TT |
Danh sách các trường đã công bố điểm thi, tuyển sinh 2014 |
66 |
ĐH Giao thông Vận tải (cơ sở Hà Nội) |
65 |
ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
64 |
HV Chính sách và phát triển |
63 |
CĐ Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc |
62 |
ĐH Điện lực |
61 |
ĐH Y Dược Cần Thơ |
60 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
59 |
CĐ Kỹ thuật Cao Thắng |
58 |
CĐ Y Tế Thái Nguyên |
57 |
HV Báo chí Tuyên truyền |
56 |
ĐH Kinh tế TP HCM |
55 |
ĐH Cần Thơ |
54 |
ĐH Bách khoa Hà Nội |
53 |
ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
52 |
ĐH Tài chính Kế toán |
51 |
ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP HCM) |
50 |
HV Kỹ thuật Mật mã |
49 |
ĐH Hồng Đức |
48 |
CĐ Công nghệ thông tin TP HCM |
47 |
CĐ Hàng Hải 1 |
46 |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kon Tum |
45 |
CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương |
44 |
ĐH Sư phạm Đà Nẵng khối C |
43 |
ĐH Kinh tế (ĐH Đà Nẵng) khối C |
42 |
ĐH Nam Cần Thơ |
41 |
CĐ Sư phạm Cao Bằng |
40 |
CĐ Sư phạm hà Tây |
39 |
ĐH Y Dược Thái Bình |
38 |
ĐH Ngoại thương cơ sở 2 TP HCM |
37 |
ĐH Ngoại thương |
36 |
ĐH Hàng hải Việt Nam |
35 |
ĐH Quốc tế Bắc Hà |
34 |
ĐH Đà Lạt |
33 |
ĐH Dược Hà Nội |
32 |
ĐH Công nghệ TP HCM |
31 |
CĐ Công nghệ TP HCM |
30 |
ĐH Giao thông Vận tải TP HCM |
29 |
ĐH Hùng Vương |
28 |
ĐH Công nghệ Thông tin (ĐH Quốc gia TP HCM) |
27 |
ĐH Xây dựng miền Tây |
26 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (hệ đại học) |
25 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (hệ cao đẳng) |
24 |
ĐH Luật TP HCM |
23 |
ĐH Thành Tây |
22 |
ĐH Quảng Nam |
21 |
HV Quân y (hệ quân sự, phía Bắc) |
20 |
HV Quân y (hệ quân sự, phía Nam)
|
19 |
HV Quân y (hệ dân sự, phía Bắc) |
18 |
HV Quân y (hệ dân sự, phía Nam) |
17 |
ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP HCM) |
16 |
ĐH Thủ Dầu Một |
15 |
ĐH Giao thông vận tải phía Nam |
14 |
ĐH Công nghiệp Việt Trì |
13 |
ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1, B |
12 |
ĐH Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1 |
11 |
ĐH Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1 |
10 |
ĐH Khoa học XH&NV (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, B |
9 |
ĐH Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1, B |
8 |
Khoa Luật (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, A1 |
7 |
Khoa Y-Dược (ĐH Quốc gia Hà Nội) khối A, B |
6 |
ĐH Bách khoa (ĐH Đà Nẵng) khối V, ngành Kiến trúc |
5 |
ĐH Tiền Giang |
4 |
ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải |
3 |
ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
2 |
ĐH Thủy lợi cơ sở phía Nam |
1 |
ĐH Thủy lợi
|