÔNG BÁO THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ
CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
Vốn đầu tư đã đăng ký: ..................................................................................
Vốn đầu tư sau khi thay đổi: ..........................................................................
Thời điểm thay đổi vốn: .................................................................................
Hình thức tăng, giảm vốn: ..............................................................................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
Người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê khai theo mẫu Phụ lục I-10): Gửi kèm
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP,
CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).
Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài quy định tại Phụ lục I-8 (Đối với cổ đông có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN
VỀ NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Người quản lý doanh nghiệp sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............. Giới tính: ...........................
Chức danh: ...........................................................................................
Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..
Điện thoại: ………………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..
Điện thoại: ………………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………….
Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …
Email: …………………………………………………………………….
|
3
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
4
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….
(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
5
|
Tổng số lao động: ...................................................................................
|
6
|
Có hoạt động theo dự án BOT, BTO, BT không? (có/không): ………….
|
7
|
Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….
|
8
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc:
Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………....
Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………....
|
9
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Giá trị gia tăng
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
Tài nguyên
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
Môn bài
|
Tiền thuê đất
|
Phí, lệ phí
|
Thu nhập cá nhân
|
Khác
|
|
10
|
Ngành, nghề kinh doanh chính 5: ……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
|
4. Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập(chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):
a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
-…………………
-…………………
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-2
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi người đại diện theo pháp luật
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Người đại diện theo pháp luật cũ[34]:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............. Giới tính: ...........................
Chức danh: ...........................................................................................
Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............
2. Người đại diện theo pháp luật sau khi thay đổi[35]:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............. Giới tính: ...........................
Chức danh: ...........................................................................................
Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………..
- ………………..
- ………………..
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/
CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY/
CHỦ TỊCH CÔNG TY/
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
|
Phụ lục II-3
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (
đánh dấu X vào ô thích hợp):
Tặng cho doanh nghiệp tư nhân
|
|
Chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
|
1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ........
Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ........
Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia:......................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia:......................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO /
NGƯỜI ĐƯỢC THỪA KẾ/NGƯỜI MUA
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN[37]
(Ký, ghi họ tên)
|
|
|
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………
- …………………
Phụ lục II-4
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên như sau:
1. Thông tin chủ sở hữu cũ
a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ........................................
............................................................................ Giới tính: ..................
Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /..... Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................
Do: ........................................ cấp/phê duyệt ngày: ......... /........ / ........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
2. Thông tin chủ sở hữu mới
a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân
- Thông tin về cá nhân:
Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ................... Giới tính: ....
Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án: ........................................................................................
Do: ............................................. cấp/phê duyệt ngày ...... /..... /..........
b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức
- Thông tin về tổ chức:
Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................
Do: ........................................ cấp/phê duyệt ngày: ......... /........ / ........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, đường phố/xóm/ấp/thôn: ............................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ........................................... Fax: ........................................
Email: .................................................. Website: ..................................
Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên
|
Chủ tịch công ty
|
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):
Mã số dự án: ........................................................................................
Do: ............................................. cấp/phê duyệt ngày ...... /..... /..........
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
CHỦ SỞ HỮU MỚI
|
CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA
CHỦ SỞ HỮU CŨ
|
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………..
- ………………..
Phụ lục II-5
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:
...............................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………….
- ………………….
- ………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-6
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày……tháng……năm……
|
THÔNG BÁO
Về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:
1. Chủ doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ........
Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân số: .....................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
2. Người thuê doanh nghiệp tư nhân
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ........
Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân số: .....................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
NGƯỜI THUÊ
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
|
CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
|
Các giấy tờ gửi kèm:
- Bản sao hợp lệ của Hợp đồng cho thuê;
- …………………
Phụ lục II-7
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chào bán cổ phần riêng lẻ
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Địa chỉ trụ sở:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ như sau:
1. Tổng số cổ phần dự định chào bán: ….. cổ phần
2. Các loại cổ phần chào bán và số lượng cổ phần chào bán mỗi loại:
- Cổ phần: …. Số lượng: …
- Cổ phần: …. Số lượng: …
3. Thời điểm, hình thức chào bán cổ phần:
- Thời điểm chào bán cổ phần: từ ngày …. tháng … năm …
- Hình thức chào bán cổ phần: ...........................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông về chào bán cổ phần riêng lẻ;
- Phương án chào bán cổ phần riêng lẻ đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua (nếu có)
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-8
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………...
Mã số doanh nghiệp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện:.....................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện:.................................................
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ................................................
Thông báo về mẫu con dấu như sau:
1. Mẫu con dấu:
Mẫu con dấu
|
Ghi chú
|
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
|
2. Số lượng con dấu: ......................................
3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
-…………………
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-9
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu
của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………...
Mã số doanh nghiệp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện:.....................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện:.................................................
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện: ...............................................
Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu như sau:
1. Mẫu con dấu:
|
Mẫu con dấu mới
|
Ghi chú
|
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
|
2. Số lượng con dấu:
- Số lượng con dấu trước khi thay đổi (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu): ...............................
- Số lượng con dấu sau khi thay đổi: .................................
3. Thời điểm có hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác, hợp pháp, phù hợp thuần phong mỹ tục, văn hóa, khả năng gây nhầm lẫn của mẫu con dấu và tranh chấp phát sinh do việc quản lý và sử dụng con dấu.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-10
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………...
Mã số doanh nghiệp: ............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Thông báo về việc hủy mẫu con dấu như sau:
1. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện (chỉ kê khai trong trường hợp thông báo về mẫu con dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện):
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: .....................................................
- Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện:.................................................
2. Hình thức mẫu con dấu:
Mẫu con dấu
|
Ghi chú
|
(Doanh nghiệp đóng dấu trực tiếp vào phần này)
|
|
3. Thời điểm hết hiệu lực của mẫu con dấu: từ ngày …. tháng … năm …
Kính đề nghị Quý Phòng công bố việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-11
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/
lập địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt(ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ……….................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có): ........................................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................
Email: ............................................. Website: .............................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................
4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ............ Giới tính: ........
Sinh ngày: ..... /..... /..... Dân tộc: .................. Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ...... /..... /..... Nơi cấp: ..........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /..... Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
5. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ......................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .........................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ..................................................................
6. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………
Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..
Email: …………………………………………………………………
|
2
|
Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….
|
3
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
4
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
5
|
Tổng số lao động: ........................................
|
6
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):...........................
|
7
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………
|
8
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
9
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Giá trị gia tăng
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
Tài nguyên
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
Môn bài
|
Tiền thuê đất
|
Phí, lệ phí
|
Thu nhập cá nhân
|
Khác
|
|
10
|
Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính [47]: ……………..
|
Doanh nghiệp cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH[48]
(Ký, ghi họ tên)
|
Phụ lục II-12
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ............
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .............................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
..............................................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác: ..................................................................................................
Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:...../…../.........
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ...................................
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................
5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ............ Giới tính: ........
Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ............... Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .... /.... /...... Nơi cấp: ............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-13
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ............................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: ............................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ...................................
Nội dung đăng ký thay đổi:
..............................................................................................................
........................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
|
Phụ lục II-14
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Đề nghị hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:...................
........................................................................................................................
- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh hiện nay là: ...................
........................................................................................................................
Do vậy, đề nghị Quý Phòng hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- ………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[51]
|
Phụ lục II-15
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
…., ngày … tháng … năm………
|
THÔNG BÁO
Về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp,
tình trạng hoạt động doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ................................................................................
Sau khi rà soát, kiểm tra đối chiếu và bổ sung, hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xác nhận(tích chọn phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):
I.
|
Thông tin đăng ký doanh nghiệp là đầy đủ, chính xác
|
II.
|
Thông tin đăng ký doanh nghiệp còn thiếu
|
III.
|
Thông tin đăng ký doanh nghiệp chưa thống nhất giữa nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoặc khác so với thông tin hiện tại của doanh nghiệp đã thay đổi nhưng doanh nghiệp chưa đăng ký
|
Doanh nghiệp cập nhật chính xác những thông tin còn thiếu tại Mục II:
Thông tin đăng ký kinh doanh
|
Thông tin đăng ký thuế
|
1. Đối với doanh nghiệp:
………………………………………
|
1. Đối với doanh nghiệp:
……………………………………….
|
2. Các chi nhánh:
………………………………………
|
2. Các chi nhánh:
……………………………………….
|
3. Các VPĐD:
………………………………………
|
3. Các VPĐD:
……………………………………….
|
Doanh nghiệp cam kết:
- Thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 31, 32 Luật Doanh nghiệp trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi Thông báo rà soát (chỉ kê khai mục này nếu đánh dấu vào mục III ở trên).
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- ………………….
- ………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[52]
|
Phụ lục II-16
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……., ngày……tháng……năm……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi
trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:
- Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
- Thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư (Giấy chứng nhận) hiện nay là: ...................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trên Giấy chứng nhận mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- ………………….
- ………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)[53]
|
Phụ lục II-17
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 81 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. Trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới, đề nghị cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau
[54]:
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-18
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): .................................................................
Do: ............................................. cấp/phê duyệt ngày ...... /..... /..........
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp, cụ thể như sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Loại hình doanh nghiệp
|
|
- Công ty TNHH một thành viên
|
|
- Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Công ty cổ phần
|
- Công ty hợp danh
|
1. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................
Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................
Quốc gia: ...............................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
3. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có): .................................................................................................................
Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):
+ Tổng số cổ phần, loại cổ phần:..................................................................
+ Mệnh giá từng loại cổ phần:......................................................................
+ Tổng số cổ phần, loại cổ phần được quyền chào bán:........................
5. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn
|
Tỷ lệ (%)
|
Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)
|
Vốn trong nước:
+ Vốn nhà nước
+ Vốn tư nhân
|
|
|
Vốn nước ngoài
|
|
|
Vốn khác
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
6. Chủ sở hữu (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên):
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):
Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................... Giới tính: ........
Sinh ngày: .... /.... /........ Dân tộc: .................. Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Nơi cấp: ..........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .....................................
Do: ............................................. cấp/phê duyệt ngày ...... /..... /...........
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
* Mô hình tổ chức công ty trách nhiệm hữu hạn (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hội đồng thành viên
|
|
Chủ tịch công ty
|
|
7. Người đại diện theo pháp luật[56](đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)/Chủ tịch công ty (đối với công ty hợp danh):
- Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ......
Chức danh: ............................................................................................
Sinh ngày: .... /.... /........ Dân tộc: .................. Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Nơi cấp: ..........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ..... /.... /........ Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: ……………………………………………………………
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .............................
Quốc gia: .........................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................
Email: …………………………….Website: ................................
8. Danh sách thành viên công ty[57] (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên/công ty hợp danh, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
9. Danh sách người đại diện theo ủy quyền 3 (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có chủ sở hữu là tổ chức/ cổ đông là tổ chức nước ngoài của công ty cổ phần): Gửi kèm
10. Danh sách cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài4 (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần chưa niêm yết, kê khai theo mẫu): Gửi kèm
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….
Điện thoại: …………………………………………………………..
|
2
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………
Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..
Quốc gia: ……………………………………………………………..
Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..
Email: …………………………………………………………………
|
3
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
4
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
5
|
Tổng số lao động: ..................................................................
|
6
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):
|
7
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………
|
8
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
9
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
|
|
|
Giá trị gia tăng
|
|
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
Thuế xuất, nhập khẩu
|
|
|
|
Tài nguyên
|
|
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
Môn bài
|
|
|
|
Tiền thuê đất
|
|
|
|
Phí, lệ phí
|
|
|
|
Thu nhập cá nhân
|
|
|
|
Khác
|
|
10
|
Ngành, nghề kinh doanh chính 5: …………………………………….
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-19
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .....................................................................................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt(ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………......................................
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ............................................................
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế: .....................................
3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):
Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): ............
Do: ............................................. cấp/phê duyệt ngày ...... /..... /..........
4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................
Email: ............................................. Website: .............................
5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ............ Giới tính: ........
Sinh ngày: ..... /..... /..... Dân tộc: .................. Quốc tịch: ....................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ...... /..... /..... Nơi cấp: ..........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ...... /..... /..... Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Quốc gia: .....................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………
Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..
Email: ………………………………………………………………
|
2
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
3
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
4
|
Tổng số lao động: ........................................
|
5
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):...........................
|
6
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………
|
7
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
8
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Giá trị gia tăng
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
Thuế xuất, nhập k
ẩu
|
Tài nguyên
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
Môn bài
|
Tiền thuê đất
|
Phí, lệ phí
|
Thu nhập c
nhân
|
Khác
|
|
9
|
Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính [58]: ……………..
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh chủ quản[59] (kê khai theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này)
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh
(Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
III. Thông tin về doanh nghiệp[60] (kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18)
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)
|
Phụ lục II-20
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………...
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại: ...........................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………….
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
|
Phụ lục II-21
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh
trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
1. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh:
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh từ ngày….tháng….năm…… cho đến ngày….tháng….năm……
Lý do tạm ngừng: ..................................................................................
........................................................................................................................
b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng ký tạm ngừng hoạt động từ ngày … tháng … năm … cho đến ngày … tháng … năm … đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): ..............................................................................................................
Lý do tạm ngừng: ..................................................................................
........................................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ......................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .........................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ..................................................................
Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ...........................................................
cấp ngày: ........... /......... /.............
2. Trường hợp tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo:
a) Đối với doanh nghiệp:
Đăng ký tiếp tục kinh doanh từ ngày….tháng….năm……
b) Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Đăng ký tiếp tục hoạt động từ ngày….tháng….năm…… đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa)
Mã số/Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế): ..............................................................................................................
Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ......................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .........................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ..................................................................
Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ...........................................................
cấp ngày: ........... /......... /.............
Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-……………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
|
Phụ lục II-22
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):
Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ............................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): ...........................................................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................
Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................
Email: .............................................. Website: .............................
3. Chi nhánh chủ quản (chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):
Tên chi nhánh: ......................................................................................
Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................
Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .........................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ..................................................................
Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ...........................................................
cấp ngày: ........... /......... /.............
Doanh nghiệp cam kết sẽ chịu trách nhiệm thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP/NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
|
Phụ lục II-23
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ............
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .............................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện:
..............................................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác: ..................................................................................................
Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:...../…../.........
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-24
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc giải thể doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:
Trường hợp doanh nghiệp gửi Quyết định giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Quyết định giải thể số: ................. ngày ........... /......... /.......................
Lý do giải thể: .......................................................................................
Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo tình trạng doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể, đăng tải quyết định giải thể và phương án giải quyết nợ của doanh nghiệp (nếu có) trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Trường hợp doanh nghiệp nộp hồ sơ giải thể đến Phòng Đăng ký kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 204 Luật Doanh nghiệp thì ghi:
Doanh nghiệp đã thanh toán hết các khoản nợ theo quy định tại Khoản 2 Điều 201 Luật Doanh nghiệp. Kính đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp sang tình trạng giải thể.
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………….
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục II-25
TÊN DOANH NGHIỆP
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ...................................................................
Loại giấy chứng thực cá nhân: ............................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ...............................................................................
Ngày cấp: ........ /......... /........ Nơi cấp:..............................................................
Điện thoại: ......................................... Email:.....................................................
Là đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:
Tên doanh nghiệp: [Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa)]
............................................................................................................................
Mã số doanh nghiệp:.........................................................................................
Đăng ký lần đầu ngày......./…..../…..…
Đăng ký thay đổi lần thứ..…ngày..…../…..../…..…
Đề nghị đăng Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp như sau:
1. Thành lập mới doanh nghiệp
Ngày bắt đầu đăng thông tin
[66]:......./…..../…..…
2. Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
- Đăng ký thay đổi lần thứ…...ngày......./…..../…..….
Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
3. Thông báo quyết định giải thể
Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Thông tin khác về doanh nghiệp
Ngày bắt đầu đăng thông tin: ......./…..../…..…
Ngày kết thúc đăng thông tin: ......./…..../…..…
Văn bản gửi kèm (chỉ kê khai nếu doanh nghiệp có văn bản gửi kèm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Kính đề nghị Quý Phòng xem xét, đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
|
Phụ lục III-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...............
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ….
Sinh ngày: .... /..... /...... Dân tộc: ..................... Quốc tịch: ...................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ......................................
Ngày cấp: ..... /..... /...... Nơi cấp: ..........................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): .........
Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................
Ngày cấp: ..... /..... /........ Ngày hết hạn: ...... /...... /....... Nơi cấp: ........
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................
Tỉnh/Thành phố: .........................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):......................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..............................
Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
3. Ngành, nghề kinh doanh[68]: ..............................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ......................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm
5. Số lượng lao động: ................................................................................
Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
|
Phụ lục III-2
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
STT
|
Họ tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Giới tính
|
Quốc tịch
|
Dân tộc
|
Chỗ ở hiện tại
|
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
|
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu
|
Vốn góp
|
Thời điểm góp vốn
|
Chữ ký
|
Giá trị phần vốn góp [70] ( bằng số; VNĐ)
|
Tỷ lệ (%)
|
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn [71]
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày……tháng…..năm……
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
|
Phụ lục III-3
TÊN HỘ KINH DOANH
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ................
[73]
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................
Do: ................................................... Cấp ngày: ..... /...... /.....................
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
..............................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- …………………..
- …………………..
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
|
Phụ lục III-4
TÊN HỘ KINH DOANH
Số: …………..
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ..............
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………
Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:……………………………………….
Do: ............................................................ cấp ngày: ....... /........ /……..
Địa điểm kinh doanh:………………………………………………………
Điện thoại:………………………….Fax:…………………………………
Email:……………………………….Website:……………………………
Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng: ............................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày......... tháng ........ năm ................
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ........ tháng ........ năm ................
Lý do tạm ngừng: ..................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
Phụ lục III-5
TÊN HỘ KINH DOANH
Số: …………………
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……., ngày …… tháng …… năm ……
|
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................
Do: ........................................................... cấp ngày: ....... /........ /.........
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày .... /...... / .........
Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………
- …………………
- …………………
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
|
Phụ lục III-6
TÊN HỘ KINH DOANH
Số: ……………….
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................
Do: ................................................... Cấp ngày: ..... /...... /.....................
Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................
Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................
Email: ....................................................... Website: .............................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại: ...........................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
- ………………….
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH
|
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[2] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[3] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[5] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[6] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[7] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[9] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[10] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[11] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[13] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[14] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[15] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[16]
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[17] Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
[18] Các thành viên hợp danh của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[19] Chủ tịch Hội đồng thành viên của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[20] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
[21] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
[22] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[24] Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có.
[25] Trường hợp cổ đông sáng lập là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
3 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[26] Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài kê khai tại Danh sách người đại diện theo ủy quyền.
[27] Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản. Giá trị phần vốn góp cổ phần ghi bằng số theo đơn vị VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có
[28] Trường hợp cổ đông là tổ chức nước ngoài thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
4 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[29] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.
[30] Trường hợp thành viên là tổ chức thì chữ ký là của người đại diện theo pháp luật của tổ chức.
3 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[31] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[32], 2 Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/thông báo thay đổi và gửi kèm.
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.
5 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[34], 2 Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
3 Chủ tịch Hội đồng thành viên/Chủ sở hữu công ty/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng quản trị ký trực tiếp vào phần này.
[36] Người được tặng cho/Người được thừa kế/Người mua ký trực tiếp vào phần này.
[37] Không có phần nội dung này trong trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích. Trong các trường hợp khác, chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
[38] Chủ sở hữu mới/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu mới ký trực tiếp vào phần này.
[39] Không có phần nội dung này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế. Trong các trường hợp khác, chủ sở hữu cũ/Người đại diện theo pháp luật của chủ sở hữu cũ ký trực tiếp vào phần này.
[40] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[41] Người thuê doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
[42] Chủ doanh nghiệp tư nhân ký trực tiếp vào phần này.
[43] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[44] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[45] Trường hợp doanh nghiệp bị mất con dấu cũ hoặc đã nộp con dấu cũ cho cơ quan công an hoặc doanh nghiệp thay đổi số lượng con dấu nhưng không thay đổi mẫu con dấu thì doanh nghiệp không cần đóng dấu vào ô này.
2 Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
[46] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[47] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiến là nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.
[48] Người ký Thông báo thực hiện theo quy định tại điểm e Khoản 2 Điều 33 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP, Khoản 2 Điều 6 Thông tư này và ký trực tiếp vào phần này.
[49] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp thay đổi nội dung đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
[51] Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.
[52] Người đại diện theo pháp luật ký trực tiếp vào phần này.
[53] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
- Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
- Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh làm ngành, nghề kinh doanh chính. Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 7 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP.
[55] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[56] Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.
[57],3,4 Thành viên, cổ đông sáng lập, cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền không bắt buộc phải ký vào danh sách thành viên, danh sách cổ đông, danh sách người đại diện theo ủy quyền.
5 Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.
6 Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[58] Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 5 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính/nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.
[59] Chỉ kê khai trong trường hợp địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh.
[60] Chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp chưa được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác).
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp tạm ngừng kinh doanh/đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn đối với địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trực thuộc doanh nghiệp, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.
Trường hợp chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc người đứng đầu chi nhánh ký trực tiếp vào phần này.
[64] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[65] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
[66] Ngày bắt đầu đăng công bố không được trước ngày ghi trên Giấy đề nghị
[67] Người đại diện theo pháp luật của công ty ký trực tiếp vào phần này.
- Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
[69] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[70] Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.
[71] Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Đồng Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
[72] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.
[74] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[75] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[76] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
[77] Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.