TÊN DOANH NGHIỆP
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………..
|
……, ngày…… tháng…… năm ……
|
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..
Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................................
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ....................................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): .....................................................................................
Đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung cụ thể như sau:
I. Thông tin về chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):……….................................................................
Tên chi nhánh viết tắt (nếu có): ........................................................................................................
2. Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh/Mã số thuế:.....................................
3. Thông tin về Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác):
Số Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương khác): .....................................................................................
Do: ....................................................................... cấp/phê duyệt ngày ................. /....... /..............
4. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................
Email: ..................................................................................... Website: ........................................
5. Ngành, nghề kinh doanh/nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh):
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ..........................................................................
6. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................. Giới tính: ................
Sinh ngày: ........................ /....... /....... Dân tộc: ........................... Quốc tịch: ...............................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /....... Nơi cấp: .............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ........................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ..........................................................................................................
Ngày cấp: ......................... /....... /....... Ngày hết hạn: .............. /....... /....... Nơi cấp: ......................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ........................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .......................................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..............................................................................................................................
Quốc gia: .......................................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ...............................................
Email: ..................................................................................... Website: ........................................
7. Thông tin đăng ký thuế:
STT
|
Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
|
1
|
Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………
Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………….
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...
Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………
Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..
Email: ………………………………………………………………
|
2
|
Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Hạch toán độc lập
|
|
Hạch toán phụ thuộc
|
|
|
3
|
Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….
(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)
|
4
|
Tổng số lao động: ........................................
|
5
|
Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT (có/không):...........................
|
6
|
Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………
|
7
|
Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):
Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….
Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….
|
8
|
Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):
Giá trị gia tăng
|
|
Tiêu thụ đặc biệt
|
|
Thuế xuất, nhập k
ẩu
|
|
Tài nguyên
|
|
Thu nhập doanh nghiệp
|
|
Môn bài
|
|
Tiền thuê đất
|
|
Phí, lệ phí
|
|
Thu nhập c
nhân
|
|
Khác
|
|
|
9
|
Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính [58]: ……………..
|
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
II. Thông tin về chi nhánh chủ quản[59] (kê khai theo hướng dẫn tại mục I Phụ lục này)
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh(Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
III. Thông tin về doanh nghiệp[60] (kê khai theo mẫu tại Phụ lục II-18)
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận).
Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
Các giấy tờ gửi kèm:
-…………………..
-…………………..
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên)
|